Thép xây bể phốt, bể nước ngầm: Những ứng dụng và lợi ích vượt trội

Trong ngành xây dựng, việc lựa chọn các vật liệu phù hợp là yếu tố cốt lõi quyết định đến sự bền vững và hiệu quả của công trình. Những năm gần đây, sử dụng thép xây bể phốt đã trở thành một xu hướng phổ biến đáng chú ý. Không chỉ giúp tăng tính cơ học và đảm bảo độ bền cho bể phốt, mà còn mang đến nhiều lợi ích và ưu điểm vượt trội so với các vật liệu truyền thống. Hãy cùng Kiến Môi Trường khám phá những lợi ích khi sử dụng thép xây bể phốt ngay sau đây.
Bể phốt và vai trò của thép trong xây dựng bể phốt
Bể phốt hay còn gọi là bể tự hoại, hầm tự hoại, hầm cầu hay hầm tiêu phân là một hệ thống chất thải quy mô nhỏ được lắp đặt bên dưới mỗi công trình. Chức năng chính của bể phốt là thu thập và xử lý các chất thải từ bồn cầu, giúp chúng dần bị phân hủy và chuyển thành hệ lỏng trước khi được thoát ra ngoài qua hệ thống ống thoát nước.

Thép đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong xây dựng bể phốt. Thép xây bể phốt giúp đảm bảo tính bền chắc và hiệu suất của công trình. Nhờ tính chất cơ học mạnh mẽ, thép giúp bể phốt chịu lực và chống biến dạng từ tác động của nước thải và môi trường xung quanh. Ngoài ra, việc sử dụng thép xây bể phốt chống ăn mòn giúp bảo vệ tối đa khỏi tác động tiêu cực của các chất hóa học và gia tăng tuổi thọ cho bể phốt. Sự linh hoạt và dễ thi công của thép cũng giúp rút ngắn thời gian xây dựng và tiết kiệm chi phí lao động.
Bên cạnh đó, với khả năng tạo ra các kiểu dáng đa dạng, thép xây bể phốt giúp công trình có tính thẩm mỹ cao hơn. Không chỉ đảm bảo tính bền, việc sử dụng thép còn hỗ trợ trong xây dựng các công trình nhờ khả năng tái chế của nó. Do đó, vai trò của thép xây bể phốt không thể phủ nhận, những lợi ích cho công trình và môi trường là vô cùng to lớn.
Các loại thép được sử dụng trong xây dựng bể phốt
Thép xây dựng bể phốt có rất nhiều loại, mỗi loại sẽ có những ưu điểm riêng. Tuy nhiên, những gì mà thép xây bể phốt là gần như giống nhau. Sau đây là các loại thép thường được sử dụng nhất trong xây dựng bể phốt.
Thép cốt bê tông
Thép cốt bê tông là một vật liệu xây dựng phổ biến và quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Nó là sự kết hợp giữa hai loại vật liệu: thép và bê tông. Thép cốt bê tông thường được tạo thành bằng cách đặt lưới thép vào trong khung bê tông và sau đó đổ bê tông xung quanh lưới thép này. Thép cốt bê tông có vai trò chủ yếu là tăng cường sức mạnh và độ bền cho bê tông. Bằng cách tích hợp thép và bê tông, vật liệu này có khả năng chịu lực tốt hơn và giúp chống lại các tác động ngoại lực, như lực kéo và lực nén, mà bê tông không thể tự đảm đương được.
Thép mạ kẽm
Thép mạ kẽm là loại thép được tráng một lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn và gỉ sét. Quá trình tráng kẽm thường thực hiện bằng cách đưa các tấm thép qua một bể chứa kẽm nóng chảy, làm cho kẽm bám vào bề mặt thép. Khi kẽm nguội lại, nó tạo thành một lớp mạ bền vững bao phủ toàn bộ bề mặt thép. Thép mạ kẽm được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao. Việc tráng kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi sự oxi hóa và tác động của môi trường ẩm ướt, giúp gia tăng tuổi thọ và bảo vệ cấu trúc thép khỏi sự hư hỏng và suy giảm chất lượng do gỉ sét.

