Giải đáp mọi thắc mắc về mác vật liệu xây dựng

Tìm hiểu khái niệm mác của vật liệu xây dựng là gì?
Thực chất mác của vật liệu xây dựng là cách gọi khái quát chung của các loại vật liệu xây dựng, gồm có xi măng và bê tông. Vì thế, việc tìm hiểu khái niệm thực tế là giải đáp cho câu hỏi: Mác bê tông là gì hay mác xi măng là gì?
Được biết, mác bê tông là đại lượng dùng để biểu thị cho cường độ chịu nén của bê tông sau khi đổ được 28 ngày. Theo tiêu chuẩn Việt Nam trước đây, mác bê tông được ký hiệu là chữ M. Tuy nhiên hiện nay, ta sẽ thấy đa phần trong các bản vẽ xây dựng sẽ ký hiệu là chữ B. Điều này gây không ít những nhầm lẫn cho người dùng. Nhưng vì sao lại như vậy? Bởi vì B là ký hiệu cho cấp độ bền của bê tông. Nó được xác định từ kết quả nén mẫu hình trụ. Tức là thay vì lấy mẫu lập phương thì người ta sẽ lấy mẫu hình trụ cho nén để ra cường độ. Vì vậy, hiện nay lý hiệu B sẽ thay thế cho ký hiệu M.
Mác của vật liệu xây dựng cũng có rất liệu loại. Những loại phổ biến thường là mác xi măng 100, 150, 200, 250, 300, 400, 500 và 600.
Tham khảo: Báo giá vật liệu xây dựng hôm nay
Bảng tra cứu mác của vật liệu xây dựng
Bảng tra cứu vật liệu mác bê tông
Loại bê tông |
Xi măng PC30 (kg) |
Cát vàng (m3) |
Đá (m3) |
Nước (lít) |
Bê tông mác 100, đá 4*6 |
200 |
0.531 |
0.936 |
170 |
Bê tông mác 150, đá 4*6 |
257.5 |
0.513 |
0.922 |
170 |
Bê tông mác 200, đá 1*2 |
288 |
0.505 |
0.9132 |
189.6 |
Bê tông mác 250, đá 1*2 |
350 |
0.48 |
0.899 |
189.6 |
Bê tông mác 300, đá 1*2 |
415 |
0.45 |
0.9 |
178.4 |
Bê tông mác 150, đá 2*4 |
450 |
0.5084 |
0.887 |
180 |
Bê tông mác 200, đá 2*4 |
272 |
0.482 |
0.913 |
180 |
Bê tông mác 250, đá 2*4 |
330 |
0.4633 |
0.9 |
180 |
Bê tông mác 300, đá 2*4 |
393 |
0.4243 |
0.887 |
184.5 |
Bảng tra cứu vật liệu cho 1m3 bê tông dùng với xi măng PCB30 và cốt liệu có hạt 1*2cm
Mác bê tông |
Xi măng ( kg) |
Cát vàng (m3) |
Đá 1*2 (m3) |
Nước (lít) |
150 |
288.025 |
0.505 |
0.913 |
185 |
200 |
350.550 |
0.481 |
0.900 |
185 |
250 |
415.125 |
0.455 |
0..887 |
185 |
Một số lưu ý về tầm quan trọng của tỷ lệ nước trong vữa xây hoặc bê tông như sau:
Tỷ lệ nước và xi măng khi trộn
- Bê tông sẽ không phát triển hết cường độ nếu vữa xây hoặc bê tông khô do dùng ít nước. Và ngược lại, bê tông sẽ lâu phát triển và tốn kém nhiều thứ nếu lượng nước quá nhiều. Chính vì vậy, để tránh xảy ra tình trạng trên, nhiều người khuyên dùng các biện pháp hỗ trợ như trộn bằng máy, quay ly tâm, thêm phụ gia.
- Thực chất, không có công thức nào định sẵn lượng nước cho phù hợp. Tất cả đều tùy thuộc vào trình trạng thực tế, kinh nghiệm tích lũy trong quá trình thi công.
