Cập nhật bảng quy cách thép hộp mới nhất

Thép hộp là vật liệu xây dựng quan trọng trong mọi công trình. Để đảm bảo chất lượng nguyên vật liệu tốt nhất, người dùng cần phải nắm rõ được các tiêu chí quy cách thép hộp. Bài viết này sẽ cập nhật đầy đủ các thông tin để bạn nắm rõ thông tin về kích thước trọng lượng cơ bản của từng loại thép hộp.
Các loại thép hộp phổ biến
Thép hộp là vật liệu xây dựng được làm từ các tấm thép, tôn lớn có độ dày tùy chọn và có kết cấu rỗng bên trong. Thép được sản xuất theo dây chuyền, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, JISG… nên có độ bền rất cao.
Hiện nay, thép hộp được phân chia thành những loại như sau:
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm được sản xuất theo công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội đã đạt tiêu chuẩn thép hộp JISG 3466 – Nhật Bản. Bề mặt kẽm sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của kẽm, bảo vệ vật liệu trong thời gian dài. Ước tính, thép hộp mạ kẽm có độ bền lên đến 60 năm trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường. Do đó, đây cũng là loại thép hộp được ưa chuộng nhất.

Xem thêm:
- Báo giá thép hộp 50×100 cập nhật mới nhất hiện tại
Thép hộp đen
Đây là loại thép được sản xuất từ phôi của tôn đen, màu sắc nguyên bản và có thể bôi dầu hoặc không để bảo quản sản phẩm. Điểm cộng của loại thép hộp này là có giá thành rẻ. Nhược điểm chính là khả năng chống bào mòn kém.

Xem thêm:
- Trọng lượng thép hộp chi tiết nhất 2024
Bảng quy cách thép hộp mới nhất
Thép hộp vuông và thép hộp hình chữ nhật có những quy cách về trọng lượng và tiêu chuẩn thép hộp riêng.
Quy cách thép hộp vuông
Thép hộp vuông có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, kéo dài tuổi thọ công trình nên loại vật liệu này ngày càng được ưa chuộng và đóng vai trò vô cùng quan trọng. Hiện nay, thép hộp vuông được sử dụng nhiều trong xây dựng khung nhà ở, khung nhà tiền chế, khung sườn xe tải…

Về quy cách thép hộp vuông đóng theo bó:
- Số lượng 100 cây/bó có quy cách từ 12mm đến 30mm
- Số lượng 25 cây/bó có quy cách từ 38mm đến 90mm
Về kích thước tiết diện thép hộp vuông có mặt cắt gồm:
- 12×12
- 14×14
- 16×16
- 20×20
- 25×25
- 30×30
- 40×40
- 50×50
- 60×60
- 75×75
- 90×90
- 100×100
- 125×125
- 140×140
- 150×150
- 175×175
Trong đó, sắt hộp nhỏ nhất có kích thước là 12x12mm.
Về công thức tính trọng lượng của thép hộp vuông, bạn có thể tham khảo và áp dụng công thức:
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó:
- a: Kích thước cạnh
- s: Độ dày cạnh
Bảng quy cách thép hộp vuông như sau:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.3 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.6 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.7 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.6 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.2 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Xem thêm:
- Báo giá thép hộp vuông mới nhất 2024
Quy cách thép hộp chữ nhật
Thép hộp hình chữ nhật có kích thước chiều dài lớn hơn chiều rộng. Ưu điểm của loại thép hộp này là có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, thời gian sử dụng có thể kéo dài đến 60 năm. Loại vật liệu này thường được dùng để làm dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang, kết cấu dầm…

Về quy cách thép hộp hình chữ nhật đóng gói có kích thước:
- Số lượng 50 cây/bó có quy cách từ 10×20 đến 30x60mm
- Số lượng 20 cây/bó có quy cách từ 40×80 đến 45x90mm
- Số lượng 18 cây/bó có quy cách từ 50×100 đến 60x120mm
Về kích thước, thông số thép hộp cụ thể như sau:
- 10×30
- 13×26
- 20×40
- 25×50
- 30×60
- 40×80
- 45×90
- 50×100
- 60×120
- 100×150
- 100×200
Về công thức tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật, bạn có thể áp dụng theo công thức sau:
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó:
- a: Kích thước cạnh
- s: Độ dày cạnh
Bảng quy cách thép hộp hình chữ nhật bạn có thể tham khảo thêm:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.9 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.1 | 2.38 | 2.52 | 2.8 | 3.21 | 3.48 | 3.9 | 4.17 | |
30×90 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.8 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.9 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.1 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Xem thêm:
- Báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất hiện tại
Gợi ý địa chỉ bán thép hộp chất lượng
Kho Thép Xây Dựng là một trong những địa chỉ cung cấp thép hộp uy tín, chất lượng nhất được khách hàng tin tưởng và lựa chọn. Chọn mua thép tại cửa hàng của chúng tôi, bạn hoàn toàn có thể an tâm bởi:
- Cam kết chất lượng thép chính hãng 100%, sản phẩm đến từ thương hiệu nổi tiếng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tuổi thọ bền lâu
- Giá cả phải chăng, có bảng giá niêm yết công khai để khách hàng tham khảo
- Có nhiều chương trình trợ giá ưu đãi khi khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn
- Đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng đến khi bạn chọn được loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, không thu phí

Trên đây là bảng thông tin về quy cách thép hộp chuẩn mà Kho Thép Xây Dựng đã tổng hợp để bạn tham khảo. Hy vọng, qua nội dung bài viết trên, bạn đã biết được các tiêu chuẩn, dễ dàng chọn lựa nguyên vật liệu đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0852852386
Website: khothepxaydung.com
Email: [email protected]