Báo Giá Sắt Thép An Khánh Tháng 1

Tóm tắt nội dung
Công Ty TNHH Kho Thép Xây Dựng Xin gửi tới bảng báo giá Thép An Khánh Trong tháng 12 tới quý khách . Với sự uy tín chất lượng của mình chúng tôi xin cam kết đưa ra giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Hãy liên hệ với hotline để biết thông tin tiết về báo giá sản phẩm một cách nhanh nhất, chính xác nhất.
Kho Thép Xây Dựng là nhà phân phối thép xây dựng số 1 tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm : Thép xây dựng, thép hình, tôn xây dựng…. Tất cả sản phẩm được nhập 100% từ nhà sản xuất uy tín, có nhãn mác của nhà sản xuất. Với những đặc tính vượt trội và được ứng dụng đa năng Thép An Khánh vẫn là sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng..
Dưới đây chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá THÉP AN KHÁNH tháng 12 cho Quý Khách Hàng Tham khảo!
Lưu ý : Giá Thép An Khánh có Thể thay đổi theo ngày hoặc theo số lượng đơn hàng, bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ số hotline của chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.
Báo Giá Sắt Thép An Khánh Tháng 12 Tại Kho Thép Xây Dựng
(cập nhật tháng 12)
(Liên hệ hotline để được báo giá chính xác nhất : 0852.852.386 )
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 56.8 | 10.000 | 568.000 | 11.000 | 624.800 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 10.000 | 690.000 | 11.000 | 759.000 |
3 | I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 10.454 | 2.646.952 | 11.500 | 2.911.800 |
4 | I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 10.909 | 1.832.727 | 12.000 | 2.016.000 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 10.636 | 3.816.327 | 11.700 | 4.197.960 |
6 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 11.000 | 2.811.600 | 12.100 | 3.092.760 |
7 | I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 10.636 | 3.778.036 | 11.700 | 4.155.840 |
8 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 11.000 | 4.844.400 | 12.100 | 5.328.840 |
9 | I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 10.636 | 6.330.547 | 11.700 | 6.963.840 |
10 | I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 11.000 | 8.712.00 | 12.100 | 9.583.200 |
11 | I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 11.000 | 10.032.000 | 12.100 | 11.035.200 |
12 | I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 11.4554 | 15.669.818 | 12.600 | 17.236.800 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U THÁNG 12
(Liên hệ hotline để được báo giá chính xác nhất : 0852.852.386)
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT | |||||||||
1 | U 65 x 30 x 3.0 | 6 | 29 | 10.000 | 290.000 | 11.000 | 319.000 | |||||||||
2 | U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 10.000 | 423.000 | 11.000 | 465.300 | |||||||||
3 | U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 10.000 | 514.000 | 11.000 | 656.400 | |||||||||
4 | U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 10.000 | 624.000 | 11.000 | 686.400 | |||||||||
5 | U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 10.000 | 738.000 | 11.000 | 811.000 | |||||||||
6 | U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 10.000 | 2.232.000 | 11.000 | 2.455.200 | |||||||||
7 | U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 10.000 | 852.000 | 11.000 | 937.200 | |||||||||
8 | U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 10000 | 2.088.000 | 11000 | 2.296.800 | |||||||||
9 | U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 10.727 | 2.368.521 | 11.800 | 2.605.440 | |||||||||
10 | U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 10.727 | 3.539.910 | 11.800 | 3.894.000 | |||||||||
11 | U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 10.818 | 4.478.652 | 11.900 | 4.926.600 | |||||||||
12 | U 400 x 100 x 10.5 | 12 | 708 | 11.090 | 8.431.752 | 12.200 | 9.274.730 | |||||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH L,V THÁNG 12
(Liên hệ hotline để được báo giá chính xác nhất : 0852.852.386)
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT | |||||||||
1 | L (V) 150 x 150 x 10 x 12000 | 12 | 274.8 | 13.818 | 3.797.236 | 15.200 | 4.176.960 | |||||||||
2 | L (V) 75 x 75 x 5 x 6000 | 6 | 34.8 | 10.272 | 357.491 | 11.300 | 393.240 | |||||||||
3 | L (V) 63 x 63 x 5 x 6000 | 6 | 28.86 | 10.272 | 296.450 | 11.300 | 326.118 | |||||||||
4 | L (V) 50 x 50 x 4 x 6000 | 6 | 18.36 | 10.272 | 188.594 | 11.300 | 207.468 | |||||||||
5 | L(V) 50 x 50 x 5 x 6000 | 6 | 22.62 | 10.272 | 232.353 | 11.300 | 255.588 | |||||||||
6 | V 100 x 100 x 8 x 6000 | 6 | 73.2 | 11.000 | 805.200 | 12.100 | 885.720 | |||||||||
7 | L (V) 63 x 63 x 6 x 6000 | 6 | 34.32 | 10.272 | 352.535 | 11.300 | 387.816 | |||||||||
8 | L (V) 75 x 75 x 7 x 6000 | 6 | 47.76 | 10.272 | 490.590 | 11.300 | 539.668 |
Lưu ý : quý khách hàng vui lòng liên hệ số hotline của chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.
ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM THÉP AN KHÁNH
- Thép hình U,V,I,L: Ứng dụng làm các công trình xây dựng kèo cột mái nhà ,rào chắn, xây dựng cơ khí.. Sử dụng trong xây dựng cơ bản, làm dàn giáo, trong các ứng dụng cơ khí, rào chắn, nội thất, ô tô, xe máy.
Thép thanh vằn và thép cuộn: được sử dụng làm cốt thép bê tông trong các công trình xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, các dự án trong và ngoài nước
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG THÉP AN KHÁNH
Tiêu chuẩn Standard | Đường kính danh nghĩa Diameter (mm) | Diện tích danh nghĩa mặt cắt ngang Cross section area (mm2) |
Khối lượng 1 m dài Unit weight |
|
Yêu cầu Requirement (kg/m) |
Sai lệch cho phép Tolerance (%) |
|||
JIS G 3112 : 2010 | D8 | 49.51 | 0.389 | ± 8 |
D10 | 71.33 | 0.560 | ± 6 | |
D13 | 126.7 | 0.995 | ||
D16 | 198.6 | 1.56 | ± 5 | |
D19 | 286.5 | 2.25 | ||
D22 | 387.1 | 3.04 | ||
D25 | 506.7 | 3.98 | ||
D29 | 642.4 | 5.04 | ± 4 | |
D32 | 794.2 | 6.23 | ||
D35 | 956.6 | 7.51 | ||
D38 | 1140.0 | 8.95 | ||
TCVN 1651-2: 2008 | D8 | 50.3 | 0.395 | ± 8 |
D10 | 78.5 | 0.617 | ± 6 | |
D12 | 113 | 0.888 | ||
D14 | 154 | 1.21 | ± 5 | |
D16 | 201 | 1.58 | ||
D18 | 254.5 | 2.00 | ||
D20 | 314 | 2.47 | ||
D22 | 380.1 | 2.98 | ||
D25 | 491 | 3.85 | ± 4 | |
D28 | 616 | 4.84 | ||
D32 | 804 | 6.31 | ||
D36 | 1017.9 | 7.99 | ||
D40 | 1257.0 | 9.86 | ||
ASTM A615/A615M – 12 | D10 | 71.00 | 0.56 | ± 6 |
D13 | 129.00 | 0.99 | ||
D16 | 199.00 | 1.55 | ||
D19 | 284.00 | 2.24 | ||
D22 | 387.00 | 3.04 | ||
D25 | 510.00 | 3.97 | ||
D29 | 645.00 | 5.06 | ||
D32 | 819.00 | 6.40 | ||
D36 | 1006.00 | 7.91 |
LỜI KHUYÊN VỚI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Đối với người tiêu dùng trong tình hình thép giả tràn lan ngoài thị trường thép thì hay nên cân nhắc trước khi mua các sản phẩm ngoài thị trường. Nếu còn phân phân lo lắng khi tìm nhà phân phối uy tín thì hãy tìm đến Công Ty TNHH Kho Thép Xây Dựng sẽ là nơi cung cấp uy tín số 1 trong thị trường thép xây dựng Miền Nam. Là nơi cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng và số lượng đảm bảo cho người tiêu dùng. Sản phẩm do công ty cung cấp được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất vì thế giá thép chúng tôi báo cho khách hàng luôn có giá tốt nhất thị trường. Công Ty TNHH Kho Thép Xây Dựng sẽ mang lại phong cách phục vụ chuyên nghiệp nhất.
HÌNH THỨC THANH TOÁN :
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Những đơn hàng lớn quý khách vui lòng trao đổi trực tiếp với Phòng kinh doanh
- Rất mong sớm nhận được đơn đặt hàng từ quý khách.
CHÍNH SÁCH CỦA CÔNG TY
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT tới tận chân công trình.
- Chúng tôi có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
- Đặt hàng sau 3 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
- Giá hàng có thể giảm từng ngày hoặc theo số lượng đơn hàng mà quý khách đặt nên quý khách vui lòng gọi tới PKD để có báo giá mới nhất.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG!
Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
Tổng Công Ty Phân Phối Kho Thép Xây Dựng
Địa chỉ: 520 quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
Hotline: 0852.852.386
Email: khothepxaydung@gmail.com
Website: khothepxaydung.com
tham khảo thêm một số bảng báo giá thép xây dựng khác của chúng tôi ngay phía dưới đây nhé