Ống thép Hoa Sen
- Sản phẩm: Ống thép Hoa Sen, Ống kẽm Hoa Sen
- Tiêu chuẩn: ASTM, AS,JIS.
- Sản xuất tại: Nhà máy Hoa Sen
- Đường kính: Ø21 – Ø114 mm
- Chiều dài: 6 mét/ cây
- Độ dày ống: 0.6 – 4mm
Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam
BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN
Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam
BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN
Ống thép Hoa Sen có 2 loại chính là thép ống mạ kẽm và ống kẽm nhúng nóng rất được khách hàng ưa chuộng do độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chống gỉ sét tốt. Vậy thép ống Hoa Sen giá bao nhiêu? Cùng Kho thép xây dựng cập nhật trong bài viết sau nhé!
Bảng giá ống thép Hoa Sen mạ kẽm mới nhất
Báo giá ống thép Hoa Sen loại mạ kẽm được Kho thép xây dựng tổng hợp theo quy cách sau:
🔸 Đường kính phi: Ø 21,2 – Ø 113,5
🔸 Độ dày: 1,0 mm – 3,5 mm
🔸Trọng lượng: 2,99– 56,97 kg/cây
🔸 Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
Giá ống thép Hoa Sen mạ kẽm dao động khoảng 15.700 – 18.560 VNĐ/kg, cụ thể:
Kích thước | Độ dày
(mm) |
Chiều dài
(m) |
Trọng lượng
(kg) |
Giá tiền
(VNĐ/kg) |
Thành tiền
(VNĐ/cây) |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 21,2 | 1,0 | 6 | 2,99 | 15.700 | 46.943 |
1,1 | 6 | 3,27 | 15.700 | 51.339 | |
1,2 | 6 | 3,55 | 15.700 | 55.735 | |
1,4 | 6 | 4,1 | 15.700 | 64.370 | |
1,5 | 6 | 4,37 | 15.700 | 68.609 | |
1,8 | 6 | 5,17 | 15.700 | 81.169 | |
2,0 | 6 | 5,68 | 15.700 | 89.176 | |
2,3 | 6 | 6,43 | 15.700 | 100.951 | |
2,5 | 6 | 6,92 | 15.700 | 108.644 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 26,65 | 1,0 | 6 | 3,8 | 16.000 | 60.800 |
1,1 | 6 | 4,16 | 16.000 | 66.560 | |
1,2 | 6 | 4,52 | 16.000 | 72.320 | |
1,4 | 6 | 5,23 | 16.000 | 83.680 | |
1,5 | 6 | 5,58 | 16.000 | 89.280 | |
1,8 | 6 | 6,62 | 16.000 | 105.920 | |
2,0 | 6 | 7,29 | 16.000 | 116.640 | |
2,3 | 6 | 8,29 | 16.000 | 132.640 | |
2,5 | 6 | 8,93 | 16.000 | 142.880 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 33,5 | 1,0 | 6 | 4,81 | 16.230 | 78.066 |
1,1 | 6 | 5,27 | 16.230 | 85.532 | |
1,2 | 6 | 5,74 | 16.230 | 93.160 | |
1,4 | 6 | 6,65 | 16.230 | 107.930 | |
1,5 | 6 | 7,1 | 16.230 | 115.233 | |
1,8 | 6 | 8,44 | 16.230 | 136.981 | |
2,0 | 6 | 9,32 | 16.230 | 151.264 | |
2,3 | 6 | 10,62 | 16.230 | 172.363 | |
2,5 | 6 | 11,47 | 16.230 | 186.158 | |
2,8 | 6 | 12,72 | 16.230 | 206.446 | |
3,0 | 6 | 13,54 | 16.230 | 219.754 | |
3,5 | 6 | 15,54 | 16.230 | 252.214 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 42,2 | 1,1 | 6 | 6,69 | 16.790 | 112.325 |
1,2 | 6 | 7,28 | 16.790 | 122.231 | |
1,4 | 6 | 8,45 | 16.790 | 141.876 | |
1,5 | 6 | 9,03 | 16.790 | 151.614 | |
1,8 | 6 | 10,76 | 16.790 | 180.660 | |
2,0 | 6 | 11,9 | 16.790 | 199.801 | |
2,3 | 6 | 13,58 | 16.790 | 228.008 | |
2,5 | 6 | 14,69 | 16.790 | 246.645 | |
2,8 | 6 | 16,32 | 16.790 | 274.013 | |
3,0 | 6 | 17,4 | 16.790 | 292.146 | |
3,2 | 6 | 18,47 | 16.790 | 310.111 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 48,1 | 1,2 | 6 | 8,33 | 17.100 | 142.443 |