Thép chịu mài mòn cao
Thép chịu mài mòn cao là loại thép có khả năng chịu được tác động ma sát, va đập và mài mòn mạnh mẽ mà không bị hư hỏng hoặc biến dạng. Loại thép này được thiết kế và gia công đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng có tải trọng nặng và môi trường khắc nghiệt. Thép chịu mài mòn cao thường chứa một lượng lớn cacbon và các hợp chất hóa học khác, giúp tăng cường độ cứng và độ bền. Ngoài ra, quá trình gia công và xử lý nhiệt đặc biệt cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao tính chất chịu mài mòn của thép.
Thép xây bể phốt nên dùng phi mấy?
Thép Φ8 – Φ12 (phi 8 – phi 12) là một trong những loại thép thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng bể phốt. Được gọi là Φ8 vì đường kính của thanh thép này là 8mm. Thép sẽ có đặc tính cơ học mạnh mẽ và khả năng chống mài mòn, làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng để gia cố và tăng cường sức mạnh cho bể phốt. Đồng thời, thép Φ8 cũng hỗ trợ trong việc giảm thiểu chi phí xây dựng, do đây là một trong những loại thép có giá thành hợp lý và phổ biến trên thị trường.
Tuy nhiên, việc chọn loại thép phù hợp cho bể phốt cũng phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau như kích thước, cấu trúc và yêu cầu kỹ thuật của từng công trình cụ thể. Do đó, việc tư vấn và chọn lựa loại thép phù hợp từ các chuyên gia xây dựng là rất quan trọng để đảm bảo công trình xây dựng bể phốt được thực hiện với hiệu quả cao nhất và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và môi trường.
Báo giá các loại thép xây dựng bể phốt
Sau đây là bảng báo giá thép mới nhất 2023 mà bạn có thể tham khảo:
Bảng giá thép Việt Nhật
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | |||
CB300V VIỆT NHẬT | CB400V VIỆT NHẬT | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 8 | Kg | 12,500 | 12,500 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,720 | 87,641 | 12,720 | 91,838 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,555 | 124,169 | 12,555 | 130,446 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,300 | 166,788 | 12,300 | 240,000 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,300 | 218,940 | 12,300 | 227,427 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,300 | 275,643 | 12,300 | 287,820 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,300 | 340,956 | 12,300 | 355,470 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 428,901 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 554,115 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 696,549 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,300 | 908,109 |
Bảng giá thép Hòa Phát
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,320 | 70,484 | 11,320 | 77,995 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,200 | 152,208 | 11,200 | 152,208 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,200 | 192,752 | 11,200 | 199,360 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,200 | 251,776 | 11,200 | 251,776 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,200 | 311,024 | 11,200 | 307,664 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,200 | 374,364 | ||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,200 | 489,328 | ||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,200 | 615,552 | ||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 11,200 | 803,488 |
Bảng giá thép Việt Úc
CHỦNG LOẠI | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
Thép Ø 10 | 7.21 | Cây 11,7 m | 101.200 |
Thép Ø 12 | 10,39 | Cây 11,7 m | 163.100 |
Thép Ø 14 | 14,15 | Cây 11,7 m | 210.200 |
Thép Ø 16 | 18,48 | Cây 11,7 m | 272.400 |
Thép Ø 18 | 23,38 | Cây 11,7 m | 353.100 |
Thép Ø 20 | 28,28 | Cây 11,7 m | 442.200 |
Thép Ø 22 | 34,91 | Cây 11,7 m | 530.100 |
Thép Ø 25 | 45,09 | Cây 11,7 m | 701.700 |
Thép Ø 28 | 56,56 | Cây 11,7 m | 901.100 |
Thép Ø 32 | 73,83 | Cây 11,7 m | 1.101.100 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | |||
CB300V VIỆT MỸ | CB400V VIỆT MỸ | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 10,900 | 10,900 | 10,900 | |
Thép Ø 8 | Kg | 10^900 | 10,900 | 10,900 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,120 | 68,944 | 11,120 | 76,617 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,955 | 117,637 | 11,955 | 118,235 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 10,800 | 146340 | 10,800 | 146,772 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 10,800 | 185,760 | 10,300 | 192,240 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 10300 | 241,920 | 10,800 | 242,784 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 10,800 | 298,620 | 10,300 | 299,916 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 10,800 | 361,476 | ||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 10,800 | 471,852 | ||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 10,800 | 593,568 | ||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 10,800 | 774,792 |
