Xà gồ thép hộp 40×80

Tóm tắt nội dung
Xà gồ thép hộp 40×80 là gì? Quy cách thép hộp 40×80 như thế nào? Được ứng dụng như thế nào trong ngành xây dựng và có giá là bao nhiêu? Nên chọn thương hiệu nào và mua ở đâu uy tín chính hãng nhất…???
Để giải đáp những thắc mắc trên hãy cùng Khothepxaydung.com tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau nhé!
Thép hộp 40×80 là gì ?
Thep hop 40×80 là dòng sản phẩm thép hộp ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay, nó có mặt rất nhiều lĩnh vực trong cuộc sống, đặc biệt là xây dựng và công nghiệp
Xà gồ thép hộp 40×80 là sản phẩm thép hộp chữ nhật kích thước chiều rộng 40 mm và chiều dài 80 mm.

Đây là loại thép hộp sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp dân dụng, các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, khung sườn xe,…làm các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Xà gồ thép hộp 40×80 40×80 có mấy loại
Cũng như các loại thép hộp chữ nhật khác, Xà gồ thép hộp 40×80 có 2 loại chính là đen và mạ kẽm.
Thép hộp đen 40×80
Thép hộp đen 40×80 có hình dạng màu đen, quan sát thấy màu đen bên ngoài và bên trong hộp, có màu sáng bóng, chắc chắn
Thép hộp mạ kẽm 40×80
Thép hộp mạ kẽm 40×80 được phủ một lớp kẽm toàn bề mặt, làm tăng tính bền vàchống ăn mòn cho lớp thép bên trong
Bảng báo giá xà gồ thép hộp 40×80
Bảng báo giá thép hộp 40×80 tham khảo, thép hộp đen và mạ kẽm. Lưu ý đây là bảng báo giá tham khảo, biết giá chính xác cho đơn hàng cụ thể của bạn, hãy liên hệ trực tiếp nhân viên chúng tôi.

Bảng giá thép hộp 40×80 đen
Chiều dài thép: 6 mét/cây
Độ dày thép : từ 0.8 đến 10 mm
Tiêu chuẩn sản xuất : TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
Xuất xứ sản phẩm: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Bảng giá xà gồ thép hộp 40×80 mới nhất 2021
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá xà gồ thép hộp 40×80. Nếu quý khách mua số lượng lớn, vui lòng nhấc máy gọi đến hotline để được hỗ trợ, tư vấn báo giá nhanh nhất.
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m
Xà gồ thép hộp 40×80 mạ kẽm
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 12.16 | 16100 | 195776 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2 | 13.24 | 16100 | 213164 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 15.38 | 16100 | 247618 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.5 | 16.45 | 16100 | 264845 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x1.8 | 19.61 | 16100 | 315721 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.0 | 21.70 | 16100 | 349370 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.3 | 24.80 | 16100 | 399280 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.5 | 26.85 | 16100 | 432285 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x2.8 | 29.88 | 16100 | 481068 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 | 31.88 | 16100 | 513268 |
Thép hộp mạ kẽm 40x80x3.2 | 33.86 | 16100 | 545146 |
Xà gồ thép hộp 40×80 đen
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Thép hộp đen 40x80x1.1 | 12.16 | 15100 | 183616 |
Thép hộp đen 40x80x1.2 | 13.24 | 15100 | 199924 |
Thép hộp đen 40x80x1.4 | 15.38 | 15100 | 232238 |
Thép hộp đen 40x80x3.2 | 33.86 | 15100 | 511286 |
Thép hộp đen 40x80x3.0 | 31.88 | 15100 | 481388 |
Thép hộp đen 40x80x2.8 | 29.88 | 15100 | 451188 |
Thép hộp đen 40x80x2.5 | 26.85 | 15100 | 405435 |
Thép hộp đen 40x80x2.3 | 24.80 | 15100 | 374480 |
Thép hộp đen 40x80x2.0 | 21.70 | 15100 | 327670 |
Thép hộp đen 40x80x1.8 | 19.61 | 15100 | 296111 |
Thép hộp đen 40x80x1.5 | 16.45 | 15100 | 248395 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 40×80 Hòa Phát
Ghi chú :
a : chiều cao cạnh
b : chiều rộng cạnh
t : độ dày thép hộp
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
40x80x0.8 | 1.50 | 9.01 |
40x80x0.9 | 1.69 | 10.13 |
40x80x1.0 | 1.85 | 11.08 |
40x80x1.1 | 2.03 | 12.16 |
40x80x1.2 | 2.21 | 13.24 |
40x80x1.4 | 2.56 | 15.38 |
40x80x1.5 | 2.74 | 16.45 |
40x80x1.6 | 2.92 | 17.51 |
40x80x1.7 | 3.09 | 18.56 |
40x80x1.8 | 3.27 | 19.61 |
40x80x1.9 | 3.44 | 20.66 |
40x80x2.0 | 3.62 | 21.70 |
40x80x2.1 | 3.79 | 22.74 |
40x80x2.2 | 3.96 | 23.77 |
40x80x2.3 | 4.13 | 24.80 |
40x80x2.4 | 4.31 | 25.83 |
40x80x2.5 | 4.48 | 26.85 |
40x80x2.7 | 4.81 | 28.87 |
40x80x2.8 | 4.98 | 29.88 |
40x80x2.9 | 5.15 | 30.88 |
40x80x3.0 | 5.31 | 31.88 |
40x80x3.1 | 5.48 | 32.87 |
40x80x3.2 | 5.64 | 33.86 |
40x80x3.4 | 5.97 | 35.82 |
40x80x3.5 | 6.13 | 36.79 |
Nếu quý khách cần trọng lượng thép hộp quý khách cũng có thể theo dõi ở bảng trên. Nếu muốn tính ra mét, quý khách chỉ việcchia cho 6 (Chiều dài cây tiêu chuẩn là 6m).
Lưu ý :
Đơn giá thép hộp chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 40×80 ở thời điểm hiện tại đã có sự thay đổi.
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Dung sai cho phép ±2%
- Nhận vận chuyển công trình với số lượng lớn
Ngoài sản phẩm thép hộp, Kho Thép Xây Dựng còn cung cấp các loại thép hình như thép hình H, thép hình i, thép hình U. Quý khách có nhu cầu liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá tốt nhất thị trường.
Mua thép hộp 40×80 ở đâu giá tốt, uy tín
Trong quá trình tìm hiểu vật liệu xây dựng cho công trình, việc tìm đúng đơn vị uy tín, chuyên nghiệp yếu tố quan trọng nhất giúp bạn tiết kiệm chi phí, chất lượng công trình.

Việc tìm đúng nhà cung cấp giúp bạn mua sản phẩm chất lượng cao, ngoài ra ra bạn còn được hưởng lợi ích từ dịch vụ tư vấn, chăm sóc của các đơn vị này.
1) Chỉ bán sản phẩm chính hãng từ nhà máy
2) Hàng mới 100%, đúng quy cách nhà máy
3) Có hệ thống xe cẩu, xe chở tới tận công trình cho quý khách
4) Có xuất VAT
5) Tư vấn chuyên nghiệp, báo giá nhanh trong 5 phút
6) Có hệ thống đại lý, bán hàng khắp tphcm và miền nam, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng
Khothepxaydung.com – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Để biết thêm thông tin về giá thép và xà gỗ thép hộp 40×80 mới nhất hiện nay quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất nhé!