Thép Thanh Vằn An Khánh
Đường dây nóng : 0852.852.386
Mail: info@khothepxaydung
website: khothepxaydung.com
Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam
BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN
Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam
BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN
Kính chào quý khách:
Công ty TNHH Kho Thép Xây Dựng xin gửi tới quý khách sản phẩm thép thanh vằn An Khánh với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao thép thanh vằn được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện.
Thép thanh vằn An Khánh đang được Kho Thép Xây Dựng chúng tôi phân phối tại miền Nam và các tỉnh thành lân cận với với phương châm: “UY TÍN – CHẤT LƯỢNG” . Chúng tôi rất mong muốn được hợp tác với các đối tác trong nước cũng như ngoài nước.
Quý khách vui lòng liên hệ tới PKD: 0852.852.386 để có được báo giá thép An Khánh cạnh tranh và sớm nhất
Một số thông số kích thước để quý khách dễ nhận biết:
+ Chiều dài bó: Chiều dài thương mại là 11.7m buộc chặt bởi 5 dây đai thép tròn ø 7 chia đều suốt chiều dài bó thép, riêng 2 đầu cách 0.5m
+ Trọng lượng bó: 2500 ÷ 3000 kg
Chủng loại sản phẩm | Quy cách đóng bó | Tiêu chuẩn | |
D10 ÷D43 | Thanh | TCVN 1651-2:2008 | |
JIS G3112 – 2010 | |||
ASTM A615/A615M-08a | |||
BS 4449 : 1997 |
Thép thanh vằn với các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Thép thanh vằn được đóng bó với khối lượng không quá 5 tấn, được bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai. Tính chất cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài và được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Chính vì bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố về thị trường vật liệu xây dựng, thị trường sắt thép lên xuống thất thường nên giá thép thanh vằn cũng sẽ thay đổi thường xuyên. Để biết giá thép thanh vằn chính xác hơn mời các bạn liên hệ PKD: 0852.852.386 để có giá cụ thể chính xác nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Kích thước mặt cắt tiêu chuẩn Standard sectional dimension (mm) |
Khối lượng theo TC Unit mass (KG/m) |
Dung sai kích thước hình học Tolerance Geometrical |
||||||||
Chiều rộng cánh
Leg length |
Chiều dày thickness |
|||||||||
Đến 6
6 Max |
Trên 6 đến 10
Over 6 up to incl 10 |
Lớn hơn 10 Over 10 |
||||||||
AxB | t | |||||||||
50×50 | 4 | 3.06 | ±1.5 | +0.2 -0.4 |
+0.3 -0.5 |
|||||
5 | 3.77 | |||||||||
5 | 4.77 | |||||||||
60×60 | 5 | 4.57 | ||||||||
6 | 5.42 | |||||||||
63×63 | 5 | 4.81 | ||||||||
6 | 5.73 | |||||||||
65×65 | 5 | 4.97 | ||||||||
6 | 5.91 | |||||||||
7 | 6.76 | +0.2 -0.5 |
+0.3 -0.6 |
|||||||
8 | 7.73 | |||||||||
70×70 | 5 | 5.37 | +0.2 -0.4 |
+0.3 -0.5 |
||||||
6 | 6.38 | |||||||||
7 | 7.38 | +0.2 -0.5 |
+0.3 -0.6 |
|||||||
8 | 8.38 | |||||||||
75×75 | 5 | 5.80 | +0.2 -0.4 |
+0.3 -0.5 |
||||||
6 | 6.85 | |||||||||
7 | 7.90 | +0.2 -0.5 |
+0.3 -0.6 |
|||||||
8 | 8.99 | |||||||||
80×80 | 6 | 7.32 | +0.2 -0.4 |
+0.3 -0.5 |
||||||
7 | 8.51 | +0.2 -0.5 |
+0.3 -0.6 |
|||||||
8 | 9.63 | |||||||||
90×90 | 6 | 8.28 | +0.2 -0.4 |
+0.3 -0.5 |
||||||
7 | 9.61 | +0.2 -0.5 |
+0.3 -0.6 |
|||||||
8 | 10.90 | |||||||||
9 | 12.20 | |||||||||
10 | 13.30 | |||||||||
100×100 | 7 | 10.70 | ±2.0 | +0.3 -0.5 |
+0.4 -0.6 |
|||||
8 | 12.20 | |||||||||
9 | 13.70 | |||||||||
10 | 14.90 | |||||||||
12 | 17.80 | +0.3 -0.6 |
+0.4 -0.7 |
|||||||
120×120 | 8 | 14.70 | +0.3 -0.5 |
+0.4 -0.6 |
||||||
10 | 18.20 | |||||||||
12 | 21.60 | +0.3 -0.6 |
+0.4 -0.7 |
|||||||
130×130 | 9 | 17.90 | +0.3 -0.5 |
+0.4 -0.6 |
||||||
10 | 19.70 | |||||||||
12 | 23.40 | +0.3 -0.6 |
+0.4 -0.7 |
|||||||
150×150 | 10 | 23.00 | +0.3 -0.5 |
+0.4 -0.6 |
||||||
12 | 27.30 | +0.3 -0.6 |
+0.4 -0.7 |
|||||||
15 | 33.80 | |||||||||
175×175 | 12 | 31.80 | ±3.0 | +0.4 -0.7 |
+0.5 -0.8 |
|||||
15 | 39.40 | |||||||||
200×200 | 15 | 45.30 | ||||||||
20 | 59.70 | |||||||||
25 | 73.60 |
Chính sách chung của Công ty TNHH Kho thép Xây Dựng:
+ Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT tới tận chân công trình.
+Thép cuộn giao qua cân và Thép cây đếm cây nhân
+Giao hàng tận nơi, có xe tải lớn nhỏ giao hàng các tỉnh
+Thép mới 100% chưa qua sử dụng
+Có chứng chỉ chất lượng của nhà máy
+Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng
+ Lựa chọn hình thức thanh toán: Thánh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Công ty TNHH KHO THÉP XÂY DỰNG
Đường dây nóng: PKD 0852.852.386
Email: info@khothepxaydung.com
Website: http:// khothepxaydung.com
Chưa có bình luận nào
Review Thép Thanh Vằn An Khánh
Chưa có đánh giá nào.