Bảng giá thép Miền Nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP MIỀN NAM | |||
CB300V MIỀN NAM | CB400V MIỀN NAM | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
Thép Ø 8 | Kg | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,220 | 69,564 | 11,220 | 81,008 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,055 | 114,751 | 11,055 | 114,861 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,100 | 149,295 | 11,100 | 157,176 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,100 | 203,574 | 11,100 | 205,239 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,100 | 268,953 | 11,100 | 259,740 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,100 | 304,695 | 11,100 | 320,790 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,100 | 387,057 | ||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,100 | 500,055 | ||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,100 | 628,593 | ||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | liên hệ | liên hệ |
Bảng giá thép Pomina
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 12,300 | 12,300 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 8 | Kg | 12,300 | 12,400 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,520 | 78,425 | 12,520 | 90,394 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,455 | 122,191 | 12,455 | 128,368 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,400 | 162,745 | 12,400 | 171,336 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,400 | 212,476 | 12,400 | 223,729 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,400 | 293,483 | 12,400 | 283,440 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,400 | 332,445 | 12,400 | 349,490 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 421,927 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 545,405 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng hàng quý khách yêu cầu. Để giúp quý khách hàng lựa chọn và sử dụng thép một cách hiệu quả, Liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0923.575.999 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Lợi ích của việc sử dụng thép trong xây dựng bể phốt
Việc sử dụng thép xây bể phốt mang lại nhiều lợi ích quan trọng và đáng kể. Dưới đây là một số lợi ích chính của việc sử dụng thép xây bể phốt mà bạn có thể tham khảo:
Tăng độ bền và độ chắc của bể phốt
Thép là một trong những vật liệu xây dựng tốt nhất với tính chất cơ học ưu việt. Sự ứng dụng của thép trong xây dựng bể phốt mang lại nhiều lợi ích đáng kể, bao gồm tăng cường độ bền và khả năng chịu lực cho bể phốt. Qua đó, giúp bể phốt chống lại tác động của nước thải và môi trường xung quanh một cách hiệu quả. Việc sử dụng thép giúp bể phốt trở nên vững chắc và bền hơn. Thép có tính chất chống biến dạng cao và khả năng chịu lực tuyệt vời, đảm bảo rằng bể phốt có thể chịu đựng tải trọng từ nước thải và áp lực môi trường một cách tốt nhất.
Giảm thiểu sự rò rỉ và hỏng hóc
Sự sử dụng thép xây bể phốt giúp tăng cường độ bền và chắc chắn cho bể phốt, đồng thời giảm thiểu sự rò rỉ và hỏng hóc. Bể phốt chứa nước thải và các chất hóa học từ bồn cầu. Thép được tráng kẽm hoặc sơn chống ăn mòn giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi sự ăn mòn và tác động của các chất hóa học, làm tăng tuổi thọ và độ bền của bể phốt. Việc tận dụng tính linh hoạt của thép trong thiết kế cũng giúp tạo ra các bể phốt có kích thước và hình dạng phù hợp, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao.

Tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa
Sử dụng thép xây bể phốt không chỉ mang lại độ bền cao, chống gỉ sét mà còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong quá trình vận hành. Tính chống ăn mòn, khả năng chịu lực và linh hoạt của thép đóng góp vào việc duy trì công trình ổn định và hiệu quả trong xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. Không những vậy, sử dụng thép xây bể phốt còn giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí lao động. Hơn nữa, thép có tính thẩm mỹ cao và dễ dàng gia công, giúp tiết kiệm chi phí thiết kế và xây dựng.
Các ứng dụng phổ biến của thép xây bể phốt
Thép là một vật liệu xây dựng linh hoạt và đa dạng, có nhiều ứng dụng phổ biến trong việc xây dựng bể phốt. Dưới đây là các ứng dụng chính của thép xây bể phốt:
Bể phốt gia đình và nhà ở
Bể phốt gia đình và nhà ở đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý chất thải và duy trì môi trường sạch sẽ cho gia đình chúng ta. Thép được chọn làm vật liệu chính để xây dựng bể phốt với những lợi ích vượt trội như tính bền vững, khả năng chống ăn mòn và khả năng tùy chỉnh thiết kế. Việc sử dụng thép xây bể phốt đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả mà còn đóng góp tích cực vào bảo vệ môi trường, giúp duy trì cuộc sống an lành cho gia đình trong suốt thời gian dài.
