Báo giá thép tấm mới nhất ngày 02/12/2023

Tóm tắt nội dung
Thép tấm là loại thép chuyên dùng cho công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng,.. và cả trong xây dựng dân dụng. Loại thép này được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép rất phức tạp. Hiện nay, thép tấm càng ngày càng phổ biến trên thị trường. Nhu cầu sử dụng thép tấm của người tiêu dùng ngày càng cao. Chính vì vậy, giá thép tấm là vấn đề được khách hàng hết sức quan tâm. Hôm nay, Kho Thép Xây Dựng sẽ gửi tới quý vị bảng báo giá thép tấm mới nhất Tháng 12/2023. Mọi thắc mắc về giá cả vật liệu xây dựng vui lòng liên hệ qua số hotline: 0923.575.999
Bảng báo giá thép tấm mới nhất ngày 02/12/2023
Chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về giá thép tấm. Dưới đây là bảng báo giá thép tấm mới nhất Tháng 12/2023. Được cập nhật bởi Kho Thép Xây Dựng. Kính mời quý khách hàng cùng tham khảo!
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1 | Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.300 |
2 | Thép lá SS400 2.5 x 1250 x 2500mm | kg | 14.000 |
3 | Thép lá SS400 2.0 x 1250 x 2500mm | kg | 14.000 |
4 | Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.400 |
5 | Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.400 |
6 | Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
7 | Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
8 | Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
9 | Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
10 | Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm | kg | 12.800 |
11 | Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000mm | kg | 12.800 |
12 | Thép tấm SS400 18 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
13 | Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
14 | Thép tấm SS400 25 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
15 | Thép tấm SS400 28 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
16 | Thép tấm SS400 30 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
17 | Thép tấm SS400 35 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
18 | Thép tấm SS400 40 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
19 | Thép tấm SS400 50 x 2000 x 6000mm | kg | 12.900 |
20 | Thép lá cán nguội 0.5 x 1000 x 2000mm | kg | 16.500 |
21 | Thép lá cán nguội 0.6 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
22 | Thép lá cán nguội 0.8 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
23 | Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
24 | Thép lá cán nguội 1.2 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
25 | Thép lá 1.2 x 1250 x 2500mm | kg | 15.000 |
26 | Thép lá 1.5 x 1250 x 2500mm | kg | 15.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép tấm phía trên:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
- Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm sẽ luôn được cập nhật thường xuyên và thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0923.575.999 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.
Xem thêm:
- Giá thép u mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình i mới nhất hôm nay
Báo giá thép tấm mới nhất theo loại
Các bạn đã tham khảo báo giá thép tấm mới nhất Tháng 12/2023 rồi. Mỗi loại thép tấm sẽ có một mức giá khác nhau. Để tiện cho việc theo dõi của quý khách, chúng tôi cập nhật riêng giá một số loại thép tấm phổ biến trên thị trường. Hãy thường xuyên truy cập website: khothepxaydung.com để cập nhật báo giá thép tấm mới nhất.
Báo giá thép tấm mạ kẽm
STT | Quy cách | Thép tấm đen SS400 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | ||
Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | ||
1 | 4 dem | 114.296 | 178.588 | 117.436 | 183.494 |
2 | 5 dem | 114.296 | 178.588 | 117.436 | 183.494 |
3 | 6 dem | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
4 | 7 ngày | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
5 | 8 dem | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
6 | 9 ngày | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
7 | 1 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
8 | 1,1 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
9 | 1,2 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
10 | 1,4 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
11 | 1,5 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
12 | 1,8 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
13 | 2 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
14 | 2,5 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
Lưu ý về bảng báo giá thép tấm mạ kẽm trên:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
- Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
- Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0923.575.999 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.
Báo giá thép tấm ss400
STT | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/kg) | kg/tấm | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1 | 3 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 211,95 | 2.734.155 |
2 | 4 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 282,60 | 3.645.540 |
3 | 5 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 353,25 | 4.556,925 |
4 | 6 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 423,90 | 5.468.310 |
5 | 8 ly (1500 * 6000) | 12.900 | 565,20 | 7.291.080 |
6 | 10 ly (1500 * 6000) | 13.000 | 706.50 | 9.184.500 |
7 | 12 ly (1500 * 6000) | 13.000 | 847,80 | 11.021.400 |
8 | 14 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 989.10 | 13.352.850 |
9 | 16 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 1130.4 | 15.260.400 |
10 | 6 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 565,20 | 7.743.240 |
11 | 8 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 753,60 | 10.324.320 |
12 | 10 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 942,00 | 12.905.400 |
13 | 12 ly (2000 * 6000) | 13.700 | 1130.4 | 15.486.480 |
14 | 14 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1318,8 | 18.331.320 |
15 | 16 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1507,2 | 20.950.080 |
16 | 18 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1695,6 | 23.568.840 |
17 | 20 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 1884,0 | 26.187.600 |
18 | 22 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 2072,4 | 28.806.360 |
19 | 25 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 2355.0 | 32.734.500 |
20 | 30 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 2826.0 | 39.281.400 |
21 | 35 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 3297,0 | 45.828.300 |
22 | 40 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 3768.0 | 52.375.200 |
23 | 45 ly (2000 * 6000) | 13,900 | 4239.0 | 58.922.100 |
Lưu ý về bảng báo giá:
- Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Bảng giá thép tấm chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
- Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0923.575.999.
