Báo giá thép Việt Nhật Ngày 25/09/2023

Cập nhật tình hình giá thép việt nhật mới nhất tính đến thời điểm hiện tại. Giá sắt thép việt nhật thay đổi ra sao? tình hình giá cả như thế nào ?. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết với tựa đề : Báo giá thép việt nhật Tháng 09/2023 ngay dưới đây nhé
Chương trình chiết khấu Tháng 09/2023 : Quý khách hàng đặt hàng trong Tháng 09/2023 sẽ được chiết khấu 5% đến 10% trên tổng đơn hàng , Liên hệ hotline : 0923.575.999
Bảng báo giá thép Việt Nhật hôm nay Ngày 25/09/2023
Loại thép | Đơn vị tính | Khối lượng (KG) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Việt Nhật Ø 6 | 1 Cây (11.7m) | 4.31 | 9.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 8 | 1 Cây (11.7m) | 5.21 | 9.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø10 | 1 Cây (11.7m) | 7.21 | 51.200 |
✅ Thép Việt Nhật Ø12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 71.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø14 | 1 Cây (11.7m) | 14.15 | 105.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø16 | 1 Cây (11.7m) | 18.48 | 140.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø18 | 1 Cây (11.7m) | 23.38 | 179.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.85 | 230.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 300.700 |
✅ Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 355.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | 449.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | 702.020 |
Bảng báo giá sắt thép việt nhật VJS trên:
- Bảng báo giá sắt thép việt nhật trên chưa bao gồm 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM. Đối với các tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển.
- Đặt hàng sau 4-6 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy cáo số lượng ít hoặc nhiều, địa điểm gần hoặc xa).
- KHOTHEPXAYDUNG có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình. Có hóa đơn đỏ nếu khách hàng có yêu cầu.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại sắt thép xây dựng khác như thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Mỹ, Tisco…để nắm được giá sắt thép xây dựng cụ thể hơn, xin vui lòng liên hệ Hotline ; 0852.852.386.
Quý khách có thể xem thêm một số bảng báo giá thép xây dựng khác ngay dưới đây được chúng tôi tổng hợp mới nhất thời điểm hiện nay để so sánh cũng như lựa chọn sản phẩm thích hợp nhất cho mình.
Bảng báo giá thép xây dựng miền nam
Bảng báo giá thép xây dựng hòa phát
Bảng báo giá thép xây dựng pomina
Bảng báo giá thép xây dựng việt mỹ
Báo giá Thép cuộn Việt Nhật Ngày 25/09/2023
Loại thép | Giá thép cuộn CB3 (VNĐ/KG) | Gía thép cuộn CB4 (VNĐ/KG) |
---|---|---|
✅ Thép cuộn Ø 6 | 13.200 | 13.200 |
✅ Thép cuộn Ø 8 | 13.200 | 13.200 |
✅ Thép cây Ø 10 | 105.100 | 106.500 |
✅ Thép cây Ø 12 | 152.600 | 154.600 |
✅ Thép cây Ø 14 | 222.400 | 225.200 |
✅ Thép cây Ø 16 | 302.700 | 306.300 |
✅ Thép cây Ø 18 | 393.600 | 598.100 |
✅ Thép cây Ø 20 | 490.500 | 501.100 |
✅ Thép cây Ø 22 | 590.300 | 604.000 |
✅ Thép cây Ø 25 | 790.400 | 802.100 |
✅ Thép cây Ø 28 | 820.100 | 903.400 |
✅ Thép cây Ø 31 | 890.200 | 1.012.200 |
Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật Ngày 25/09/2023