Bảng tra cứu trọng lượng riêng của một số loại vật liệu xây dựng:
STT |
TÊN VẬT LIỆU SẢN PHẨM |
TRỌNG LƯỢNG/ ĐƠN VỊ |
1 |
Cát nhỏ |
1.20 tấn/m3 |
2 |
Cát vừa |
1.40 tấn/m3 |
3 |
Sỏi các loại |
1.56 tấn/m3 |
4 |
Đá đặc nguyên khai |
2.75 tấn/m3 |
5 |
Đá dăm 0.5cm đến 2.0 cm |
1.60 tấn/m3 |
6 |
Đá dăm 3.0 cm đến 8.0 cm |
1.55 tấn/m3 |
7 |
Đá hộc 15 cm |
1.50 tấn/m3 |
8 |
Gạch vụn |
1.35 tấn/m3 |
9 |
Xỉ than các loại |
0.75 tấn/m3 |
10 |
Đá thịt |
1.40 tấn/m3 |
11 |
Vữa vôi |
1.75 tấn/m3 |
12 |
Vữa tam hợp |
1.80 tấn/m3 |
13 |
Vữa bê tông |
2.35 tấn/m3 |
14 |
Bê tông gạch vỡ |
1.60 tấn/m3 |
15 |
Khối xây gạch đặc |
1.80 tấn/m3 |
16 |
Khối xây gạch có lỗ |
1.50 tấn/m3 |
17 |
Khối xây đá hộc |
2.40 tấn/m3 |
18 |
Bê tông thường |
2.20 tấn/m3 |
19 |
Bê tông cốt thép |
2.50 tấn/m3 |
20 |
Bê tông bọt để ngăn cách |
0.40 tấn/m3 |
21 |
Bê tông bọt để xây dựng |
0.90 tấn/m3 |
22 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao |
1.30 tấn/m3 |
23 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối |
1.00 tấn/m3 |
24 |
Bê tông rất nặng với gang dập |
3.70 tấn/m3 |
25 |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt |
1.15 Kg/ viên |
26 |
Bê tông nhẹ với keramzit |
1.20 Kg/ viên |
27 |
Gạch chỉ các loại |
2.30 Kg/ viên |
28 |
Gạch lá nem 20*20*1.5 cm |
1.00 Kg/ viên |
29 |
Gạch lá dừa 20*20*3.5 cm |
1.10 Kg/ viên |
30 |
Gạch lá dừa 15.8*15.8*3.5 cm |
1.60 Kg/ viên |
31 |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30*30*1.5 cm |
7.60 Kg/ viên |
32 |
Gạch thẻ 5*10*20 cm |
1.60 Kg/ viên |
33 |
Gạch nung 4 lỗ 10*10*20 cm |
1.45 Kg/ viên |
34 |
Gạch nung 4 lỗ vuông 20*9*9 cm |
4.40 Kg/ viên |
35 |
Gạch hourdis các loại |
2.15 Kg/ viên |
36 |
Gạch trang trí 20*20*6 cm |
0.75 Kg/ viên |
37 |
Gạch xi măng hoa 15*15*1.5 cm |
0.70 Kg/ viên |
38 |
Gạch xi măng hoa 20*10*1.5 cm |
0.16 Kg/ viên |
39 |
Gạch men sứ 10*10*0.6 cm |
0.25 Kg/ viên |
40 |
Gạch men sứ 15*15*0.5 cm |
56.0 Kg/ viên |
41 |
Gạch lát granito |
1.20 Kg/ viên |
42 |
Ngói móc |
3.20 Kg/ viên |
43 |
Ngói mái 13 viên/m2 |
3.00 Kg/ viên |
44 |
Ngói mái 15 viên/m2 |
2.10 Kg/ viên |
45 |
Ngói mái 22 viên/m2 |
1.90 Kg/ viên |
46 |
Ngói bò dài 33 cm |
2.10 Kg/ viên |
47 |
Ngói bò dài 39 cm |
2.40 Kg/ viên |
48 |
Ngói bò dài 45cm |
2.60 Kg/ viên |
49 |
Ngói vảy cá làm tường hoa |
0.96 Kg/ viên |
50 |
Tấm fibro xi măng sóng |
15.0 tấn/m3 |
51 |
Tôn sóng |
8.00 tấn/m3 |
52 |
Ván gỗ dán |
0.65 tấn/m3 |
53 |
Vôi nhuyễn ở thế đặc |
1.35 tấn/m3 |
Xem thêm một số bảng báo giá thép xây dựng của chúng tôi ngay dưới đây
Trình bày trạng thái về cấu tạo rỗng của vật liệu
Định nghĩa: Độ rỗng của vật liệu là thể tích rỗng chứa trong một đơn vị thẻ tích tự nhiên.
Công thức: Việc xác định độ rỗng của vật liệu được thực hiện thông qua cachs tính toán từ công thức:
r=Vr/V0= V0-Va/ V0= 1- Va / V0 = 1- ƿv / ƿo
Trong đó:
- Vr : thể tích rỗng.
- V0 : thể tích tự nhiên của vật liệu.
- Va: Thể tích hoàn toàn đặc.
- ƿv: khối lượng thể tích.
- Ƿo:khối lượng riêng.
Tính chất độ rỗng của vật liệu: Nếu độ rỗng của vật liệu càng nhỏ thì cường độ của vật liệu càng cao. Khi đó, độ chống thấm cũng càng tốt. Và ngược lại, nếu độ rỗng của vật liệu càng lớn thì khả năng chịu lực của vật liệu giảm song khả năng cách âm, cách nhiệt vẫn tốt.
Tham khảo: Báo giá xi măng mới nhất
Phân loại lỗ rỗng:
- Phân loại theo tính chất: lỗ rỗng hở và lỗ rỗng kín.
- Phân loại theo hình dạng: dạng cầu và dạng hộp là hai dạng phổ biến; ngoài ra còn có nhiều dạng khác.
Xin gửi đến bạn thông tin hữu ích về mác của vật liệu xây dựng. Kho Thép Xây Dựng hân hạnh được phục vụ quý khách hàng.
Đặc biệt hơn nữa. tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi chuyên cung cấp các mặt hàng vật liệu xây dựng như cát đá xi măng, sắt thép. Để nhận sự tư vấn, báo giá thép việt mỹ, hòa phát, pomina, miền nam.. hay giá cát xây dựng, vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây :
Tổng công ty Kho thép xây dựng – Nhà phân phối sắt thép uy tín số 1 toàn quốc
Hotline: 0852.852.386
Website: www.khothepxaydung.com