Báo giá thép tấm gân chống trượt
STT | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Kg/tấm | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1 | 3 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 239,00 | 3.226.500 |
2 | 4 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 309,60 | 4.179.600 |
3 | 5 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 380,25 | 5.133.375 |
4 | 6 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 450,90 | 6.177.330 |
5 | 8 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 592.20 | 8.114.140 |
6 | 10 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 733,50 | 10.048.950 |
7 | 12 ly (1500 * 6000) | 14.000 | 874.80 | 12.247.200 |
Lưu ý về bảng báo giá thép tấm chống trượt:
- Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
- Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0923.575.999.
Dưới đây là một số bài viết khác của chúng tôi mà bạn có thể tham khảo thêm:
Báo giá thép miền nam mới nhất Tháng 12/2023
Báo giá thép hòa phát mới nhất Tháng 12/2023
Báo giá thép Pomina mới nhất Tháng 12/2023
Báo giá thép việt mỹ mới nhất Tháng 12/2023
Báo giá việt nhật chi tiết nhất hiện nay
Báo giá thép hộp mới nhất thời điểm hiện tại
Báo giá thép ống năm Tháng 12/2023
Báo giá thép hình cụ thể và chi tiết nhất
Giới thiệu chung về thép tấm
Trước khi đi tham khảo báo giá thép tấm, chúng ta cần hiểu sơ qua những thông tin về thép tấm.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép có hình dạng tấm. Thép tấm được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên công dụng chính của thép tấm vẫn là ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu. Bởi loại thép này cũng sở hữu những đặc điểm, đặc tính linh hoạt để phù hợp với nhiều công trình khác nhau.

Ngày nay, thép tấm được ứng dụng rất nhiều trong gia công cơ khí, làm sàn xe tải, khung bọc ô tô… Đối với các tòa nhà building, thép tấm còn có thể được đưa vào làm bậc cầu thang. Tuy nhiên, thép tấm vẫn được sử dụng nhiều nhất trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Ưu điểm của thép tấm
So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Độ cứng, độ bền của thép rất tốt, khả năng chịu lực cao. Chính vì vậy, thép tấm có thể hạn chế tối đa sự cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.
- Thép tấm được sản xuất đa dạng về độ dày, kích thước, phù hợp với mọi công trình.
- Các mép của thép tấm hoàn toàn không bị gợn sóng hoặc xù xì. Đảm bảo mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng. Tất cả các chi tiết của thép đều có tính chính xác cao, đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mĩ.
- Thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội đều mang những ưu điểm riêng. Thép tấm cán nguội mang tính thẩm mĩ và độ chính xác cao. Còn thép tấm cán nóng tồn tại rất tốt ngoài môi trường, khả năng chống tại tác động tốt.
Các loại thép tấm phổ biến hiện nay
Hiện nay, có rất nhiều loại thép tấm được sản xuất trên thị trường nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, hai loại thép phổ biến nhất vẫn là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại được chia tiếp thành thép tấm trơn và thép tấm nhám.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là loại thép có phôi thép được cán mỏng bằng máy cán ở nhiệt độ cao. Để sản xuất ra loại thép này, cần tới nhiệt độ cao tới hơn 1000 độ C. Màu của thép tấm cán nóng là màu xanh đen, các góc của thép cũng không bị sắc cạnh. Đây cũng chính là đặc điểm nhận dạng của loại thép này.

Thép tấm cán nóng đơn giản trong khâu bảo quản. Hơn thế nữa, độ bền của chúng rất cao, chống lại được những tác động trực tiếp từ môi trường. Vậy nên, thép cán nóng không cần bảo quản quá khắt khe, có thể bảo quản ở các kho bãi.
Thép tấm cán nguội
Trái ngược với thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Ngay khi phôi thép đã được tạo thành, thép sẽ được đưa ngay đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán sẽ phải tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có thể chênh lệch nhưng không nhiều. Để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng trong suốt quá trình cán, người ta sử dụng tới sự hỗ trợ của nước dung môi.
Thực chất công đoạn này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép mà không làm biến đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, mép tấm gọn gàng.
Thép tấm cán nguội
Độ dày của loại thép này chỉ dao động từ 0.5 đến 2 ly nên cần được bảo quản kĩ càng. Thép tấm cán nguội cũng rất dễ bị han gỉ nên phải bảo quản trong nhà kho, tránh dính nước mưa và tiếp xúc gần với các chất hóa học. Thép tấm trơn cán nguội được sử dụng rất nhiều. Bởi hình thức của chúng đẹp, bắt mắt, cạnh tấm sắc nét và bề mặt thép luôn sáng bóng.