Thép thanh vằn | Đơn vị tính (M) | Khối lượng (KG) | Đơn giá (VNĐ/KG) |
---|---|---|---|
✅ Thép Việt Nhật Ø10 | 1 Cây (11.7m) | 7.21 | 47.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 53.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø14 | 1 Cây (11.7m) | 14.15 | 89.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø16 | 1 Cây (11.7m) | 18.48 | 120.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø18 | 1 Cây (11.7m) | 23.38 | 169.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.85 | 210.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 280.700 |
✅ Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 345.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | 419.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | 672.020 |
Báo giá thép ống Việt Nhật Ngày 25/09/2023
Thép ống | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ/KG) | Đơn giá (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Kẽm Ø 16 x 0,8 | 1.72 | 15 | 27 |
✅ Kẽm Ø 16 x 0,9 | 1.96 | 15 | 31 |
✅ Kẽm Ø 16 x 1,0 | 2.14 | 15 | 33 |
✅ Kẽm Ø 16 x 1,1 | 2.37 | 15 | 35 |
✅ Kẽm Ø 16 x 1,2 | 2.63 | 15 | 39 |
✅ Kẽm Ø 16 x 1,3 | 2.83 | 15 | 40 |
✅ Kẽm Ø 16 x 1,4 | 3.06 | 15 | 42 |
✅ Kẽm Ø 21 x 0,9 | 2.62 | 15 | 43 |
✅ Kẽm Ø 21 x 1,0 | 2.91 | 15 | 47 |
✅ Kẽm Ø 21 x 1,1 | 3.21 | 15 | 50 |
✅ Kẽm Ø 21 x 1,2 | 3.53 | 15 | 52 |
✅ Kẽm Ø 21 x 1,3 | 3.85 | 15 | 60 |
✅ Kẽm Ø 21 x 1,4 | 4.15 | 15 | 63 |
✅ Kẽm Ø 27 x 0,9 | 3.33 | 15 | 51 |
✅ Kẽm Ø 27 x 1,0 | 3.72 | 15 | 60 |
✅ Kẽm Ø 27 x 1,1 | 4.1 | 15 | 61 |
✅ Kẽm Ø 27 x 1,2 | 4.49 | 15 | 71 |
✅ Kẽm Ø 27 x 1,3 | 4.9 | 15 | 77 |
✅ Kẽm Ø 27 x 1,4 | 5.28 | 15 | 81 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,0 | 4.69 | 15 | 70 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,1 | 5.19 | 15 | 80 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,2 | 5.67 | 15 | 90 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,3 | 6.16 | 15 | 97 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,6 | 7.62 | 15 | 120 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,6 | 7.62 | 15 | 121 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,7 | 8.12 | 15 | 129 |
✅ Kẽm Ø 34 x 1,8 | 8.61 | 15 | 133 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,1 | 6.52 | 15 | 100 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,2 | 7.15 | 15 | 110 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,3 | 7.77 | 15 | 120 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,4 | 8.4 | 15 | 131 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,6 | 9.58 | 15 | 150 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,7 | 10.20 | 15 | 161 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,8 | 10.82 | 15 | 168 |
✅ Kẽm Ø 42 x 1,9 | 11.4 | 15 | 172 |
✅ Kẽm Ø 42 x 2,0 | 12.03 | 15 | 182 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,1 | 7.5 | 15 | 110 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,2 | 8.21 | 15 | 121 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,3 | 8.94 | 15 | 133 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,4 | 9.66 | 15 | 145 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,6 | 11.06 | 15 | 167 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,7 | 11.78 | 15 | 178 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,8 | 12.45 | 15 | 189 |
