Thép hình L: Khái niệm, quy chuẩn, tính ứng dụng thực tế

Thép hình L chắc hẳn đã không còn xa lạ gì với bạn bởi vật liệu này được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Trong nội dung bài viết này, Kho Thép Xây Dựng sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết hơn về các loại thép hình chữ L, quy chuẩn cũng như tính ứng dụng thực tế của thép hình L nhé!
Thép hình L là gì?
Sắt chữ L hay thép hình L là dòng vật liệu được sản xuất theo hình chữ L. Đặc điểm của loại thép này là có hai cạnh không đều nhau và cùng tạo thành 1 góc vuông 90 độ.
Thép L được ứng dụng khá phổ biến trong lĩnh vực xây dựng cầu đường và các công trình công nghiệp lớn bởi:
- Kết cấu thép chữ L rất cứng, có độ chắc chắn
- Độ bền của sắt cao, giúp công trình được nâng cao tuổi thọ
- Chịu được áp lực và độ rung động cao của công trình
- Thép hình L có tính linh hoạt cao nên có thể sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí

Xem thêm:
Cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất Tháng 02/2025
Phân loại sắt chữ L
Nhu cầu sử dụng sắt chữ L ngày càng phổ biến ở các công trình khác nhau nhờ vào những ưu điểm vượt trội mà loại vật liệu này mang đến. Do đó, các dòng thép hình L cũng được phân chia thành nhiều loại hơn để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Cụ thể như sau:
Thép hình L mạ kẽm
Đặc điểm của thép L mạ kẽm là được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để chống gỉ sét và sự ăn mòn. Với đặc điểm khí hậu thuộc vùng nhiệt đới ẩm gió mùa, độ ẩm không khí dễ tăng cao như Việt Nam thì đây chính là nguyên vật liệu phù hợp giúp giải quyết vấn đề “nan giải” có các công trình.

Sắt chữ L đen
Thanh sắt chữ L loại đen có màu đen hoặc xanh đen khi nhìn bằng mắt thường. Màu sắc của vật liệu là do quá trình cán phôi thép, làm nguội bằng phun nước tạo nên. Tính ứng dụng của thép hình L đen cũng khá phổ biến trong thực tế, tuy nhiên, độ chống ăn mòn không cao bằng sắt mạ kẽm.
Thép hình L mạ kẽm nhúng nóng
Thép L mạ kẽm sẽ được trải quá quá trình nhúng nóng để tạo một lớp bảo vệ, chống yếu tố tác động từ bên ngoài làm ảnh hưởng đến chất lượng của vật liệu. Tên gọi của sắt L mạ kẽm nhúng nóng được đặt theo quá trình sản xuất để người dùng có thể phân biệt nhanh hơn.

Quy chuẩn của thanh sắt chữ L
Quy cách của thép hình L được phân loại cụ thể để người dùng có thể tham khảo và dễ dàng chọn được loại sắt chữ L phù hợp. Cụ thể, bảng quy cách thép hình L mà bạn có thể tham khảo thêm như sau:
Quy cách (mm) | Trọng lượng | ||||
hxb | t1 | t2 | r1 | r2 | (Kg/m) |
L90x75 | 9 | 8.5 | 6 | / | 11 |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | / | 9.32 |
L100x75 | 10 | 10 | 7 | / | 13 |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | / | 10.7 |
L125x75 | 10 | 10 | 7 | / | 14.9 |
L125x75 | 13 | 10 | 7 | / | 19.1 |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | / | 16.1 |
L125x90 | 13 | 10 | 7 | / | 20.6 |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | / | 16.4 |
L150x90 | 12 | 12 | 8.5 | / | 21.5 |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | / | 17.1 |
L150x100 | 12 | 12 | 8.5 | / | 22.4 |
L150x100 | 15 | 12 | 8.5 | / | 27.7 |
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 23.3 |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 29.4 |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 33.7 |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 36.3 |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 41.3 |
L350x100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 45.3 |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 53.8 |
Tiêu chuẩn của thép chữ L
Tiêu chuẩn của thép hình L có nhiều loại để đáp ứng từng nhu cầu sử dụng riêng. Một số tiêu chuẩn hiện hành của loại vật liệu này có thể kể đến như:
- Thép hình L Nga: CT3 – Tiêu chuẩn GOST 380 – 88
- Sắt chữ L Nhật: SS400 – Tiêu chuẩn JIS SB410, G 3101, 3010
- Sắt L Trung Quốc: SS400, Q235B – Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
- Thép L Mỹ: A36 – Tiêu chuẩn ASTM A36
Trong số đó, thanh sắt chữ L tiêu chuẩn sắt Trung Quốc là dòng được ưa chuột nhất bởi chi phí không quá cao, mẫu mã đẹp và có nhiều sự lựa chọn về kích thước.

Tính ứng dụng của thép L
Ứng dụng của sắt L được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Một số ngành nghề sử dụng thép hình L nhiều có thể kể đến như:
- Ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng: Xây dựng nhà máy hóa chất, đường dẫn ống nước, dầu khí,…
- Xây dựng cầu đường, công trình giao thông: Xây dựng cầu đường, nhà xưởng, tàu thuyền, bến phà, các công trình giao thông khác…
- Công nghiệp và sản xuất: Dùng cho mục đích kỹ thuật từ kết cấu cơ sở máy móc đến vật liệu sản xuất…

Bảng giá thép hình L mới nhất
Giá của sắt L phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dài, trọng lượng và đơn giá. Cụ thể, bạn có thể tham khảo thêm về bảng giá thép hình L mà Kho Thép Xây Dựng đã tổng hợp ngay dưới đây:
Quy cách
(mm) |
Độ dài
(mét) |
Trọng lượng
(Kg/Cây) |
Đơn giá đã có VAT
(Vnđ/Kg) |
Tổng đơn giá
(Vnđ/Cây) |
✅ L30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
✅ L40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
✅ L40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
✅ L50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
✅ L50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
✅ L63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
✅ L63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
✅ L70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
✅ L70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
✅ L70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
✅ L75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
✅ L75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
✅ L75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
✅ L80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
✅ L80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
✅ L80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
✅ L90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
✅ L90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
✅ L90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
✅ L100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
✅ L100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
✅ L120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
✅ L120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
✅ L120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
✅ L25x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
✅ L125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
✅ L130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
✅ L130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
✅ L150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
✅ L150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
✅ L150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
✅ L175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
✅ L175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
✅ L200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
✅ L200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
✅ L200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
Ngoài ra nếu có nhu cầu tham khảo giá các loại thép hình khác các bạn có thể xem tại đây:
Bảng giá thép chữ C hôm nay ngày 11/02/2025
Bảng báo giá thép I hôm nay ngày 11/02/2025
Bảng giá thép hình H hôm nay ngày 11/02/2025
Kho Thép Xây Dựng vừa chia sẻ thêm nhiều thông tin bổ ích về thép hình L để bạn tham khảo. Hiện tại, cửa hàng đang phân phối nhiều mã thép chữ L để phục vụ nhu cầu sử dụng của khách hàng. Bạn có thể liên hệ theo số hotline để nhân viên hỗ trợ tư vấn thêm.