Thép hộp
Thép hộp
Thép hộp là thép có tính ứng dụng rất cao và được sử dụng phổ biến trong các kết cấu dầm thép, ống dẫn thép, tôn lợp, đai ốc cũng như bu lông. Vậy bảng báo giá thép hộp mới nhất ngày 19/03/2024 đang dao động ở mức nào? Hãy cùng Kho Thép Xây Dựng tìm hiểu thông qua bài viết tham khảo dưới đây nhé!
Báo giá thép hộp mới nhất ngày 19/03/2024
Bảng báo giá thép hộp tại doanh nghiệp Kho Thép Xây Dựng tạo nên sự tổng quan về giá thành của thép. Chúng tôi luôn luôn cập nhật tổng hợp các bảng giá chính xác nhất từ các đơn vị sản xuất hiện nay. Nếu quý khách hàng có nhu cầu muốn mua sản phẩm sắt thép tại doanh nghiệp với báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ:
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất ngày 19/03/2024:
Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát | ||||
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Mức giá (VNĐ) |
1 | 12 x 12 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 1.66 | 45,800 |
0.9 | 1.85 | 51,100 | ||
1 | 2.03 | 56,000 | ||
1.1 | 2.21 | 61,000 | ||
1.2 | 2.39 | 66,000 | ||
1.4 | 2.72 | 75,100 | ||
2 | 14 x 14 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 1.97 | 53,800 |
0.9 | 2.19 | 59,800 | ||
1 | 2.41 | 65,100 | ||
1.1 | 2.63 | 71,000 | ||
1.2 | 2.84 | 76,700 | ||
1.4 | 3.25 | 87,800 | ||
1.5 | 3.45 | 93,200 | ||
3 | 20 x 20 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 2.87 | 78,400 |
0.9 | 3.21 | 87,600 | ||
1 | 3.54 | 95,600 | ||
1.1 | 3.87 | 104,500 | ||
1.2 | 4.2 | 113,400 | ||
1.4 | 4.83 | 130,400 | ||
1.8 | 6.05 | 163,400 | ||
4 | 25 x 25 x 6m (100 Cây/bó) | 0.8 | 3.62 | 98,800 |
0.9 | 4.06 | 110,800 | ||
1 | 4.48 | 121,000 | ||
1.1 | 4.91 | 132,600 | ||
1.2 | 5.33 | 143,900 | ||
1.4 | 6.15 | 166,100 | ||
1.8 | 7.75 | 209,300 | ||
30 x 30 x 6m (81 Cây/bó) | 0.8 | 4.38 | 119,600 | |
0.9 | 4.9 | 133,800 | ||
1 | 5.43 | 146,600 | ||
5 | 20 x 40 x 6m (72 Cây/bó) | 1.1 | 5.94 | 160,400 |
1.2 | 6.46 | 174,400 | ||
1.4 | 7.47 | 201,700 | ||
1.8 | 9.44 | 254,900 | ||
2 | 10.4 | 280,800 | ||
2.3 | 11.8 | 318,600 | ||
6 | 40 x 40 x 6m (49 Cây/bó) | 0.9 | 6.6 | 180,200 |
1 | 7.31 | 197,400 | ||
1.1 | 8.02 | 216,500 | ||
1.2 | 8.72 | 235,400 | ||
1.4 | 10.11 | 273,000 | ||
1.8 | 12.83 | 346,400 | ||
2 | 14.17 | 382,600 | ||
2.3 | 16.14 | 435,800 | ||
7 | 90 x 90 x 6m (16 Cây/bó) | 1.4 | 23.3 | 629,100 |
1.8 | 29.79 | 804,300 | ||
2 | 33.01 | 891,300 | ||
8 | 60 x 120 x 6m (18 Cây/bó) | 2.3 | 37.8 | 1,020,600 |
2.5 | 40.98 | 1,114,700 | ||
2.8 | 45.7 | 1,243,000 | ||
9 | 13 x 26 x 6m (105 Cây/bó) | 0.8 | 2.79 | 76,200 |
0.9 | 3.12 | 85,200 | ||
1 | 3.45 | 93,200 | ||
1.1 | 3.77 | 101,800 | ||
1.2 | 4.08 | 110,200 | ||
1.4 | 4.7 | 126,900 | ||
10 | 25 x 50 x 6m (72 Cây/bó) | 0.8 | 5.51 | 150,400 |
0.9 | 6.18 | 168,700 | ||
1 | 6.84 | 184,700 | ||
1.1 | 7.5 | 202,500 | ||