Để nhận được báo giá thép tấm mới nhất 2020 thì trước tiên xin mời quý khách tham khảo về quy trình sản xuất thép tấm. Để hiểu rõ hơn tác dụng của nó đối với mỗi công trình.
Quy trình sản xuất thép tấm
Như đã biết, sắt thép là yếu tố rất quan trọng trong mọi công trình. Vậy nên sắt thép cần đảm bảo quy trình sản xuất khắt khe. Thép tấm cũng không ngoại lệ. Hãy cùng Kho Thép Xây Dựng tìm hiểu quy trình sản xuất thép tấm chuẩn xác nhất nhé!
Giai đoạn xử lí quặng
Nguyên liệu chính trong sản xuất thép chính là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng dùng để chế tạo thép là quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết,… Ngoài ra còn kết hợp với một số chất phụ gia khác. Sau khi chuẩn bị nguyên liệu đầy đủ thì cho vào lò nung. Lúc này quặng sắt sẽ bắt đầu nóng chảy ở dưới lò.
Giai đoạn tạo dòng thép nóng chảy
Sau khi đã có dòng thép nóng chảy ở bước 1 thì dẫn tới lò cơ bản. Ngoài ra cũng có thể dẫn tới lò hồ quang điện để xử lí tạp chất. Từ đó tạo nên dòng thép nóng chảy nguyên chất. Đồng thời cũng tạo ra sự tương quan giữa các thành phần hóa học.

Giai đoạn đúc tiếp nhiên liệu
Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy sẽ dẫn tới lò đúc phôi. Phôi đã tạo xong sẽ ở trạng thái nóng hoặc nguội và bắt đầu chuyển tới các nhà máy khác nhau.
Giai đoạn cán tạo sản phẩm
Ở giai đoạn này, thép cán nóng và thép cán nguội sẽ có cách tiến hành khác nhau. Phôi nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao. Từ đó đưa vào nhà máy thép tấm tạo ra thép tấm đúc. Còn phôi nguội sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán tạo sản phẩm.
Khi thép tấm được đã sản xuất đúng với quy trình trên, bạn hoàn toàn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng. Với tiêu chuẩn khắt khe, kỹ càng, chắc chắn rằng sản phẩm đến tay người tiêu dùng sẽ vô cùng hài lòng. Tuy nhiên, giá thép tấm cũng không phải là một điều đáng lo đối với quý khách.
Bảng trọng lượng riêng của thép tấm
Để xác định chính xác giá thép tấm, trọng lượng cũng là yếu tô vô cùng quan trọng. Dưới đây là bảng trọng lượng riêng của thép tấm. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 0923.575.999 để được tư vấn và hỗ trợ.
Sau khi tham khảo bảng trọng lượng của thép tấm. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020 để quý vị tham khảo và quyết định cho công trình của mình.
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg/m2) | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg/m2) | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg/m2) |
0,25 | 1.963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3.925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23,55 | 8,0 | 62,80 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Địa chỉ cung cấp, báo giá thép tấm uy tín
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp thép tấm kém chất lượng. Để mua thép tấm uy tín, quý khách hàng có thể đến với Kho Thép Xây Dựng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết bảo đảm quyền lợi khách hàng.
Bên cạnh những sản phẩm thép tấm, chúng tôi còn cung cấp rất nhiều vật liệu xây dựng khác. Cát, đá, xi măng, máy móc thiết bị xây dựng,… đều nằm trong danh mục cung cấp của chúng tôi.
Những câu hỏi thường gặp khi tham khảo báo giá thép tấm của công ty
Tình hình giá thép tấm hiện nay ra sao
Giá thép tấm vào thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.
Việc vận chuyển thép tấm đến công trình thế nào
Để giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, tổng kho thép xây dựng hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ
Tôi có thể giữ giá và nhập hàng sau được không
Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc. Nếu giá thép tấm tăng lên, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép hình giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.
Khi làm hợp đồng xong, hình thức thanh toán như thế nào
Quý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.
Tôi có thể được công nợ trong thời gian bao lâu
Lần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 90 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.
Trên đây là những thông tin về thép tấm và bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020. Đừng quên thường xuyên truy cập website: khothepxaydung.com để cập nhật tin tức thị trường xây dựng mới nhất. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ hotline: 0923.575.999 để được tư vấn và giải đáp.
Quý khách có thể tham khảo thêm các sản phẩm sắt thép xây dựng khác như thép pomina, thép hòa phát, thép việt nhật, thép việt mỹ, việt úc, thép miền nam trực tiếp trên website của chúng tôi. Hoặc muốn nhận báo giá của bất kỳ vật liệu xây dựng nào. Hãy gọi ngay 0923.575.999.
Tổng công ty kho thép xây dựng xin chân thành cảm ơn