1,4 | 6 | 9,67 | 17.100 | 165.357 | |
1,5 | 6 | 10,34 | 17.100 | 176.814 | |
1,8 | 6 | 12,33 | 17.100 | 210.843 | |
2,0 | 6 | 13,64 | 17.100 | 233.244 | |
2,3 | 6 | 15,59 | 17.100 | 266.589 | |
2,5 | 6 | 16,87 | 17.100 | 288.477 | |
3,0 | 6 | 20,02 | 17.100 | 342.342 | |
3,5 | 6 | 23,10 | 17.100 | 395.010 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 59,9 | 1,4 | 6 | 12,12 | 17.450 | 211.494 |
1,5 | 6 | 12,96 | 17.450 | 226.152 | |
1 ,8 | 6 | 15,47 | 17.450 | 269.952 | |
2,0 | 6 | 17,13 | 17.450 | 298.919 | |
2,3 | 6 | 19,6 | 17.450 | 342.020 | |
2,5 | 6 | 21,23 | 17.450 | 370.464 | |
3,0 | 6 | 25,26 | 17.450 | 440.787 | |
3,5 | 6 | 29,21 | 17.450 | 509.715 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 75,6 | 1,4 | 6 | 15,37 | 17.915 | 275.354 |
1,5 | 6 | 16,45 | 17.915 | 294.702 | |
1,8 | 6 | 19,66 | 17.915 | 352.209 | |
2,0 | 6 | 21,78 | 17.915 | 390.189 | |
2,3 | 6 | 24,95 | 17.915 | 446.979 | |
2,5 | 6 | 27,04 | 17.915 | 484.422 | |
2,8 | 6 | 30,16 | 17.915 | 540.316 | |
3,0 | 6 | 32,23 | 17.915 | 577.400 | |
3,5 | 6 | 37,34 | 17.915 | 668.946 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 88,3 | 1,4 | 6 | 18,00 | 18.230 | 328.140 |
1,5 | 6 | 19,27 | 18.230 | 351.292 | |
1,8 | 6 | 23,04 | 18.230 | 420.019 | |
2,0 | 6 | 25,54 | 18.230 | 465.594 | |
2,3 | 6 | 29,27 | 18.230 | 533.592 | |
2,5 | 6 | 31,74 | 18.230 | 578.620 | |
3,0 | 6 | 37,87 | 18.230 | 690.370 | |
3,5 | 6 | 43,92 | 18.230 | 800.662 | |
✅ Ống kẽm Hoa Sen Ø 113,5 | 1,8 | 6 | 29,75 | 18.560 | 552.160 |
2,0 | 6 | 33,00 | 18.560 | 612.480 | |
2,3 | 6 | 37,84 | 18.560 | 702.310 | |
2,5 | 6 | 41,06 | 18.560 | 762.074 | |
3,0 | 6 | 49,05 | 18.560 | 910.368 | |
3,5 | 6 | 56,97 | 18.560 | 1.057.363 |
* Lưu ý: Bảng giá thép ống Hoa Sen trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút.
Xem thêm:
Tham khảo giá ống thép mạ kẽm Biên Hòa hôm nay
Bảng giá thép ống Hoa Sen mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen được Kho thép xây dựng tổng hợp theo quy cách sau:
🔸 Đường kính phi: Ø 21,2 – Ø 113,5
🔸 Độ dày: 1,0 mm – 3,5 mm
🔸Trọng lượng: 2,99– 56,97 kg/cây
🔸 Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
Giá ống thép Hoa Sen mạ kẽm nhúng nóng dao động khoảng 21.200 – 25.370 VNĐ/kg, cụ thể:
Kích thước | Độ dày
(mm) |
Chiều dài
(m) |
Trọng lượng
(kg) |
Giá tiền
(VNĐ/kg) |
Thành tiền
(VNĐ/cây) |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 21,2 | 1,0 | 6 | 2,99 | 21.200 | 63.388 |
1,1 | 6 | 3,27 | 21.200 | 69.324 | |
1,2 | 6 | 3,55 | 21.200 | 75.260 | |
1,4 | 6 | 4,1 | 21.200 | 86.920 | |
1,5 | 6 | 4,37 | 21.200 | 92.644 | |
1,8 | 6 | 5,17 | 21.200 | 109.604 | |
2,0 | 6 | 5,68 | 21.200 | 120.416 | |
2,3 | 6 | 6,43 | 21.200 | 136.316 | |
2,5 | 6 | 6,92 | 21.200 | 146.704 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 26,65 | 1,0 | 6 | 3,8 | 21.730 | 82.574 |
1,1 | 6 | 4,16 | 21.730 | 90.397 | |
1,2 | 6 | 4,52 | 21.730 | 98.220 | |
1,4 | 6 | 5,23 | 21.730 | 113.648 | |
1,5 | 6 | 5,58 | 21.730 | 121.253 | |
1,8 | 6 | 6,62 | 21.730 | 143.853 | |
2,0 | 6 | 7,29 | 21.730 | 158.412 | |
