1 KHỐI CÁT BAO NHIÊU KG?

Tóm tắt nội dung
Cát là một vật liệu vô cùng quan trọng trong các công trình xây dựng. Dù quy mô công trình lớn hay nhỏ thì cát cũng là thành phần không thể thiếu. Để tính trọng lượng của cát người ta thường hay dùng đơn vị khối chứ không dùng đơn vị đo lường thông dụng. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều người thắc mắc “1 khối cát bao nhiêu kg?”. Bài viết này của Kho Thép Xây Dựng sẽ giải đáp thắc mắc đó.
Các loại cát phổ biến trong xây dựng
Bởi mỗi loại cát lại có khối lượng quy đổi khác nhau nên chúng ta cần tìm hiểu về các loại cát phổ biến hiện nay. Hiểu hết về phân loại cát sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc đo lường trọng lượng cát.
Cát san lấp

Cát san lấp là một cái tên khá quen thuộc với tất cả mọi người. Đặc biệt với những người làm trong ngành xây dựng thì không thể không biết đến loại cát này. Cát san lấp là loại vật liệu thường được dùng làm lớp đệm cho các dạng nền có đất yếu và có chiều dày các lớp dưới 3 mét. Ví dụ như đất sét nhão, đất cát pha, than bùn,…
Có thể nói, đây là loại cát rẻ nhất trong tất cả các loại cát xây dựng. Công dụng của cát là dùng để san lấp nên có thành phần tương đối hỗn tạp, có màu đen hoặc xám và có kết cấu hạt không đồng nhất.
Nguyên nhân gây nên tình trạng này là do cát san lấp thường dùng trong việc lấp mặt bằng, đổ móng. Vì vậy, thông thường cát san lấp được trộn lẫn với nhiều vật liệu khác để tăng thêm độ cứng của móng như xà bần, đá, gạch vỡ hoặc thép. Không phải ai cũng biết cách sử dụng cát san lấp hiệu quả.
Theo kinh nghiệm, để sử dụng hiệu quả người ta thường đào bỏ một phần hoặc toàn bộ lớp đất nền yếu. Sau đó đầm chặt bằng lớp cát hạt trung hoặc hạt thô. Việc thi công cát san lấp cũng rất đơn giản, không đòi hỏi các trang thiết bị hiện đại hay kĩ thuật cầu kì.
Cát xây tô
Công dụng của cát xây tô là để xây trát, ốp lát, màu của cát gần với màu đen, xám. Đặc điểm của loại cát này là hạt mịn, sạch và không có lẫn tạp chất. Chính vì đặc điểm này mà cát xây tô rất dễ để phân biệt bằng mắt thường. Khi chạm vào cát xây tô rất nhẵn và mịn bởi kích thước hạt nhỏ, sạch.
Bên cạnh đó, cát xây tô còn có các tiêu chuẩn khắt khe để đảm bảo chất lượng như sau:
- Độ lớn mô đun >=0.7, không lẫn sỏi hoặc cát có kích thước to.
- Hàm lượng bùn sét, hữu cơ < 5% khối lượng để không ảnh hưởng đến độ kết dính giữa các hạt.
- Hàm lượng muối gốc (đặc biệt là gốc sunfat, sunfit) < 1% khối lượng. Vì nếu lớn hơn sẽ ảnh hưởng tới chất lượng thi công và tuổi thọ công trình.
Ngoài ra, cát xây tô còn được dùng thay thế cát biển để phủ lấp, trải sân thể thao trong nhà ở những quốc gia không có cát biển.
Tham Khảo : Báo Giá Cát Xây Dựng
Cát bê tông

