Báo giá thép hình mới nhất 2020

Tóm tắt nội dung
Thép hình hiện tại đang là một trong những sản phẩm rất được ưa chuông. Vậy giá thép hình ra sao, ứng dụng vào những công trình nào. Hãy cùng chúng tôi theo dõi chi tiết trong bài viết với tiêu đề báo giá thép hình 2020 ngay dưới đây nhé.
Báo giá thép hình 2020 chi tiết nhất
Trên thị trường hiện đang có 5 loại thép hình được sử dụng nhiều nhất. Đó là thép hình h, u, i, v, c. Giá của từng loại thép hình này cũng khác nhau, quy cách thép hình cũng khác nhau.
Ngay dưới đây sẽ là từng bảng giá thép hình chi tiết nhất. Ngoài ra, quý khách muốn nhận báo giá thép hộp, báo giá thép tấm. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay quahotline 0852.852.386 để được hỗ trợ.
Hãy cùng chúng tôi xem bảng báo giá thép hình 2020 có những thay đổi gì so với bảng báo giá thép hình 2019 ngay nhé!
Bảng báo giá thép hình h
Thép hình h đang rất được ưa chuộng hiện nay, ứng dụng của thép h cũng rất rộng rãi. Tuy nhiên, giá thép hình lại rất mềm. Chính điều này khiến cho người tiêu dùng cảm thấy rất thích khi sử dụng. Ngay đây là bảng báo giá thép hình h mới nhất hiện nay. Kính mời toàn thể quý khách cùng tham khảo :
Thép hình H
|
Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VNĐ / kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình H 100x100x6x8 | 12m | 202.80 | 12,6 | 1.726.460 |
Thép hình H 125x125x6.5×9 | 12m | 285,60 | 12,6 | 2.568.430 |
Thép hình H 150x150x7x10 | 12m | 378,00 | 12,6 | 4.109.330 |
Thép hình H 175x175x7.5×11 | 12m | 484,80 | 12,6 | 5,232,220 |
Thép hình H 200x200x8x12 | 12m | 598.80 | 12,6 | 6.942.550 |
Thép hình H 250x250x9x14 | 12m | 868,80 | 12,6 | 10.300.000 |
Thép hình H 294x200x8x12 | 12m | 669,80 | 12,6 | 7.414.690 |
Thép hình H 300x300x10x15 | 12m | 1128,00 | 12,6 | 12.114.480 |
Thép hình H 340x250x9x14 | 12m | 956.40 | 12,6 | 9,986,320 |
Thép hình H 350x350x12x19 | 12m | 1664,00 | 12,6 | 18.689.920 |
Thép hình H 400x400x13x21 | 12m | 2064,00 | 12,6 | 22.368.980 |
Thép hình H 440x300x11x18 | 12m | 1448,00 | 12,6 | 14.145.150 |
Lưu ý:
Bảng báo giá thép hình h được chúng tôi cập nhập ngay sau khi vừa mới nhập từ nhà máy.
Giá thép hình có thể thay đổi theo thời gian. Chính vì thế, quý khách có nhu cầu mua hàng, hãy thường xuyên cập nhập bảng giá hoặc có thể liên hệ trực tiếp với công ty để nhận tư vấn.
Bảng giá thép hình h phía trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.
Bảng báo giá thép hình u
Ngày nay, thép hình u đang được sử dụng càng nhiều hơn. Thép u cũng đã có mặt ở rất nhiều công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước. Và giá thép hình u đang thế nào. Hãy cùng tổng kho thép theo dõi chi tiết bảng báo giá thép hình ngay phía dưới nhé.
Thép hình U
|
Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VNĐ / kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình U 65x30x3.0 | 6m | 29,00 | 13,7 | 368 |
Thép hình U 80x40x4.0 | 6m | 42,30 | 13,7 | 543 |
Thép hình U 100x46x4.5 | 6m | 51,54 | 13,7 | 646 |
Thép hình U 140x52x4.8 | 6m | 62,40 | 13,7 | 772 |
Thép hình U 140x58x4.9 | 6m | 73,80 | 13,7 | 897 |
Thép hình U 150x75x6.5 | 12m | 223,20 | 13,7 | 1775 |
Thép hình U 160x64x5.0 | 6m | 85,20 | 13,7 | 1289 |
Thép hình U 180x74x5.1 | 12m | 208.80 | 13,7 | 1338 |
Thép hình U 200x76x5.2 | 12m | 220,80 | 13,7 | 1993 |
Thép hình U 250x78x7.0 | 12m | 330,00 | 13,7 | 2234 |
Thép hình U 300x85x7.0 | 12m | 414,00 | 13,7 | 3423 |
Thép hình U 400x100x10.5 | 12m | 708,00 | 13,7 | 5678 |
Lưu ý:
Bảng báo giá thép hình u chỉ mang tính chất tham khảo. Do tỷ giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để có giá chi tiết ứng với công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline: 0852.852.386
Khi quý khách mua thép hình đủ số lượng theo yêu cầu từ phía công ty. Chúng tôi sẽ hỗ trợ chi phí vận chuyển tới công trình cho quý vị.
Bảng báo giá thép hình i
Rất nhiều người khi nhìn qua thép hình h và thép hình i thường không phân biệt được. Nếu quý vị muốn biết cách phân biệt giữa 2 loại thép này. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ở phần dưới của bài viết nhé. Ngay đây là bảng báo giá thép hình i mới nhất tính đến thời điểm hiện nay.
Thép hình I
|
Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VNĐ / kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình I 100x55x4.5 | 12m | 202.80 | 12,6 | 1.726.460 |
Thép hình I 120x64x4.8 | 12m | 285,60 | 12,6 | 2.568.430 |
Thép hình I 148x100x6x9 | 12m | 378,00 | 12,6 | 4.109.330 |
Thép hình I 150x75x5x7 | 12m | 484,80 | 12,6 | 5,232,220 |
Thép hình I 194x150x6x9 | 12m | 598.80 | 12,6 | 6.942.550 |
Thép hình I 200x100x5.5×8 | 12m | 868,80 | 12,6 | 10.300.000 |
Thép hình I 250x125x6x9 | 12m | 669,80 | 12,6 | 7.414.690 |
Thép hình I 300x150x6.5×9 | 12m | 1128,00 | 12,6 | 12.114.480 |