2,3 | 6 | 8,29 | 21.730 | 180.142 | |
2,5 | 6 | 8,93 | 21.730 | 194.049 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 33,5 | 1,0 | 6 | 4,81 | 22.090 | 106.253 |
1,1 | 6 | 5,27 | 22.090 | 116.414 | |
1,2 | 6 | 5,74 | 22.090 | 126.797 | |
1,4 | 6 | 6,65 | 22.090 | 146.899 | |
1,5 | 6 | 7,1 | 22.090 | 156.839 | |
1,8 | 6 | 8,44 | 22.090 | 186.440 | |
2,0 | 6 | 9,32 | 22.090 | 205.879 | |
2,3 | 6 | 10,62 | 22.090 | 234.596 | |
2,5 | 6 | 11,47 | 22.090 | 253.372 | |
2,8 | 6 | 12,72 | 22.090 | 280.985 | |
3,0 | 6 | 13,54 | 22.090 | 299.099 | |
3,5 | 6 | 15,54 | 22.090 | 343.279 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 42,2 | 1,1 | 6 | 6,69 | 22.570 | 150.993 |
1,2 | 6 | 7,28 | 22.570 | 164.310 | |
1,4 | 6 | 8,45 | 22.570 | 190.717 | |
1,5 | 6 | 9,03 | 22.570 | 203.807 | |
1,8 | 6 | 10,76 | 22.570 | 242.853 | |
2,0 | 6 | 11,9 | 22.570 | 268.583 | |
2,3 | 6 | 13,58 | 22.570 | 306.501 | |
2,5 | 6 | 14,69 | 22.570 | 331.553 | |
2,8 | 6 | 16,32 | 22.570 | 368.342 | |
3,0 | 6 | 17,4 | 22.570 | 392.718 | |
3,2 | 6 | 18,47 | 22.570 | 416.868 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 48,1 | 1,2 | 6 | 8,33 | 22.930 | 191.007 |
1,4 | 6 | 9,67 | 22.930 | 221.733 | |
1,5 | 6 | 10,34 | 22.930 | 237.096 | |
1,8 | 6 | 12,33 | 22.930 | 282.727 | |
2,0 | 6 | 13,64 | 22.930 | 312.765 | |
2,3 | 6 | 15,59 | 22.930 | 357.479 | |
2,5 | 6 | 16,87 | 22.930 | 386.829 | |
3,0 | 6 | 20,02 | 22.930 | 459.059 | |
3,5 | 6 | 23,10 | 22.930 | 529.683 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 59,9 | 1,4 | 6 | 12,12 | 23.470 | 284.456 |
1,5 | 6 | 12,96 | 23.470 | 304.171 | |
,8 | 6 | 15,47 | 23.470 | 363.081 | |
2,0 | 6 | 17,13 | 23.470 | 402.041 | |
2,3 | 6 | 19,6 | 23.470 | 460.012 | |
2,5 | 6 | 21,23 | 23.470 | 498.268 | |
3,0 | 6 | 25,26 | 23.470 | 592.852 | |
3,5 | 6 | 29,21 | 23.470 | 685.559 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 75,6 | 1,4 | 6 | 15,37 | 24.130 | 370.878 |
1,5 | 6 | 16,45 | 24.130 | 396.939 | |
1,8 | 6 | 19,66 | 24.130 | 474.396 | |
2,0 | 6 | 21,78 | 24.130 | 525.551 | |
2,3 | 6 | 24,95 | 24.130 | 602.044 | |
2,5 | 6 | 27,04 | 24.130 | 652.475 | |
2,8 | 6 | 30,16 | 24.130 | 727.761 | |
3,0 | 6 | 32,23 | 24.130 | 777.710 | |
3,5 | 6 | 37,34 | 24.130 | 901.014 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 88,3 | 1,4 | 6 | 18,00 | 24.690 | 444.420 |
1,5 | 6 | 19,27 | 24.690 | 475.776 | |
1,8 | 6 | 23,04 | 24.690 | 568.858 | |
2,0 | 6 | 25,54 | 24.690 | 630.583 | |
2,3 | 6 | 29,27 | 24.690 | 722.676 | |
2,5 | 6 | 31,74 | 24.690 | 783.661 | |
3,0 | 6 | 37,87 | 24.690 | 935.010 | |
3,5 | 6 | 43,92 | 24.690 | 1.084.385 | |
✅ Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen Ø 113,5 | 1,8 | 6 | 29,75 | 25.370 | 754.758 |
2,0 | 6 | 33,00 | 25.370 | 837.210 | |
2,3 | 6 | 37,84 | 25.370 | 960.001 | |
2,5 | 6 | 41,06 | 25.370 | 1.041.692 | |
3,0 | 6 | 49,05 | 25.370 | 1.244.399 | |
3,5 | 6 | 56,97 | 25.370 | 1.445.329 |
* Lưu ý: Bảng giá ống thép Hoa Sen trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút.
