Chúng tôi cung cấp

Thép hình

Trong quá trình xây dựng một công trình cần sử dụng số lượng lớn các loại thép hình. Chính vì vậy mà các đơn vị cung ứng hiện nay đang tranh thủ cơ hội để nâng giá khiến thị trường thép bị dao động. Kho Thép Xây Dựng là công ty chuyên cung cấp sản phẩm sắt thép xây dựng uy tín và luôn cam kết đem đến cho quý khách hàng mức báo giá tốt nhất hiện nay. Dưới đây là tổng hợp các bảng giá thép hình được doanh nghiệp chúng tôi cập nhật mới nhất, quý độc giả hãy tham khảo và đưa ra những lựa chọn tốt nhất cho mình.

Bảng giá thép hình mới nhất hôm nay

Kho Thép Xây Dựng luôn cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất
Kho Thép Xây Dựng luôn cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất

Bảng báo giá thép hình tại Kho Thép Xây Dựng tạo nên tổng quan giá cả của thép hình. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá chính xác từ các đơn vị sản xuất hiện nay. Nếu quý khách có nhu cầu muốn mua sản phẩm tại doanh nghiệp với báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ:

Để nhận báo giá thép hình hôm nay

Báo giá thép hình U mới nhất 2021

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ U:

Bảng báo giá thép hình chữ U
STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
1 Thép U40*2.5ly VN 9 33,111 298,000
2 Thép U50*25*3ly VN 13.5 22,630 305,500
3 Thép U50*4.5ly VN 20 27,700 554,000
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17 20,206 343,500
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30 26,600 798,000
6 Thép U80*40*3ly VN 22.5 – 23.5 387,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.5 16,852 514,000
8 Thép U100*45*3.5 – 4ly VN 31.5 – 32.5 544,000
9 Thép U100*45*4ly VN 35 19,114 669,000
10 Thép U100*45*5ly VN 45 17,311 779,000
11 Thép U100*45*5.5ly VN 52 – 56 923,500
12 Thép U120*50*4ly VN 41 – 42 710,000
13 Thép U120*50*5 – 5.5ly VN 54 – 55 930,000
14 Thép U120*65*5.2ly VN 70.2 16,695 1,172,000
15 Thép U120*65*6ly VN 80.4 16,700 1,342,680
16 Thép U140*60*4ly VN 54 16,422 886,800
17 Thép U140*60*5ly VN 64 – 65 1,103,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.6 16,400 1,830,240
19 Thép U160*56*5 – 5.2ly VN 71.5 – 72.5 1,253,000
20 Thép U160*60*5.5ly VN 81 – 82 1,402,000
21 Thép U180*64*5.3ly NK 80 19,688 1,575,000
22 Thép U180*68*6.8ly NK 112 17,500 1,960,000
23 Thép U200*65*5.4ly NK 102 17,500 1,785,000
24 Thép U200*73*8.5ly NK 141 17,500 2,467,500
25 Thép U200*75*9ly NK 154.8 17,500 2,709,000
26 Thép U250*76*6.5ly NK 143.4 18,600 2,667,240
27 Thép U250*80*9ly NK 188.4 18,600 3,504,240
28 Thép U300*85*7ly NK 186 19,500 3,627,000
29 Thép U300*87*9.5ly NK 235.2 19,498 4,586,000
30 Thép U400 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
31 Thép U500 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ U phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép U chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép hình chữ U hôm nay

Báo giá thép hình I mới nhất 2021

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ I:

Bảng báo giá thép hình chữ I
STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình I
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép I100*50*4.5ly An Khánh 42.5 720,000
2 Thép I100*50*4.5ly Trung Quốc 42.5 720,000
3 Thép I120*65*4.5ly An Khánh 52.5 720,000
4 Thép I120*65*4.5ly Trung Quốc 52.5 720,000
5 Thép I150*75*7ly An Khánh 14 16,900 1,318,000 2,636,000
6 Thép I150*75*7ly POSCO 14 19,100 1,604,400 3,208,800
7 Thép I198*99*4.5*7ly POSCO 18.2 19,100 2,085,720 4,171,440
8 Thép I200*100*5.5*8ly POSCO 21.3 18,400 2,351,520 4,703,040
9 Thép I248*124*5*8ly POSCO 25.7 19,100 2,945,220 5,890,440
10 Thép I250*125*6*9ly POSCO 29.6 18,400 3,267,840 6,535,680
11 Thép I298*149*5.5*8ly POSCO 32 19,100 3,667,200 7,334,400
12 Thép I300*150*6.5*9ly POSCO 36.7 18,400 4,051,680 8,103,360
13 Thép I346*174*6*9ly POSCO 41.4 19,100 4,744,440 9,488,880
14 Thép I350*175*7*11ly POSCO 49.6 18,400 5,475,840 10,951,680
15 Thép I396*199*9*14ly POSCO 56.6 19,100 6,486,360 12,972,720
16 Thép I400*200*8*13ly POSCO 66 18,400 7,286,400 14,572,800
17 Thép I450*200*9*14ly POSCO 76 18,400 8,390,400 16,780,800
18 Thép I496*199*9*14ly POSCO 79.5 19,100 9,110,700 18,221,400
19 Thép I500*200*10*16ly POSCO 89.6 18,400 9,891,840 19,783,680
20 Thép I600*200*11*17ly POSCO 106 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
21 Thép I700*300*13*24ly POSCO 185 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ I phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép I chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép hình chữ I hôm nay

Báo giá thép hình H mới nhất 2021

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ H:

Bảng báo giá thép hình chữ H
STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình H
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép H100*100*6*8ly POSCO 17.2 19,100 1,971,120 3,942,240
2 Thép H125*125*6.5*9 POSCO 23.8 19,100 2,727,480 5,454,960
3 Thép H148*100*6*9 POSCO 21.7 19,100 2,486,820 4,973,640
4 Thép H150*150*7*10 POSCO 31.5 19,100 3,609,900 7,219,800
5 Thép H194*150*6*9 POSCO 30.6 19,100 3,506,760 7,013,520
6 Thép H200*200*8*12 POSCO 49.9 19,100 5,718,540 11,437,080
7 Thép H244*175*7*11 POSCO 44.1 19,100 5,053,860 10,107,720
8 Thép H250*250*9*14 POSCO 72.4 19,100 8,297,040 16,594,080
9 Thép H294*200*8*12 POSCO 56.8 19,100 6,509,280 13,018,560
10 Thép H300*300*10*15 POSCO 94 19,100 10,772,400 21,544,800
11 Thép H350*350*12*19 POSCO 137 19,100 15,700,200 31,400,400
12 Thép H340*250*9*14 POSCO 79.7 19,100 9,133,620 18,267,240
13 Thép H390*30010*16 POSCO 107 19,100 12,262,200 24,524,400
14 Thép H400*400*13*21 POSCO 172 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
15 Thép H440*300*11*18 POSCO 124 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ H phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép H chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép hình chữ H hôm nay

Báo giá thép hình V mới nhất 2021

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép V đen:

Bảng báo giá thép V đen
STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thành
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2 5 Cây 6m 87,800
2.5 5.4 Cây 6m 94,824
3.5 7.2 Cây 6m 124,272
2 V30x30 2 5.5 Cây 6m 90,200
2.5 6.3 Cây 6m 100,170
2.8 7.3 Cây 6m 116,070
3 8.1 Cây 6m 128,790
3.5 8.4 Cây 6m 133,560
3 V40x40 2 7.5 Cây 6m 119,250
2.5 8.5 Cây 6m 130,900
2.8 9.5 Cây 6m 146,300
3 11 Cây 6m 169,400
3.3 11.5 Cây 6m 177,100
3.5 12.5 Cây 6m 192,500
4 14 Cây 6m 215,600
4 V50x50 2 12 Cây 6m 190,800
2.5 12.5 Cây 6m 192,500
3 13 Cây 6m 200,200
3.5 15 Cây 6m 231,000
3.8 16 Cây 6m 246,400
4 17 Cây 6m 261,800
4.3 17.5 Cây 6m 269,500
4.5 20 Cây 6m 308,000
5 22 Cây 6m 338,800
5 V63x63 5 27.5 Cây 6m 431,750
6 32.5 Cây 6m 510,250
6 V70x70 5 31 Cây 6m 496,000
6 36 Cây 6m 576,000
7 42 Cây 6m 672,000
7.5 44 Cây 6m 704,000
8 46 Cây 6m 736,000
7 V75x75 5 33 Cây 6m 528,000
6 39 Cây 6m 624,000
7 45.5 Cây 6m 728,000
8 52 Cây 6m 832,000
8 V80x80 6 42 Cây 6m 735,000
7 48 Cây 6m 840,000
8 55 Cây 6m 962,500
9 V90x90 7 55.5 Cây 6m 971,250
8 61 Cây 6m 1,067,500
9 67 Cây 6m 1,172,500
10 V100x100 7 62 Cây 6m 1,085,000
8 66 Cây 6m 1,155,000
10 86 Cây 6m 1,505,000
11 V120x120 10 105 Cây 6m 1,890,000
12 126 Cây 6m 2,268,000
12 V130x130 10 108.8 Cây 6m 2,012,800
12 140.4 Cây 6m 2,597,400
13 156 Cây 6m 3,198,000
13 V150x150 10 138 Cây 6m 2,829,000
12 163.8 Cây 6m 3,357,900
14 177 Cây 6m 3,628,500
15 202 Cây 6m 4,141,000