1.2 | 8.15 | 220,100 | ||
1.4 | 9.45 | 255,200 | ||
1.8 | 11.98 | 323,500 | ||
2 | 13.23 | 357,200 | ||
2.3 | 15.05 | 406,400 | ||
11 | 30 x 60 x 6m(50 Cây/bó) | 1 | 8.25 | 222,800 |
1.1 | 9.05 | 244,400 | ||
1.2 | 9.85 | 266,000 | ||
1.4 | 11.43 | 308,600 | ||
1.8 | 14.53 | 392,300 | ||
2 | 16.05 | 433400 | ||
2.3 | 18.3 | 494,100 | ||
2.5 | 19.78 | 538,000 | ||
2.8 | 21.97 | 597,600 | ||
12 | 50 x 50 x 6m (36 Cây/bó) | 1 | 9.19 | 248,100 |
1.1 | 10.09 | 272,400 | ||
1.2 | 10.98 | 296,500 | ||
1.4 | 12.74 | 344,000 | ||
1.8 | 16.22 | 437,900 | ||
2 | 17.94 | 484,400 | ||
2.3 | 20.47 | 552,700 | ||
2.5 | 22.14 | 602,200 | ||
2.8 | 24.6 | 669,100 | ||
13 | 60 x 60 x 6m (25 Cây/bó) | 1.1 | 12.16 | 328,300 |
1.2 | 13.24 | 357,500 | ||
1.4 | 15.38 | 415,300 | ||
14 | 40 x 80 x 6m (32 Cây/bó) | 1.8 | 19.61 | 529,500 |
2 | 21.7 | 585,900 | ||
2.3 | 24.8 | 669,600 | ||
2.5 | 26.85 | 730,300 | ||
2.8 | 29.88 | 812,700 | ||
15 | 50 x 100 x 6m (18 Cây/bó) | 1.4 | 19.34 | 522,200 |
1.8 | 24.7 | 666,900 | ||
2 | 27.36 | 738,700 | ||
16 | 75 x 75 x 6m (16 Cây/bó) | 2.3 | 31.3 | 845,100 |
2.5 | 33.91 | 922,400 | ||
2.8 | 37.79 | 1,027,900 |
Lưu ý: Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá sắt hộp mạ kẽm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Thép hộp đen Hòa Phát
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt hộp đen Hòa Phát mới nhất ngày 19/03/2024:
Bảng báo giá thép hộp đen Hòa Phát | ||||
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Mức giá (VNĐ) |
1 | (12×12) | 0.8 | 1.3 | 21,000 |
1 | 1.8 | 28,000 | ||
2 | (14×14) | 0.9 | 1.8 | 28,000 |
1 | 2 | Liên hệ | ||
1.1 | 2.3 | Liên hệ | ||
1.2 | 2.6 | 41,000 | ||
3 | (16×16) | 0.9 | 2 | 31,000 |
1 | 2.4 | Liên hệ | ||
1.1 | 2.6 | Liên hệ | ||
1.2 | 2.9 | 46,000 | ||
4 | (20×20) | 0.9 | 2.6 | 61,000 |
1 | 2.9 | 46,000 | ||
1.1 | 3.3 | 52,000 | ||
1.2 | 3.6 | 57,000 | ||
5 | (25×25) | 1 | 3.8 | 60,000 |
1.1 | 4.1 | Liên hệ | ||
1.2 | 4.6 | 73,000 | ||
1.4 | 5.8 | 92,000 | ||
6 | (30×30) | 1 | 4.6 | 73,000 |
1.1 | 5 | Liên hệ | ||
1.2 | 5.5 | 80,000 | ||
1.4 | 7 | 112,000 | ||
1.8 | 8.6 | 137,000 | ||
7 | (40×40) | 1 | 6.2 | 99,000 |
1.1 | 7 | Liên hệ | ||
1.2 | 7.6 | 121,000 | ||
1.4 | 9.6 | 153,000 | ||
1.8 | 11.8 | 188,000 | ||
2 | 13.7 | 210,000 | ||
8 | (50×50) | 1.2 | 9.6 | 153,000 |
1.4 | 12 | 193,000 | ||
1.8 | 15 | 232,000 | ||
2 | 17.5 | 268,000 | ||
9 | 3×26) | 0.9 | 2.6 | 40,000 |
1 | 2.9 | Liên hệ | ||
1.1 | 3.2 | Liên hệ | ||
1.2 | 3.6 | 56,000 | ||
10 | (20×40) | 1 | 4.6 | 71,000 |
1.1 | 5 | Liên hệ | ||
1.2 | 5.5 | 85,000 | ||
1.4 | 7 | 108,000 | ||
11 | (25×50) | 1 | 5.8 | 90,000 |
1.1 | 6.4 | Liên hệ | ||
1.2 | 7.2 | 115,000 | ||
1.4 | 9 | 144,000 | ||
12 | (30×60) | 1 | 7 | 112,000 |
1.2 | 7.8 | Liên hệ | ||
1.4 | 8.5 | 136,000 | ||
1.8 | 10.8 | 167,000 | ||
13 | (40×80) | 1.2 | 11.4 | 182,000 |
