Bảng Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất Tháng 05/2023 | Cập Nhật 24/7

Tóm tắt nội dung
Thép hình trong những năm gần đây được sử dụng rộng rãi, không chỉ các công trình lớn hiện nay các công trình dân dụng đã đưa vào sử dụng và mang lại hiệu quả cao. Trong đó có thép hình V đây là loại thép có nhiều ưu điểm nổi trội. Để hiểu thêm về loại thép này mời các bạn tham khảo bài viết bảng báo giá thép V mới nhất của chúng tôi.
Bảng báo giá thép hình V mới nhất Tháng 05/2023
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất loại thép V như: Công ty thép miền nam, Công ty thép Hòa Phát, Công ty thép Á Châu, công ty thép Nhà Bè, công ty sắt thép đông dương… và nhiều công ty khác nữa
Kích cỡ thép V cũng rất đa dạng: V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90, V9, V100, V10, V120, v140, V150, V180, V200, V220, V250 … cùng với đó là giá cả cũng khác nhau trên mỗi kích thước. Sau đây khothepxaydung.com gửi đến bạn bảng báo giá thép chữ V Tháng 05/2023 mới nhất. Hoặc bạn có thể liên hệ tới Hotline: 0852.852.386 để được báo giá và tư vấn sản phẩm.
Bảng báo giá thép hình V mới nhất Tháng 05/2023
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | THÉP V ĐEN | THÉP V MẠ KẼM | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly | Cây 6m | 63.000 | 73.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | Cây 6m | 75.000 | 87.500 | |
Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly | Cây 6m | 83.250 | 97.125 | |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | Cây 6m | 93.000 | 108.500 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly | Cây 6m | 104.700 | 122.150 | |
Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly | Cây 6m | 127.500 | 148.750 | |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | Cây 6m | 129.000 | 146.200 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly | Cây 6m | 152.550 | 172.890 | |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | Cây 6m | 172.500 | 195.500 | |
Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly | Cây 6m | 195.750 | 221.850 | |
Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly | Cây 6m | 187.500 | 212.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly | Cây 6m | 202.500 | 229.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly | Cây 6m | 232.500 | 263.500 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | Cây 6m | 263.400 | 298.520 | |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | Cây 6m | 285.000 | 323.000 | |
Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly | Cây 6m | 330.000 | 374.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 360.000 | 408.000 | |
Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly | Cây 6m | 416.700 | 472.260 | |
Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly | Cây 6m | 487.500 | 552.500 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly | Cây 6m | 450.000 | 510.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 480.000 | 544.000 | |
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 548.850 | 622.030 | |
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 630.000 | 714.000 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 472.500 | 535.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 562.500 | 637.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 787.500 | 892.500 | |
Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly | Cây 6m | 590.400 | 669.120 | |
Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly | Cây 6m | 793.950 | 899.810 | |
Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly | Cây 6m | 660.600 | 748.680 | |
Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly | Cây 6m | 705.000 | 799.000 | |
Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly | Cây 6m | 866.700 | 982.260 | |
Thép hình V 80 x 80 x 10ly | Cây 6m | 1.071.000 | 1.213.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 864.900 | 980.220 | |
Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly | Cây 6m | 981.000 | 1.111.800 | |
Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 90 x 90 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly | Cây 6m | 1.005.000 | 1.139.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 | |
Thép hình V 100 x 100 x 10ly | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 | |
Thép hình V 100 x 100 x 12ly | Cây 6m | 1.602.000 | 1.815.600 | |
Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly | Cây 6m | 1.323.000 | 1.499.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 10ly | Cây 6m | 1.638.000 | 1.856.400 | |
Thép hình V 120 x 120 x 12ly | Cây 6m | 1.944.000 | 2.203.200 | |
Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly | Cây 6m | 1.377.000 | 1.560.600 | |
Thép hình V 125 x 125 x 10ly | Cây 6m | 1.710.000 | 1.938.000 | |
Thép hình V 125 x 125 x 12ly | Cây 6m | 2.034.000 | 2.305.200 | |
Thép hình V 150 x 150 x 10ly | Cây 6m | 2.070.000 | 2.346.000 | |
Thép hình V 150 x 150 x 12ly | Cây 6m | 2.457.000 | 2.784.600 | |
Thép hình V 150 x 150 x 15ly | Cây 6m | 3.042.000 | 3.447.600 | |
Thép hình V 180 x 180 x 15ly | Cây 6m | 3.681.000 | 4.171.800 | |
Thép hình V 180 x 180 x 18ly | Cây 6m | 4.374.000 | 4.957.200 | |
Thép hình V 200 x 200 x 16ly | Cây 6m | 4.365.000 | 4.947.000 | |
Thép hình V 200 x 200 x 20ly | Cây 6m | 5.391.000 | 6.109.800 | |
Thép hình V 200 x 200 x 24ly | Cây 6m | 6.399.000 | 7.252.200 | |
Thép hình V 250 x 250 x 28ly | Cây 6m | 9.360.000 | 10.608.000 | |
Thép hình V 250 x 250 x 35ly | Cây 6m | 11.520.000 | 13.056.000 | |
Lưu ý:
- Giá trên có thể tăng giảm tùy theo thời điểm bạn đặt hàng và số lượng. Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT, chưa tính chi phí vận chuyển (thỏa thuận).
- Thép đảm bảo mới 100% được nhập trực tiếp từ nhà máy mới ra lò.
- Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Có thể đổi trả nếu không đúng như hàng đã cam kết (Cần bảo hàng còn nguyên vẹn như đã được giao đến)
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: Thép V mạ kẽm, thép V đen, thép chữ V chấn của tất cả các hãng.
Bạn có thể xem thêm các bảng báo giá thép hình khác:
- Giá thép hình h
- Báo giá thép chữ i mới nhất
- Báo giá sắt u mới nhất hôm nay
Các loại thép V
1. Thép hình V inox
Sản phẩm chữ hình V inox luôn được đánh giá cao bởi các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng vì sự nổi trội của nó cũng như tính hữu ích mà nó mang lại. Chịu nhiệt tốt, tính chống ăn mòn cao, gia công dễ dàng, bề mặt dễ vệ sinh…
Quy cách sản phẩm:
Cạnh: Từ 30 – 300mm
Chiều dài: Từ 6000 – 12000
Độ dày: Từ 1.5 – 10mmm
Ứng dụng: Được sử dụng nhiều trong cầu đường, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, nhà dân dụng, khung nhà xưởng….
2. Thép hình V lỗ
Sản phẩm thép hình V lỗ đa năng hay còn gọi là thép V lỗ. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng chủ yếu để lắp ráp như: Kệ siêu thị, kệ sách, kệ hồ sơ…
Các lỗ đồng đều có độ chính xác cao, giúp sản phẩm có thể dễ dàng láp ráp và sủ dụng
Chiều dài: Từ 2m, 2m4, 3m
Độ dày: Từ 1,5ly, 18ly, 2ly
Thép V lỗ được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như:
Thép v lỗ đa năng được sản xuất từ thép cán băng hoặc thép tấm qua nhiều công đoạn như:
+ Cắt băng
+ Dập lỗ
+ Chấn thành v
+ Tẩy rỉ
+ Sơn tĩnh điện
Thép v lỗ có nhiều kích thước khác nhau như: V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80
3. Thép hình V mạ kẽm
Đối với việc sản xuất thép để ra được thành phẩm và xuất ra thị trường cần trải qua rất nhiều công đoạn và quy trình khắt khe. Đối với thép hình V mạ kẽm cũng vậy.
Đầu tiên là xử lý quặng => Nung thép nóng chảy => Đúc tiếp nhiên liệu => Cán và tạo thành phẩm => Mạ kẽm nhúng nóng.
Mỗi công đoạn đều phải kiểm tra kỹ càng nhằm mục đích tạo ra chất lượng tốt nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép V mạ kẽm có những ưu điểm vượt trội như:
Lớp phủ bề mặt bằng kẽm bền bảo vệ tốt cho cấu trúc thép bên trong, lớp mạ còn tăng độ bóng và độ bền của sản phẩm, tuổi thọ lên đến 25 năm.