✅ Kẽm Ø 49 x 1,9 | 13.17 | 15 | 201 |
✅ Kẽm Ø 49 x 2,0 | 13.88 | 15 | 212 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,1 | 9.32 | 15 | 139 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,2 | 10.21 | 15 | 153 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,3 | 11.11 | 15 | 168 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,6 | 12.01 | 15 | 172 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,6 | 11.11 | 15 | 168 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,7 | 14.66 | 15 | 215 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,8 | 15.54 | 15 | 219 |
✅ Kẽm Ø 60 x 1,9 | 16.40 | 15 | 242 |
✅ Kẽm Ø 60 x 2,0 | 17.29 | 15 | 256,64 |
✅ Kẽm Ø 76 x 1,3 | 12.87 | 15 | 201,92 |
✅ Kẽm Ø 76 x 1,3 | 13.99 | 15 | 203,84 |
✅ Kẽm Ø 76 x 1,4 | 15.13 | 15 | 222,08 |
✅ Kẽm Ø 76 x 1,6 | 17.39 | 15 | 258,24 |
✅ Kẽm Ø 76 x 1,7 | 18.51 | 15 | 276,16 |
✅ Kẽm Ø 76 x 1,8 | 19.65 | 15 | 304,4 |
✅ Kẽm Ø 76 x 1,9 | 20.78 | 15 | 322,48 |
✅ Kẽm Ø 76 x 2.0 | 21.9 | 15 | 340,4 |
✅ Kẽm Ø 90 x 1,3 | 16.56 | 15 | 244,96 |
✅ Kẽm Ø 90 x 1,4 | 17.90 | 15 | 276,4 |
✅ Kẽm Ø 90 x 1,6 | 20.56 | 15 | 308,96 |
✅ Kẽm Ø 90 x 1,7 | 21.83 | 15 | 329,28 |
✅ Kẽm Ø 90 x 1,8 | 23.15 | 15 | 350,4 |
✅ Kẽm Ø 90 x 1,9 | 24.4 | 15 | 370,4 |
✅ Kẽm Ø 90 x 2,0 | 25.72 | 15 | 401,52 |
✅ Kẽm Ø 114 x 1,4 | 22.86 | 15 | 345,76 |
✅ Kẽm Ø 114 x 1,6 | 26.27 | 15 | 410,32 |
✅ Kẽm Ø 114 x 1,7 | 27.97 | 15 | 427,52 |
✅ Kẽm Ø 114 x 1,8 | 29.59 | 15 | 453,44 |
✅ Kẽm Ø 114 x 1,9 | 31.29 | 15 | 490,64 |
✅ Kẽm Ø 114 x 2,0 | 33 | 15 | 508,55 |
🔰️ Hệ thông thép Việt Nhật | 🟢 Hệ thống kho thép Việt Nhật trên Toàn quốc |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Áp dụng chính sách khách hàng ưu đãi |
Công ty thép việt nhật vinakyoei

Được thành lập vào tháng 11/1998 nhưng đến năm 2002 nhà máy thép việt nhật vinakyoei mới chính thức đi vào hoạt động. Sản phẩm đầu tiên đưa ra thị trường đó là sản phẩm Thép Việt Nhật (HPS).
Cho đến thời điểm này, thép việt nhật đã phát triển vô cùng lớn mạnh và trở thành một sản phẩm hàng đầu. Luôn cung cấp sắt thép trong ca nước với số lượng lớn.
Sản phẩm thép việt nhật với nhiều năm đứng đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Giá thép việt nhật cũng luôn ở mức bình ổn khiến người tiêu dùng luôn cảm thấy hài lòng.
Thép Việt Nhật là 1 trong những thương hiệu sắt thép xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bài viết dưới đây Kho thép xây dựng sẽ điểm lại cho quý khách hàng một số thông tin về thép Việt Nhật để có thể nắm rõ về chủng loại thép này như cách nhận biết, cấu trúc, khối lượng,ký hiệu… và đặc biệt về giá thép Việt Nhật mới nhất hàng ngày.
Tin chúng tôi đi! Tuy hơi dài một chút nhưng điều bạn muốn biết không “thừa” một chút nào đâu. Vậy trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu thép Việt Nhật là gì nhé?
Thép Việt Nhật xuất xứ từ đâu?

Thép Việt Nhật được chính thức được thành lập tháng 11 năm 1998. Là một sản phẩm của Tập Đoàn cung cấp thiết bị luyện kim lớn nhất và chiếm những 70% thị phần trên thế giới.