1.4 | 14.3 | 228,000 | ||
1.8 | 18 | 279,000 | ||
2 | 21.5 | 330,000 | ||
14 | (50×100) | 1.2 | 14.3 | 228,000 |
1.4 | 18.2 | 291,000 | ||
1.8 | 22 | 342,000 | ||
2 | 26 | 399,000 | ||
15 | (60×120) | 1.4 | 22 | 352,000 |
1.8 | 26 | 404,000 | ||
2 | 32.5 | 498,000 |
Lưu ý: Bảng báo giá sắt hộp đen Hòa Phát phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá sắt hộp chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Thép hộp đen cỡ lớn
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt hộp đen cỡ lớn mới nhất ngày 19/03/2024:
Bảng báo giá thép hộp đen cỡ lớn | ||||
STT | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (Kg) | Đơn giá (cây) |
1 | Sắt hộp 100 x 100 x 8 | 257.5 | 23,000 | 5,922,500 |
2 | Sắt hộp 100 x 140 x 6 | 249.4 | 23,000 | 5,736,200 |
3 | Sắt hộp 100 x 200 x 8 | 407.2 | 23,000 | 9,365,600 |
4 | Sắt hộp 120 x 120 x 5 | 210.7 | 23,000 | 4,846,100 |
5 | Sắt hộp 120 x 120 x 6 | 240.4 | 23,000 | 5,529,200 |
6 | Sắt hộp 140 x 140 x 5 | 249.0 | 23,000 | 5,727,000 |
7 | Sắt hộp 140 x 140 x 6 | 303.5 | 23,000 | 6,980,500 |
8 | Sắt hộp 140 x 140 x 8 | 372.4 | 23,000 | 8,565,200 |
9 | Sắt hộp 150 x 150 x 5 | 279.3 | 23,000 | 6,423,900 |
10 | Sắt hộp 150 x 150 x 6 | 325.5 | 23,000 | 7,486,500 |
11 | Sắt hộp 150 x 150 x 8 | 407.9 | 23,000 | 9,381,930 |
12 | Sắt hộp 150 x 250 x 5 | 358.5 | 23,000 | 8,245,500 |
13 | Sắt hộp 150 x 250 x 6 | 438.6 | 23,000 | 10,087,800 |
14 | Sắt hộp 150 x 250 x 8 | 551.2 | 23,000 | 12,677,600 |
15 | Sắt hộp 160 x 160 x 5 | 297.0 | 23,000 | 6,831,000 |
16 | Sắt hộp 160 x 160 x 6 | 340.6 | 23,000 | 7,833,800 |
17 | Sắt hộp 160 x 160 x 8 | 434.6 | 23,000 | 9,995,800 |
18 | Thép hộp 160 x 160 x 12 | 625.0 | 23,000 | 14,375,000 |
19 | Thép hộp 160 x 200 x 8 | 479.7 | 23,000 | 11,033,100 |
20 | Thép hộp 180 x 180 x 10 | 380.0 | 23,000 | 8,740,000 |
21 | Thép hộp 180 x 180 x 6 | 607.0 | 23,000 | 13,961,000 |
22 | Thép hộp 200 x 200 x 8 | 555.8 | 23,000 | 12,783,400 |
23 | Thép hộp 200 x 200 x 10 | 676.4 | 23,000 | 15,557,200 |
24 | Thép hộp 200 x 200 x 12 | 813.0 | 23,000 | 18,699,000 |
25 | Thép hộp 300 x 300 x 6 | 664.6 | 23,000 | 15,285,800 |
26 | Thép hộp 300 x 300 x 8 | 892.2 | 23,000 | 20,520,600 |
27 | Thép hộp 300 x 300 x 10 | 1,043.9 | 23,000 | 24,009,700 |
28 | Thép hộp 300 x 300 x 12 | 1,247.7 | 23,000 | 28,697,100 |
29 | Thép hộp 300 x 300 x 16 | 1,653.7 | 23,000 | 38,035,100 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hộp đen cỡ lớn phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá sắt hộp chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Tìm hiểu về thép hộp
Thép hộp (sắt hộp) chính là loại vật liệu thép được cấu thành với chất lượng cao và được sử dụng trong hàng trắm công trình lớn nhỏ trên mọi miền Tổ Quốc. Chúng là nguyên liệu quan trọng và không thể thiếu đối với lĩnh vực công nghiệp xây dựng.
