Thép hình L: Khái niệm, quy chuẩn, tính ứng dụng thực tế

01/07/2024 Content
Thép hình L: Khái niệm, quy chuẩn, tính ứng dụng thực tế

Thép hình L chắc hẳn đã không còn xa lạ gì với bạn bởi vật liệu này được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Trong nội dung bài viết này, Kho Thép Xây Dựng sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết hơn về các loại thép hình chữ L, quy chuẩn cũng như tính ứng dụng thực tế của thép hình L nhé!

Thép hình L là gì? 

Sắt chữ L hay thép hình L là dòng vật liệu được sản xuất theo hình chữ L. Đặc điểm của loại thép này là có hai cạnh không đều nhau và cùng tạo thành 1 góc vuông 90 độ. 

Thép L được ứng dụng khá phổ biến trong lĩnh vực xây dựng cầu đường và các công trình công nghiệp lớn bởi: 

  • Kết cấu thép chữ L rất cứng, có độ chắc chắn 
  • Độ bền của sắt cao, giúp công trình được nâng cao tuổi thọ
  • Chịu được áp lực và độ rung động cao của công trình 
  • Thép hình L có tính linh hoạt cao nên có thể sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí  
Thép hình L có hai cạnh không đều nhau tạo thành góc vuông
Thép hình L có hai cạnh không đều nhau tạo thành góc vuông

Xem thêm:

Cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất Tháng 02/2025

Phân loại sắt chữ L

Nhu cầu sử dụng sắt chữ L ngày càng phổ biến ở các công trình khác nhau nhờ vào những ưu điểm vượt trội mà loại vật liệu này mang đến. Do đó, các dòng thép hình L cũng được phân chia thành nhiều loại hơn để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Cụ thể như sau: 

Thép hình L mạ kẽm 

Đặc điểm của thép L mạ kẽm là được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để chống gỉ sét và sự ăn mòn. Với đặc điểm khí hậu thuộc vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, độ ẩm không khí dễ tăng cao như Việt Nam thì đây chính là nguyên vật liệu phù hợp giúp giải quyết vấn đề “nan giải” có các công trình. 

Thép hình L mạ kẽm có độ bền bỉ, chống gỉ sét
Thép hình L mạ kẽm có độ bền bỉ, chống gỉ sét

Sắt chữ L đen 

Thanh sắt chữ L loại đen có màu đen hoặc xanh đen khi nhìn bằng mắt thường. Màu sắc của vật liệu là do quá trình cán phôi thép, làm nguội bằng phun nước tạo nên. Tính ứng dụng của thép hình L đen cũng khá phổ biến trong thực tế, tuy nhiên, độ chống ăn mòn không cao bằng sắt mạ kẽm. 

Thép hình L mạ kẽm nhúng nóng 

Thép L mạ kẽm sẽ được trải quá quá trình nhúng nóng để tạo một lớp bảo vệ, chống yếu tố tác động từ bên ngoài làm ảnh hưởng đến chất lượng của vật liệu. Tên gọi của sắt L mạ kẽm nhúng nóng được đặt theo quá trình sản xuất để người dùng có thể phân biệt nhanh hơn. 

Thép L mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội, chống bào mòn
Thép L mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội, chống bào mòn

Quy chuẩn của thanh sắt chữ L 

Quy cách của thép hình L được phân loại cụ thể để người dùng có thể tham khảo và dễ dàng chọn được loại sắt chữ L phù hợp. Cụ thể, bảng quy cách thép hình L mà bạn có thể tham khảo thêm như sau: 

Quy cách (mm) Trọng lượng
hxb t1 t2 r1 r2 (Kg/m)
L90x75 9 8.5 6 / 11
L100x75 7 10 5 / 9.32
L100x75 10 10 7 / 13
L125x75 7 10 5 / 10.7
L125x75 10 10 7 / 14.9
L125x75 13 10 7 / 19.1
L125x90 10 10 7 / 16.1
L125x90 13 10 7 / 20.6
L150x90 9 12 6 / 16.4
L150x90 12 12 8.5 / 21.5
L150x100 9 12 6 / 17.1
L150x100 12 12 8.5 / 22.4
L150x100 15 12 8.5 / 27.7
L200x90 9 14 14 7 23.3
L250x90 10 15 17 8.5 29.4
L250x90 12 16 17 8.5 33.7
L300x90 11 16 19 9.5 36.3
L300x90 13 17 19 9.5 41.3
L350x100 12 17 22 11 45.3
L400x100 13 18 24 12 53.8

Tiêu chuẩn của thép chữ L

Tiêu chuẩn của thép hình L có nhiều loại để đáp ứng từng nhu cầu sử dụng riêng. Một số tiêu chuẩn hiện hành của loại vật liệu này có thể kể đến như: 

  • Thép hình L Nga: CT3 – Tiêu chuẩn GOST 380 – 88
  • Sắt chữ L Nhật: SS400 – Tiêu chuẩn JIS SB410, G 3101, 3010
  • Sắt L Trung Quốc: SS400, Q235B – Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
  • Thép L Mỹ: A36 – Tiêu chuẩn ASTM A36

Trong số đó, thanh sắt chữ L tiêu chuẩn sắt Trung Quốc là dòng được ưa chuột nhất bởi chi phí không quá cao, mẫu mã đẹp và có nhiều sự lựa chọn về kích thước. 