Xem thêm:
Tham khảo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất Tháng 02/2025
Tính ứng dụng của thép ống Hoa Sen
Ống thép Hoa Sen được ứng dụng rộng rãi không chỉ trong lĩnh vực xây dựng dân dụng mà còn công nghiệp và nông nghiệp bởi rất nhiều ưu điểm sau:
🔸 Thép ống Hoa Sen được sản xuất với bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, và độ uốn dẻo cao giúp giảm ma sát và chống tích tụ cặn bẩn.
🔸 Mỗi thành phẩm ống thép đều được đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3444, JIS G3466 (Nhật Bản), AS/NZS 1163 (Úc), ASTM A500/A500M (Hoa Kỳ), MS 1862 (Malaysia).
🔸 Thương hiệu Hoa Sen sử dụng thép chất lượng cao để sản xuất ống thép trên dây chuyền công nghệ NOF tiên tiến. Đặc biệt, lớp mạ kẽm được phân bổ đồng đều trên toàn bộ bề mặt ống, bảo vệ hiệu quả khỏi tình trạng ăn mòn và gia tăng độ bền cho công trình.
🔸 Ống thép Hoa Sen, đặc biệt là dòng mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng có độ bền gấp 6 lần so với ống thép thông thường.
Xem thêm:
Bảng báo giá thép ống chi tiết cập nhật mới nhất ngày 11/02/2025
Kho thép xây dựng – nơi cung cấp ống thép Hoa Sen chính hãng
Quý khách hoàn toàn có thể an tâm khi đặt mua thép ống Hoa Sen tại Kho thép xây dựng bởi:
🔸 Kho thép xây dựng là đại lý sắt thép cấp 1 lâu năm của tập đoàn Hoa Sen, chuyên phân phối thép ống Hoa Sen mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng chính hãng với chất lượng tốt nhất cùng nhiều chính sách ưu đãi về giá cả.
🔸 Ống thép Hoa Sen tại Kho thép xây dựng đều có đầy đủ tem nhãn, giấy tờ chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng. Nên khách hàng không cần lo lắng về chất lượng và tính pháp lý của sản phẩm.
🔸 Dịch vụ tư vấn bán hàng chuyên nghiệp, tận tâm để hỗ trợ khách hàng lựa chọn được sản phẩm ống thép ưng ý và phù hợp nhất.
🔸 Đáp ứng mọi đơn hàng, bất kể là số lượng lớn trong thời gian ngắn nhất, giúp khách hàng đảm bảo tiến độ thi công.
🔸 Hỗ trợ vận chuyển đơn hàng nhanh chóng đến tận công trình trên khắp cả nước với chi phí thấp nhất.
🔸 Ưu đãi, giảm giá ống thép Hoa Sen trực tiếp cho những đơn hàng lớn và có hoa hồng cho người giới thiệu.
Liên hệ với Kho thép xây dựng qua số hotline 0923.575.999 ngay hôm nay để được nhận ưu đãi chiết khấu 5% trực tiếp trên đơn hàng khi mua thép ống Hoa Sen nhé!

Tổng kết
Trên đây là cập nhật giá ống thép Hoa Sen mới nhất, chính xác nhất. Hy vọng qua bài viết này đã giúp khách hàng nắm bắt được chi phí ống thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của nhà máy Hòa Phát để có kế hoạch dự trù chi phí thi công chuẩn xác nhất nhé!
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để không bỏ lỡ báo giá các vật liệu sắt thép thi công xây dựng khác nhé!
Chưa có bình luận nào
Review Ống thép Hoa Sen
There are no reviews yet.