Sau gần 20 năm xây dựng và phát triển, thì “nó” đã trở thành một trong những thương hiệu thép xây dựng được rất nhiều chủ đầu tư hay nhà thầu lớn của Việt Nam nói chung hay nước ngoài nói riêng lựa chọn.
Vì sao vậy? Đơn giản bởi Thép Việt Nhật có những ưu điểm sau đây.
Cách nhận biết thép Việt Nhật giả và chính hãng
Để nhận biết tốt nhất về thép việt nhật chính hãng khác nhau thế nào so với thép việt nhật giả, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay phía dưới nhé.
Sắt thép Việt Nhật thật
1. Logo thép Việt Nhật
Logo của thép Việt Nhật quý khách sẽ nhìn giống như hình bông hoa mai, khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai.

2. Cấu tạo chi tiết:
Thép có độ mềm dẻo và gai xoắn.
Trên cây thép đều và tròn, gân nổi rất mạnh.
3 Màu sắc:
Có màu xanh đen
Những vết gập ít mất màu
Sắt thép Việt Nhật giả:
1. Logo:
Không nổi mạnh và thậm chí có khi còn không có bông hoa mai nào
2. Cấu trúc chi tiết
Cây thép cứng, giòn
Gân không nổi mạnh như cây thép thật.
3. Màu sắc
Màu xanh rất đậm.
Nếp gấp bị mất màu rất nhiều.
Với những đặc điểm trên, chắc phần nào quý khách cũng bớt lo lắng hơn khi chọn cây thép Việt Nhật thật. Song bên cạnh đó cũng không nên chủ quan, để biết chi tiết hơn về giá thép việt nhật có thể liên hệ qua số HOTLINE 0852.852.386.

Vậy thép Việt Nhật có mấy loại tất cả? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp ngay bây giờ đây!!!
Thép Việt Nhật có mấy loại
Để trả lời cho câu hỏi: thép việt nhật có mấy loại, chúng tôi xin thưa rằng: thép Việt Nhật có 2 loại chính: Thép thanh vằn và thép cuộn.
Thép thanh vằn Việt Nhật
- Chiều dài 20m được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng tầm 2 tấn.
- Trên thân thép có các đường thanh vằn giống xương cá, có hình thập nổi (hình bông hoa mai) và khoảng cách của hai hình là 1m – 1,2m.
- Thép cây có: CB3, SD295, CB4, SD390 …
- Các thanh thép việt nhật có các đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm.
- Mác thép: Theo chuẩn JIS: G3112 – SD295A và JIS: G3112 – SD390 của thép Nhật Bản.
- Ưu điểm: Dễ dàng linh hoạt các khớp nối giúp đẩy nhanh tiến độ công trình. Vì vậy, loại thép này được rất nhiều khách hàng ưa chuộng chọn là sản phẩm số 1.
Thép cuộn Việt Nhật

- Bó thành cuộn, có đường kính tầm 1m – 1,5m.
- Bề mặt có in hình dấu thập nổi, hiện nay được dập nổi “Vina Kyoei”, khoảng cách của 2 chữ dập khoảng 0.5 – 0.543m, phần thân trơn đều.
- Khối lượng khá lớn nên một cuộn thép sẽ là 1 tấn, thường trọng lượng khoảng 200kg – 450kg/cuộn (loại đặc biệt có thể lên đến 1.300kg/cuộn)
- Đường kính thép cuộn thường là: 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm,
- Ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt.
Giờ các bạn đã biết cách nhận biết thép cuộn việt nhật chính hãng và thép gân vằn chính hãng nhưng điểm khác nhau giữa 2 loại thép trên là thép gân vằn là trơn bóng, không có đường giống hình xương cá.

Đến đây, quý khách đã biết đâu là thép Việt Nhật thật và giả rồi chứ?
Bây giờ đến phần mà ai cũng muốn được biết và quan tâm, giá thép Việt Nhật là bao nhiêu?