Thời gian gia công ngắn
Chi phí bảo trì thấp, giảm chí phí dài hạn
Sảm phẩm phù hợp với mọi công trình khác nhau như nhà dân dụng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn tốt phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Cách nhận biết thép V thật và thép V giả như thế nào?
Không phải là chuyên gia nhưng bạn vẫn có thể phân biệt được đâu là thép chính hãng đâu là thép giả nhờ một số những thông tin sau đây. Việc chọn lựa được sản phẩm chất lượng chính hãng sẽ đảm bảo cho công trình của bạn.
Thông qua màu sắc
Thông thường thép thật sẽ có màu xanh đen đặc trưng và đồng đều với nhau, đủ các thông tin về quy cách. Đồng thời có đủ ngày sản xuất, tiêu chuẩn, người kiểm tra chất lượng rõ ràng và chi tiết
Thép giả thường có màu xanh đậm, vị trí góc cạnh màu thường hay bị nhạt. Các thanh sắt không đều màu, các thông tin liên quan mờ nhạt, không ăn khớp hoặc không liên quan đến nhau.
Thông qua đường xoắn trên thân thép
Thép thật đường xoắn đều nổi rõ trên thân thép. Hai đường dọc theo thân có kích thước bằng với đường xoắn.
Thép giả thì các đường xoán không đều, thành thép thô, dẹp, không nổi rõ đường xoắn
Thông qua bề mặt của thép
Thép thật thường có bề mặt trơn, nhẵn khi chạm vào
Thép giả bề mặt sần sùi chạm thấy thô ráp
Thông qua nếp gấp trên thân
Thép thật có những nếp liền mạch và không bị mất màu
Thép giả bị mất màu, nứt màu thấy rõ tại các nếp gấp trên thân
Đặc điểm cấu tạo, ứng dụng thép hình V
Thép hình V được tạo lên từ các chất Fe, Cacbon, Mn, S, P, Si… Trong đó hàm lượng Cacbon trong thép khá cao để tăng độ cứng và bền cho sản phẩm.
Chiều dài thông thường của thép V là 6m – 12m
Độ dài cạnh dao động 25mm – 250mm
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm
Tiêu chuẩn
Thép hình V được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nhật, Mỹ, Trung, Nga… Chính vì vậy tiêu chuẩn của thép được lấy theo các quốc gia trên cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (CT3 của Nga).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (SS400 của Nhật).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 (SS400, Q235B Trung Quốc).
Ưu điểm
Sở dĩ thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể:
+ Độ cứng cao: Chính vì tỷ lệ thành phần cấu tạo mà thép V có độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc cao và chịu lực lớn thì thép là sự lựa chọn phù hợp.
+ Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, oxi hóa tốt. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm, những nơi có thời tiết khắc nhiệt.
Quy cách thép V
Xem thêm: Giá thép xây dựng hôm nay
Đơn vị phân phối thép hình V uy tín chất lượng
Đã được gần 20 năm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng. Tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc kinh doanh thép hình.
Hiện tại công ty chúng tôi có tất cả 9 kho hàng trả dài từ TP HCM ra Đà Nẵng, Quảng Nam và hiện có 1 kho hàng tại Hà Nội với diện tích lên đến 1000m2.
Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, giá thành ưu đãi nhất. Hiện tại, kho thép xây dựng cung cấp hầu hết các loại thép hình. Sự tin tưởng từ phía khách hàng chính là động lực lớn nhất cho chúng tôi
Chúng tôi luôn nỗ lực gửi cập nhập và gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hình V mới nhất, chi tiết nhất. Hi vọng quý khách có thể cập nhật kịp thời và tính toán chi tiết được số lượng sản phẩm cho công trình của mình.
Hy vọng những thông tin trên mà chúng tôi cung cấp sẽ hữu ích đến bạn. Để nhận được bảng báo giá thép hình mới nhất, bạn có thể gọi điện tới số hotline 085.285.2386 để nhận được sự hỗ trợ
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1 HIỆN NAY
WEBSITE: khothepxaydung.com