Như tên gọi của nó, cát bê tông thích hợp để đổ bê tông, thực hiện công việc nền móng, cơ bản nhất của mọi công trình. Loại cát này có kích thước hạt vừa và lớn, sạch và không chứa tạp chất. Hàm lượng gốc sunfat, sunfit, mica, sỏi,… ở mức thấp tối đa. Nguồn gốc của cát bê tông được khai thác từ các mỏ cát, cũng có thể được nghiền từ đá granite hoặc đá vôi.
Trong các công trình xây dựng, để bê tông đạt chất lượng tốt nhất thì cát là yếu tố tiên quyết. Nên lựa chọn các loại cát có đặc tính phù hợp không nên chọn các loại cát mịn. Bởi các loại cát mịn sẽ làm giảm sự kết dính, giảm độ cứng của bê tông. Cát bê tông có chức năng lấp đầy các khoảng trống, tạo sự bền vững nên sẽ là sự lựa chọn tốt nhất.
1 khối cát bao nhiêu kg?
Bảng trọng lượng riêng của cát
Để tính được 1 khối cát bao nhiêu kg thì bạn cần nắm được trọng lượng riêng của từng loại cát. Dưới đây là bảng trọng lượng riêng của cát tổng hợp bởi Kho Thép Xây Dựng:
Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng đon vị |
Cát nhỏ | 1.20 tấn/m³ |
Cát vừa | 1.40 tấn/m³ |
Sỏi các loại | 1.56 tấn/m³ |
Đá đặc nguyên khai | 2.75 tấn/m³ |
Đá dăm 0.5 – 2cm | 1.60 tấn/m³ |
Đá dăm 3 – 8cm | 1.55 tấn/m³ |
Đá hộc 15cm | 1.50 tấn/m³ |
Vữa vôi | 1.75 tấn/m³ |
Vữa tam hợp | 1.80 tấn/m³ |
Vữa bê tông | 2.35 tấn/m³ |
Bê tông gạch vỡ | 1.60 tấn/m³ |
Khối xây gạch đặc | 1.80 tấn/m³ |
Khối xây gạch có lỗ | 1.50 tấn/m³ |
Khối xây đá hộc | 2.40 tấn/m³ |
Bê tông thường | 2.20 tấn/m³ |
Bê tông cốt thép | 2.50 tấn/m³ |
Bê tông bọt để ngăn cách | 0.40 tấn/m³ |
Bê tông bọt để xây dựng | 0.90 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1.30 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối | 1 tấn/m³ |
Bê tông rất nặng với gang dập | 1.5 tấn/m³ |
Bê tông nhẹ với keramzit | 1.2 tấn/m³ |
Xỉ than các loại | 0.75 tấn/m³ |
Đất thịt | 1.40 tấn/m³ |
Gạch vụn | 1.35 tấn/m³ |
Gạch chỉ các loại | 2.30 kg/viên |
Gạch lá nem 20x20x1.5cm | 1 kg/viên |
Gạch lá dừa 20x20x3.5cm | 1.10 kg/viên |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3.5cm | 7.6 kg/viên |
Gạch lá dừa 15.8×15.8×3.5cm | 1.6 kg/viên |
Gạch thẻ 5x10x20cm | 1.6 kg/viên |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20cm | 1.6 kg/viên |
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm | 1.45 kg/viên |
Gạch hourdis các loại | 4.4 kg/viên |
Gạch trang trí 20x20x6cm | 2.15 kg/viên |
Gạch xi măng hoa 15x15x1.5cm | 0.75 kg/viên |
Gạch xi măng hoa 20x10x1.5cm | 0.7 kg/viên |
Gạch men sứ 10x10x0.6cm | 0.16 kg/viên |
Gạch men sứ 15x15x0.5cm | 0.25 kg/viên |
Gạch lát granito | 56 kg/viên |
Ngói móc | 1.2 kg/viên |
Ngói máy 13 viên/m² | 3.2 kg/viên |
Ngói máy 15 viên/m² | 3 kg/viên |
Ngói máy 22 viên/m² | 2.1 kg/viên |
Ngói bó dài 33cm | 1.9 kg/viên |
Ngói bó dài 39cm | 2.4 kg/viên |
Ngói bó dài 45cm | 2.6 kg/viên |
Ngói vẩy cá | 0.96 kg/viên |
1 khối cát bằng bao nhiêu kg?
Như đã nói ở trên, mỗi loại cát lại có định lượng đo lường khác nhau. Các câu hỏi như “1 khối cát bao nhiêu kg?”, “1 khối cát bao nhiêu thùng?”, “1 khối cát bằng bao nhiêu thùng bê”,… được hỏi rất nhiều. Đối chiếu với bảng trọng lượng riêng chúng tôi cung cấp phía trên có thể rút ra câu trả lời như sau:
- Đối với cát đen (cát nhỏ):
1m3 = 1,2 tấn = 1200kg
- Đối với cát vừa (cát vàng):
1m3 = 1,4 tấn= 1400kg
Giá cát bao nhiêu 1 khối
Cát là một vật liệu xây dựng quan trọng vậy nên cát có xu hướng thay đổi từng ngày do sự chuyển biến nhu cầu thị trường nhanh chóng. Vì vậy việc nắm bắt giá cả cát trên thị trường không phải chuyện đơn giản. Để khắc phục tình trạng đó, Kho Thép Xây Dựng sẽ cập nhật thường xuyên giá cát để chủ thầu báo giá chính xác, có thể dự trù chi phí và làm chủ công trình thi công của mình.
“Giá cát bao nhiêu một khối” là thắc mắc của rất nhiều khách hàng. Lời khuyên của chúng tôi dành cho quý khách hàng là nên lựa chọn kĩ và so sánh mức giá ở nhiều nơi để có được những sản phẩm chất lượng với giá thành hợp lí.
Tùy theo các loại cát xây dựng mà có mức giá khác nhau. Mỗi loại cát lại được chia ra thành cát loại 1, cát loại 2. Dưới đây sẽ là bảng giá các loại cát xây dựng phổ biến cho quý khách hàng tham khảo:
STT | Loại cát | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cát san lấp | M3 | 200.000 – 220.000 |
2 | Cát xây tô | M3 | 380.000 – 460.000 |
3 | Cát bê tông | M3 | >480.000 |
- Lưu ý:
- Báo giá cát đổ nền trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Giá cát chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả có thể thay đổi theo thị trường và cơ sở cung cấp.
Hy vọng rằng bài viết của chúng tôi sẽ giải đáp cho quý vị câu hỏi “1 khối cát bao nhiêu kg?”. Đừng quên thường xuyên truy cập website: khothepxaydung.com để cập nhật bài viết mới. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách!
Xem thêm: cát san lấp, cát bê tông, cát trát tường, cát xây tô, cát thạch anh
Dưới đây là một số bài viết khác có thể bạn quan tâm :