Thép hộp là gì?
Sắt hộp là loạt thép có kết cấu rỗng ở bên trong và đã được ứng dụng khá phổ biến từ lâu tại các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trên thế giới như Mỹ, Anh, Pháp…Sắt hộp hiện nay được chia thành nhiều hình dạng khác nhau như sắt hộp vuông, sắt tròn, sắt hộp hình chữ nhật,…
Ưu điểm của loại sản phẩm sắt hộp này là có độ bền cao, sở hữu khả năng chịu áp lực vô cùng hiệu quả. Chính vì vậy nên đối với những công trình yêu cầu cao về sản phẩm thép có khả năng chịu được áp lực lớn thì sắt hộp là sản phẩm lý tưởng và không thể bỏ qua.
Phân loại thép hộp
Hiện nay, trên thị trường hiện nay có 2 dạng sắt hộp khác nhau, bao gồm sắt hộp vuông và sắt hộp chữ nhật
Đối với mỗi loại sắt hộp lại được chia thành loại sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm.
Thép hộp mạ kẽm
Sắt mạ kẽm là loại thép được xử lý bởi dây chuyển công nghệ tiên tiến để phủ 1 lớp kẽm mỏng ở bề mặt thép. Quá trình này giúp cho sản phẩm thép sở hữu độ bền rất cao hơn và chống được sự ăn mòn.
Thép hộp đen
Sắt hộp đen là sản phẩm sắt hộp làm từ các thép tấm cán nóng, tiết diện hình hộp vuông hoặc hình hộp chữ nhật. Bề mặt sắt hộp đen có màu xanh đen rất đặc trưng, dễ dàng phân biệt được với loại sắt hộp mạ kẽm bằng mắt thường.
Sắt hộp đen phù hợp với đa dạng các công trình xây dựng như dân dụng, các nhà xưởng và thiết kế nội – ngoại thất. Nhu cầu sử dụng của sắt hộp đen ngày càng nhiều vì ưu điểm chất lượng và giá cả khá rẻ mà nó mang lại.
Ứng dụng của thép hộp trong xây dựng
Sắt hộp sở hữu độ bền cao với khả năng chịu lực lớn. Chính vì thế mà chúng hoàn toàn phù hợp trong những công trình xây dựng đòi hỏi thép có đảm bảo độ chịu lực lớn.
Cũng như các loại vật liệu xây dựng khác, sắt hộp được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng như làm khung chịu lực của nhà xưởng, các tòa nhà cao tầng, làm nền móng cho các công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.
Kho thép xây dựng – Đơn vị cung cấp thép hộp uy tín nhất hiện nay
Mong rằng những thông tin tổng hợp trên sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về sản phẩm thép hộp và bảng báo giá thép hộp của Kho Thép Xây Dựng.
Doanh nghiệp là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm sắt thép hàng đầu trong nước.
Công ty Kho Thép Xây Dựng – địa chỉ cung cấp, phân phối nguyên vật liệu xây dựng được đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua. Doanh nghiệp chúng tôi luôn tự hào là đại lý cấp 1 của những thương hiệu sắt thép uy tín nhất trong và ngoài nước:
+ Ngoài sản phẩm sắt hộp, chúng tôi còn cung cấp đa dạng loại hàng sắt thép chính hãng với giá cả rẻ và cạnh tranh nhất thị trường. Dù bạn là khách hàng mua số lượng lớn hay nhỏ khi tới Kho Thép Xây Dựng đều được chăm sóc tận tình, tận tâm và mang lại những sản phẩm tốt nhất.
+ Đặc biệt, bên doanh nghiệp chúng tôi còn có chính sách mua hàng số lượng lớn nếu bạn mua số lượng lớn sẽ có báo giá vô cùng ưu đãi với chiết khấu hoa hồng cực cao.
+ Quy trình làm việc của doanh nghiệp rất rõ ràng, hợp đồng mang tính minh bạch, hình thức thanh toán rõ ràng và linh hoạt. Đây chính là địa chỉ uy tín và hợp tác lâu dài của khách hàng.
Liên hệ với Kho Thép Xây Dựng ngay hôm nay để mua được thép hộp chính hãng với bảng giá rẻ nhất hiện nay nhé!
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1 HIỆN NAY
HOTLINE: 0852.852.386
WEBSITE: khothepxaydung.com