Thép hình I 350x175x7x11 | 12m | 956.40 | 12,6 | 9,986,320 |
Thép hình I 400x200x8x13 | 12m | 1664,00 | 12,6 | 18.689.920 |
Thép hình I 450x200x9x14 | 12m | 2064,00 | 12,6 | 22.368.980 |
Thép hình I 482x300x11x15 | 12m | 1448,00 | 12,6 | 14.145.150 |
Giá thép hình i hiện tại đang có xu hướng giảm. Tính đến thời điểm hiện tại đã giảm được 500đ/cây. Thời điểm này chính là lúc tốt nhất tính toán sản phẩm, chuẩn bị cho công trình của mình.
Qúy khách có nhu cầu nhận báo giá thép hình i vui lòng gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386. Kho thép luôn hỗ trợ mọi khách hàng ngay khi nhận được yêu cầu.
Bảng báo giá thép hình v
Tiếp theo là thép hình v. Nhiều địa phương còn gọi với cái thân thiện là thép L. Chính vì thế, giá của sản phẩm này chắc chắn cũng được rất nhiều khách hàng quan tam. Không để quý vị phải chờ lâu. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bảng giá thép hình v ngay dưới đây nhé.
Thép hình V
|
Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VNĐ / kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình V 30x30x3 | 6m | 29,00 | 13,7 | 368 |
Thép hình V 40x40x4 | 6m | 42,30 | 13,7 | 543 |
Thép hình V 50x50x3 | 6m | 51,54 | 13,7 | 646 |
Thép hình V 50x50x4 | 6m | 62,40 | 13,7 | 772 |
Thép hình V 50x50x5 | 6m | 73,80 | 13,7 | 897 |
Thép hình V 50x50x6 | 12m | 223,20 | 13,7 | 1775 |
Thép hình V 60x60x4 | 6m | 85,20 | 13,7 | 1289 |
Thép hình V 60x60x5 | 12m | 208.80 | 13,7 | 1338 |
Thép hình V 63x63x5 | 12m | 220,80 | 13,7 | 1993 |
Thép hình V 63x63x6 | 12m | 330,00 | 13,7 | 2234 |
Thép hình V 75x75x6 | 12m | 414,00 | 13,7 | 3423 |
Thép hình V 70x70x7 | 12m | 708,00 | 13,7 | 5678 |
LẤY BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH HÒA PHÁT NGAY LẬP TỨC
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá thép hình hòa phát, hay muốn so sánh chi tiết với bảng báo giá thép hình hòa phát 2019 hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0852.852.386 để được hỗ trợ tốt nhất.
Cuối cùng là thép hình c, hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bảng báo giá thép hình c nhé
Bảng báo giá thép hình c
Thép hình c cũng đang được ứng dụng rất nhiều trong các công trình. Và giá sản phẩm cũng đang được rất nhiều khách hàng quan tâm. Hãy cùng chúng tôi tham khảo nào.
Thép Hình C
|
Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 12,08 | 32,886 |
Thép hình C 80x40x15x2.0 | 6m | 03.03 | 12,08 | 39,542 |
Thép hình C 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 12,08 | 44,631 |
Thép hình C 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 12,08 | 44,37 |
Thép hình C 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 12,08 | 47,894 |
Thép hình C 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 12,08 | 57,29 |
Thép hình C 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 12,08 | 85,217 |
Thép hình C 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 12,08 | 38,498 |
Thép hình C 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 12,08 | 50,634 |
Thép hình C 120x50x20x3.2 | 6m | 06.03 | 12,08 | 78,692 |
Thép hình C 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 12,08 | 37,715 |
Thép hình C 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 12,08 | 44,892 |
Thép hình C 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 12,08 | 32,756 |
Thép hình C 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 12,08 | 54,288 |
Thép hình C 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 12,08 | 51,287 |
Thép hình C 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 12,08 | 44,109 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình c chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá chính xác nhất hay gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386
Ngoài việc gửi đến quý khách bảng báo giá thép hình 2020 chi tiết nhất. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hướng dẫn chọn thép hình ứng với từng công trình của mình.
Cách lựa chọn thép hình cho công trình
Không hẳn cứ làm công trình là phải mua thép. Tùy vào từng công trình, từng vị trí và đặc điểm vị trí địa lý công trình. Ta sẽ cần phải lựa chọn từng loại thép hình khác nhau. Nếu quý khách chưa nắm vững lý thuyết này, hãy cùng chúng tôi theo dõi tiếp phía dưới hoặc có thể gọi điện trực tiếp cho chúng tôi qua sđt 0852.852.386
Cách lựa chọn thép hình h
Thép hình h thường có cấu trúc bề ngoài giống chữ H. và khổ cân hơn so với thép hình chữ i. Chính vì thế, thép hình H được sử dụng nhiều hơn ở những công trình cần sự cân bằng.
Thép hình H có độ cứng cao, chắc chắn và sự bền bỉ với công trình. Thép h có thể chịu được cường độ chịu lực lớn, ứng dụng được những công trình cần độ chịu lực mạnh. Đặc biệt hơn, thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Dù nhiệt độ cao hay ở nơi có hóa chất.
Công dụng của thép hình h