Tiêu chuẩn của thép hình chữ L
Tiêu chuẩn của thép hình chữ L

Tính ứng dụng của thép L

Ứng dụng của sắt L được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Một số ngành nghề sử dụng thép hình L nhiều có thể kể đến như: 

  • Ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng: Xây dựng nhà máy hóa chất, đường dẫn ống nước, dầu khí,… 
  • Xây dựng cầu đường, công trình giao thông: Xây dựng cầu đường, nhà xưởng, tàu thuyền, bến phà, các công trình giao thông khác… 
  • Công nghiệp và sản xuất: Dùng cho mục đích kỹ thuật từ kết cấu cơ sở máy móc đến vật liệu sản xuất… 
Thép hình L được sử dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Thép hình L được sử dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Bảng giá thép hình L mới nhất 

Giá của sắt L phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dài, trọng lượng và đơn giá. Cụ thể, bạn có thể tham khảo thêm về bảng giá thép hình L mà Kho Thép Xây Dựng đã tổng hợp ngay dưới đây: 

Quy cách

(mm)

Độ dài

(mét)

Trọng lượng

(Kg/Cây)

Đơn giá đã có VAT

(Vnđ/Kg)

Tổng đơn giá

(Vnđ/Cây)

✅     L30x30x3 6 8.16 12,500 102,000
✅     L40x40x3 6 11.10 12,500 138,750
✅     L40x40x4 6 14.52 12,500 181,500
✅     L50x50x4 6 18.30 12,500 228,750
✅     L50x50x5 6 22.62 12,500 282,750
✅     L63x63x5 6 28.86 12,500 360,750
✅     L63x63x6 6 34.32 12,500 429,000
✅     L70x70x5 6 32.28 12,500 403,500
✅     L70x70x6 6 38.34 12,500 479,250
✅     L70x70x7 6 44.34 12,500 554,250
✅     L75x75x5 6 34.80 12,500 435,000
✅     L75x75x6 6 41.34 12,500 516,750
✅     L75x75x7 6 47.76 12,500 597,000
✅     L80x80x6 6 44.16 12,500 552,000
✅     L80x80x7 6 51.06 12,500 638,250
✅     L80x80x8 6 57.90 12,500 723,750
✅     L90x90x6 6 50.10 12,500 626,250
✅     L90x90x7 6 57.84 12,500 723,000
✅     L90x90x8 6 65.40 12,500 817,500
✅     L100x100x8 6 73.20 12,500 915,000
✅     L100x100x10 6 90.60 12,500 1,132,500
✅     L120x120x8 12 176.40 12,500 2,205,000
✅     L120x120x10 12 219.12 12,500 2,739,000
✅     L120x120x12 12 259.20 12,500 3,240,000
✅     L25x125x10 12 229.20 12,500 2,865,000
✅     L125x125x15 12 355.20 12,500 4,440,000
✅     L130x130x10 12 237.00 12,500 2,962,500
✅     L130x130x12 12 280.80 12,500 3,510,000
✅     L150x150x10 12 274.80 12,500 3,435,000
✅     L150x150x12 12 327.60 12,500 4,095,000
✅     L150x150x15 12 405.60 12,500 5,070,000
✅     L175x175x12 12 381.60 12,500 4,770,000
✅     L175x175x15 12 472.80 12,500 5,910,000
✅     L200x200x15 12 543.60 12,500 6,795,000
✅     L200x200x20 12 716.40 12,500 8,955,000
✅     L200x200x25 12 888.00 12,500 11,100,000

Ngoài ra nếu có nhu cầu tham khảo giá các loại thép hình khác các bạn có thể xem tại đây:

Bảng giá thép chữ C hôm nay ngày 11/02/2025

Bảng báo giá thép I hôm nay ngày 11/02/2025

Bảng giá thép hình H hôm nay ngày 11/02/2025

Kho Thép Xây Dựng vừa chia sẻ thêm nhiều thông tin bổ ích về thép hình L để bạn tham khảo. Hiện tại, cửa hàng đang phân phối nhiều mã thép chữ L để phục vụ nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bạn có thể liên hệ theo số hotline để nhân viên hỗ trợ tư vấn thêm. 

Rate this post