Bể phốt tập thể và cộng đồng
Thép xây bể phốt tập thể và cộng đồng là lựa chọn thông minh. Với tính. Ngoài những tính chất vượt trội, thép xây bể phốt còn giúp tiết kiệm thời gian và chi phí xây dựng, đồng thời mang lại không gian sống thẩm mỹ và thoải mái cho cộng đồng. Nhờ vào tính thân thiện với môi trường và khả năng tái chế của thép, bể phốt tập thể và cộng đồng góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực lên môi trường, tạo nên cuộc sống an lành và sạch sẽ cho cộng đồng.

Bể phốt công nghiệp và khu công nghiệp
Sử dụng thép xây bể phốt công nghiệp và khu công nghiệp mang lại hiệu quả vượt trội. Các khu vực công nghiệp và nhà máy sản xuất thường sử dụng bể phốt công nghiệp để xử lý lượng chất thải lớn. Thép được sử dụng để xây dựng các bể phốt công suất cao và chịu tải trọng nặng phục vụ cho hoạt động sản xuất. Nhờ tính nhẹ và dễ vận chuyển, việc lắp đặt bể phốt khi sử dụng thép diễn ra nhanh chóng, giảm thiểu gián đoạn hoạt động sản xuất trong khu công nghiệp. Thêm vào đó, tính linh hoạt trong thiết kế giúp tối ưu hóa diện tích và sử dụng không gian hiệu quả, tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể của từng khu vực công nghiệp.
Các ứng dụng đặc biệt khác của thép trong xây dựng bể phốt
Ngoài các ứng dụng trên, Thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng bể phốt ở nhiều nơi khác nhau, bao gồm:
- Khu du lịch và khu nghỉ dưỡng: Các khu du lịch và khu nghỉ dưỡng thường sử dụng bể phốt để xử lý chất thải từ các khách sạn, resort và nhà nghỉ. Thép được ứng dụng trong việc xây dựng các bể phốt hiện đại và tiết kiệm không gian.
- Nông nghiệp và trang trại: Các trang trại và khu vực nông nghiệp cũng sử dụng bể phốt để xử lý chất thải từ động vật và hoạt động nông nghiệp. Thép được sử dụng để xây dựng các bể phốt đáp ứng nhu cầu xử lý chất thải từ đàn gia súc và sản xuất nông nghiệp.
Tóm lại, thép được sử dụng trong xây dựng bể phốt ở nhiều nơi khác nhau, từ nhà riêng, khu dân cư, công nghiệp và khu công nghiệp, đến khu du lịch và khu nghỉ dưỡng, nông nghiệp và trang trại, khu công cộng và đô thị…. Sử dụng thép giúp tăng cường tính bền chắc và hiệu quả cho hệ thống xử lý chất thải và đảm bảo môi trường xung quanh luôn được bảo vệ và duy trì sạch sẽ.
Nếu bạn đang gặp tình trạng bể phốt bị đầy – Liên hệ Kiến Môi Trường ngay
Bạn đang phải đối mặt với tình trạng bể phốt bị đầy và không biết phải làm gì? Đừng lo lắng! Hãy liên hệ ngay với Kiến Môi Trường – đơn vị chuyên nghiệp trong việc xử lý, vệ sinh và hút bể phốt Tại Hà Nội uy tín và chuyên nghiệp nhất.
Khi bể phốt nhà bạn bị đầy việc tự xử lý, tháo dỡ có thể gặp nhiều khó khăn, đồng thời cũng tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm về môi trường và sức khỏe. Đó là lý do tại sao bạn cần sự hỗ trợ của chuyên gia có kinh nghiệm như Kiến Môi Trường. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và trang bị công nghệ hiện đại, Kiến Môi Trường cam kết cung cấp dịch vụ vệ sinh, xử lý bơm hút bể phốt an toàn và hiệu quả. Chúng tôi đảm bảo các quy trình tiêu chuẩn, tuân thủ nghiêm ngặt các quy định bảo vệ môi trường, đồng thời đảm bảo an toàn tuyệt đối cho bạn và gia đình.
Để giữ gìn môi trường xung quanh sạch sẽ và an toàn, hãy liên hệ ngay với Kiến Môi Trường khi gặp tình trạng bể phốt bị đầy. Chúng tôi sẽ nhanh chóng có mặt tại địa điểm của bạn, đánh giá tình hình và cung cấp giải pháp tối ưu nhất để giải quyết vấn đề.
Hãy để Kiến Môi Trường giúp bạn loại bỏ mọi rắc rối và mang đến sự thoải mái, an toàn cho gia đình và cộng đồng. Gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0923.575.999 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng nhất.