Sử dụng nhiều vào kết cấu nhà tiền chế, chế tạo thùng xe, khung, sườn xe oto. Thiết kế bàn ghế nội thất. Tháp ăng ten, cột điện cao thế…
Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép hình h của chúng tôi ở phía trên của bài viết hoặc gọi ngay tới số 0852.852.386
Cách lựa chọn thép hình u
Sở dĩ được gọi với cái tên là thép hình u bởi ngoại hình của loại thép này giống với chữ U in hoa.
Với đặc tính chịu lực, chịu nhiệt dưới tác động mạnh, có khả năng chống trọi mạnh dưới sự khắc nhiệt của thời tiết Việt Nam. Hơn thế nữa, thép hình u cũng có rất nhiều kích cơ khác nhau để sử dụng thích hợp ở những công trình khác nhau.
Công dụng của thép hình chữ U
Thép hình U hiện đang ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Đặc biệt là ngành xây dựng. Với nhiều công trình thi công, luôn có sự góp mặt của thép hình u, để giúp công trình trở nên chắc chắn và an toàn hơn.
Ngoài ra, thép hình chữ u còn dùng làm khung nhà xưởng. nhà tiền chế dầm cầu trục, bàn cân. Các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực, chịu nhiệt tốt.

Quý khách cũng có thể tham khảo bảng giá thép hình u của chúng tôi ở phía trên. Ngoài ra, để nhận báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá thép tấm hãy liên hệ chúng tôi theo số 0852.852.386
Cách lựa chọn thép hình i
Quy cách thép hình i cũng là một trong những tiêu chí để lựa chọn sản phẩm này. Thép hình i đang là một sản phẩm được ưa chuông nhất hiện nay tại Việt Nam.
Hiện tại thép hình i có rất nhiều kích cỡ để quý khách có thể lựa chọn, chúng tôi sẽ kể tên 1 vài sản phẩm thép hình i đang được bán chạy nhất hiện nay.
- Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
- Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
- Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
- Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
- Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
Công dụng của thép hình chữ i
Mỗi loại thép hình i sẽ ứng với một công trình khác nhau. Hiện nay, hầu hết các công trình xây dựng dân dụng, các công trình chế tạo luôn có sự góp mặt của thép hình i.

Không những áp dụng ở nhiều công trình khác nhau, giá thép hình i lại đang có xu hướng giảm. Để nhận báo giá thép hình 2020 mới nhất. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline 0852.852.386
Cách lựa chọn thép hình v
Mặc dù không được ứng dụng quá nhiều vào công trình. Nhưng không thể không nhắc đến thép hình chữ v. Loại sản phẩm được nhiều người dân gọi với cái tên thân thương là thép hình chữ L.
Thép hình chữ L cũng có rất nhiều loại khác nhau. Với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. Có khả năng chống chọi dưới mọi tác động của thời tiết.

Công dụng của thép hình chữ v
Thép hình chữ v hiện được sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, các công trình đóng tàu, và sử dụng trong ngành cơ khí.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng báo giá giá thép hình 2020 của chúng tôi. Quý khách muốn tham khảo lại bảng báo giá thép hình 2019, báo giá thép hình tại hà nội hay bất cứ thông tin về sắt thép xây dựng xin vui lòng liên hệ theo thông tin:
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP SỐ 1 HIỆN NAY
HOTLINE: 0852.852.386
WEBSITE: WWW.KHOTHEPXAYDUNG.COM