Thép gân Việt Nhật

Mã sản phẩm: N/A
  • Quy cách: 36cây/bó – 300cây/bó tùy kích thước
  • Đường kính : phổ biến từ Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20,…Φ51
  • Chiều dài: tiêu chuẩn 11,7m/cây
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651-2: 2008: CB300-V, CB400-V, CB500-V
  • Tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010: SD 295A, SD 390, SD 490
  • ASTM A 615M -09 : G40, G60
  • Xuất xứ: Thép Vina Kyoei – Việt Nam
11.700 
Mua hàng

Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam

BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN

Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam

BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN

Thép gân Việt Nhật(Thép thanh vằn Việt Nhật): là sản phẩm do công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến của Nhật Bản. Thép gân Việt Nhật là một trong những sản phẩm được bình chọn là loại thép cho mọi công trình, bởi đặc tính nổi trội về giới hạn chảy và gới hạn bền,… luôn được công ty VKS đảm bảo.

Báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay

thép gân việt nhật

Kho Thép Xây Dựng tự hào là đơn vị uy tín phân phối sắt thép xây dựng lâu năm nhất được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) ủy quyền về phân phối sản phẩm trên địa bàn Miền Nam như: Sài Gòn, Long An, Kiên giang, Đồng Nai,… Công ty chúng tôi luôn đặt lợi ích của người tiêu dùng lên hàng đầu và đảm bảo sẽ mang đến cho quí khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất trên thị trường hiện nay do công ty VKS cung cấp.

Vì là sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép nhái thương hiệu của thép Việt Nhật để nhằm trục lợi, vì lí do muốn đảm bảo cho khách hàng tìm mua được sản phẩm chính hãng của công ty VKT. Đơn vị Kho Thép Xây Dựng chúng tôi xin kính gửi đến quí khách hàng những đặc điểm nhận dạng về thép gân Việt Nhật!

Dấu hiệu nhận biết:

+ Đối với loại thép gân trên thanh thép luôn có hình dấu thập nổi(hay còn gọi là “hoa mai”) khoảng cách giữa hai dấu thập luôn là từ 1m đến  1,2m và trên thân thép sẽ được ghi cac số liệu cụ thể về đường kính như: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D43, D51.

+ Chiều dài mỗi thanh thép dài 11,7m và tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng mà thanh có thể dài ngắn khác nhau.

 -Bảng chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng:

Đường kính danh nghĩa Chiều dài (m/cây) khối lượng/mét (kg/m) khối lượng/cây (kg/cây) Số cây/bó khối lượng/bó (kg/bó)
10 mm 11,7 0,617 7,22 300 2165
12 mm 11,7 0,888 10,39 260 2701
14 mm 11,7 1210 14,16 190 2689
16 mm 11,7 1580 18,49 150 2772
18 mm 11,7 2000 23,40 115 2691
20 mm 11,7 2470 28,90 95 2745
22 mm 11,7 2980 34,87 76 2649
25 mm 11,7 3850 45,05 60 2702
28 mm 11,7 4840 56,63 48 2718
32 mm 11,7 6310 73,83 36 2657
35 mm 11,7 7550 88,34 30 2650
36 mm 11,7 7990 93,48 28 2617
38 mm 11,7 8900 104,13 26 2707
40 mm 11,7 9860 115,36 24 2768
41 mm 11,7 10360 121,21 22 2666
43 mm 11,7 11400 133,38 20 2667
51 mm 11,7 16040 187,67 15 2815

Các tiêu chuẩn kỹ thuật thép gân Việt Nhật

-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7):

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn Gối uốn
CB300-V 300 phút 450 phút 19 phút 180o    3 ngày (d ≤ 16)
   4 ngày (16 <d ≤50)
CB400-V 400 phút 570 phút 14 phút 180o    4 ngày (d ≤ 16)
   5 ngày (16 <d ≤50)
CB500-V 500 phút 650 phút 14 phút 180o    5 ngày (d ≤ 16)
   6 ngày (16 <d ≤50)

– Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010:

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Số hiệu mẫu thử Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn (o) Bán kính gối uốn (mm)
SD 295A 295 phút 440 ~ 600 Số 2 16 phút (D <25) 180o R = 1,5 x D (D≤16)
Số 14A 17 phút (D≥25) R = 2,0 x D (D> 16)
SD 390 390 ~ 510 560 phút Số 2 16 phút (D <25) 180o R = 2,5 x D
Số 14A 17 phút (D≥25)
SD 490 490 ~ 625 620 phút Số 2 12 phút (D <25) 90o R = 2,5 x D (D≤25)
Số 14A 13 phút (D≥25) R = 3,0 x D (D> 25)

– Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12:

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn (o) Gối uốn (mm)
G 40 [280] 280 phút 420 phút 11 phút (10 giờ sáng) 180o d = 1,5 D (D ≤ 16)
12 phút (12 ≤D) d = 5D (D> 16)
G 60 [420] 420 phút 620 phút 9 phút (10 giờ sáng 19) 180o d = 3,5D (D≤16)
d = 5D (18≤D≤28)
8 phút (20≤D≤28) d = 7D (29≤D≤42)
7 phút (29) d = 9D (D≥43)

NHÀ PHÂN PHỐI KHO THÉP XÂY DỰNG là đơn vị được ủy quyền phân phối cấp 1, sản phẩm thép Việt Nhật tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận khu vực phía miền nam.

Chúng tôi đã giới thiệu tới quý khách báo giá của thép gân Việt Nhật. Hi vọng quý vị đã chọn cho mình được sản xuất và nhà cung cấp hợp lí.

kho thép gân việt nhật

Chúng tôi cam kết cung cấp và báo giá các loại sản phẩm thép Việt Nhật theo đúng chất lượng của nhà sản xuất.Liên hệ thông tin dưới để có báo giá thông tin sản . click xem báo gáo thép việt nhật

Để được tư vấn và báo giá nhanh chóng chính xác nhất

Quý khách vui lòng gọi tới số : 0852.852.386

TỔNG CÔNG TY PHÂN PHỐI KHO THÉP XÂY DỰNG

Trang web: khothepxaydung.com

Đường dây nóng : 0852.852.386

Mail: khothepxaydung@gmail.com

Review Thép gân Việt Nhật

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thép gân Việt Nhật
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Hotline tư vấn
    Hotline 0852.852.386

    Hoặc để lại số điện thoại để khothep gọi lại trong ít phút




      Tư vấn ngay
      bg1

      Nhận báo giá

      sắt thép trong ngày

      Vui lòng điền thông tin của bạn chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn trong vòng 30 phút


        Hoặc gọi miễn phí cho chúng tôi

        0852.852.386