Tại sao nên chọn thép xây dựng Việt Nhật
– Thép phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng.
– Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí trung bình mà đảm bảo chất lượng
– Với công suất lớn và công nghệ sản xuất hiện đại, thép xây dựng Việt Nhật đáp ứng được tối đa nhu cầu của người sử dụng.
– Luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch, đẹp.
Nên lựa chọn đơn vị cung cấp thép việt nhật nào?

Đến với Kho thép xây dựng người tiêu dùng cũng luôn nhận được mức giá tốt nhất từ phía nhà phân phối. Vì sao? Kho thép xây dựng vinh dự là đại lý cấp 1 chiến lược uy tín của công ty thép Việt Nhật
Chúng tôi cam kết đáp ứng số lượng thép các loại với số lượng lớn, luôn sẵn sàng cho việc cung ứng tại chỗ cho mọi công trình. Điều này giúp cho tiến độ của công trình của quý khách được diễn ra tốt nhất.
Bạn ở địa chỉ nào trong các tỉnh Miền Nam? Bình Dương, An Giang,… hay tận mũi Cà Mau? Đừng lo lắng nhiều nhé! Hãy để Kho Thép Xây Dựng hỗ trợ cho công trình của bạn.
Với phương tiện giao hàng đầy đủ, thuận tiện, nhanh chóng nhất mà với mức giá thành rẻ nhất, chúng tôi tự tin có thể nói rằng: “CHÚNG TÔI LÀ NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN! LUÔN BÊN BẠN DÙ BẠN Ở NƠI ĐÂU!”
Với 15 năm kinh nghiệm trên thương trường về Thép, Công ty Kho thép xây dựng chúng tôi tạo được uy tín, danh tiếng, chúng tôi sẽ là nhà phân phối thép xây dựng, thép Việt Nhật hoàn hảo nhất cho bạn. Hãy liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn.
CÔNG TY TNHH KHO THÉP XÂY DỰNG
Chuyên cung cấp thép xây dựng Pomina, Việt Nhật, Miền Nam, Hoà Phát, Việt Mỹ giá tốt. Giao hàng toàn quốc, số lượng tồn kho lớn, Chiết khấu Hoa Hồng Cao.
Hotline: 0852.852.386 – Zalo: 0852.852.386
Email: khothepxaydung@gmail.com
Mã số thuế: 0313686972
Hệ thống Khothepxaydung.com phân phối giao hàng tới tận chân công trình các tỉnh : Đồng Nai | Bình Dương | Bến Tre | Vĩnh Long | Bạc Liêu | Bình Thuận | Bình Phước | Bà Rịa Vũng Tàu | Long An | An Giang | Kiên Giang | Trà Vinh | Sóc Trăng | Cần Thơ | Lâm Đồng | Đà Nẵng | Quảng Nam | Nha Trang – Khánh Hòa
Biên tập : BQT Khothepxaydung.com
XEM BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT LIÊN QUAN Ở DƯỚI :
Thép Việt Nhật ngày càng được người dân lựa chọn và tin tưởng sử dụng cho các công trình xây dựng của mình. Do đó, nhiều cơ sở làm giả...
Nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu về việc sử dụng sắt thép xây dựng nói chung và thép Việt Nhật nói riêng, Công ty TNHH Kho Thép Xây Dựng...
Kho thép xây dựng xin kính chào tất cả quý khách. Có phải quý khách đang muốn tìm hiểu báo giá thép Việt Nhật...
Giá thép Việt Nhật tại Ninh Thuận luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo người dân tại Ninh Thuận bởi thép Việt Nhật là 1 thương hiệu sắt...
Tây Ninh một trong những tỉnh thành phố đang có tốc độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển nhanh chóng. Nắm bắt được tình hình và...
Thép Việt Nhật là sản phẩm được người dùng Việt Nam đánh giá cao bởi uy tín, chất lượng và rất nhiều các tính năng ưu việt phù hợp cho...