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép V mạ kẽm:

Bảng báo giá thép V mạ kẽm
STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thành
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2 5 Cây 6m 107,800
2.5 5.4 Cây 6m 116,424
3.5 7.2 Cây 6m 153,072
2 V30x30 2 5.5 Cây 6m 112,200
2.5 6.3 Cây 6m 125,370
2.8 7.3 Cây 6m 145,270
3 8.1 Cây 6m 161,190
3.5 8.4 Cây 6m 167,160
3 V40x40 2 7.5 Cây 6m 149,250
2.5 8.5 Cây 6m 164,900
2.8 9.5 Cây 6m 184,300
3 11 Cây 6m 213,400
3.3 11.5 Cây 6m 223,100
3.5 12.5 Cây 6m 242,500
4 14 Cây 6m 271,600
4 V50x50 2 12 Cây 6m 238,800
2.5 12.5 Cây 6m 242,500
3 13 Cây 6m 252,200
3.5 15 Cây 6m 291,000
3.8 16 Cây 6m 310,400
4 17 Cây 6m 329,800
4.3 17.5 Cây 6m 339,500
4.5 20 Cây 6m 388,000
5 22 Cây 6m 426,800
5 V63x63 5 27.5 Cây 6m 541,750
6 32.5 Cây 6m 640,250
6 V70x70 5 31 Cây 6m 620,000
6 36 Cây 6m 720,000
7 42 Cây 6m 840,000
7.5 44 Cây 6m 880,000
8 46 Cây 6m 920,000
7 V75x75 5 33 Cây 6m 660,000
6 39 Cây 6m 780,000
7 45.5 Cây 6m 910,000
8 52 Cây 6m 1,040,000
8 V80x80 6 42 Cây 6m 903,000
7 48 Cây 6m 1,032,000
8 55 Cây 6m 1,182,500
9 V90x90 7 55.5 Cây 6m 1,193,250
8 61 Cây 6m 1,311,500
9 67 Cây 6m 1,440,500
10 V100x100 7 62 Cây 6m 1,333,000
8 66 Cây 6m 1,419,000
10 86 Cây 6m 1,849,000
11 V120x120 10 105 Cây 6m 2,310,000
12 126 Cây 6m 2,772,000
12 V130x130 10 108.8 Cây 6m 2,448,000
12 140.4 Cây 6m 3,159,000
13 156 Cây 6m 3,822,000
13 V150x150 10 138 Cây 6m 3,381,000
12 163.8 Cây 6m 4,013,100
14 177 Cây 6m 4,336,500
15 202 Cây 6m 4,949,000

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ V phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép V chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép hình chữ V hôm nay

Báo giá thép hình C mới nhất 2021

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép C mạ kẽm:

Bảng báo giá thép  C
STT Tên quy thép C Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
1 80x40x15x1.8 6m 2.52 13,050 32,886
2 80x40x15x2.0 6m 3.03 13,050 39,542
3 80x40x15x2.5 6m 3.42 13,050 44,631
4 100x50x20x1.8 6m 3.4 13,050 44,370
5 100x50x20x2.0 6m 3.67 13,050 47,894
6 100x50x20x2.5 6m 4.39 13,050 57,290
7 100x50x20x3.2 6m 6.53 13,050 85,217
8 120x50x20x1.5 6m 2.95 13,050 38,498
9 120x50x20x2.0 6m 3.88 13,050 50,634
10 120x50x20x3.2 6m 6.03 13,050 78,692
11 125x45x20x1.5 6m 2.89 13,050 37,715
12 125x45x20x1.8 6m 3.44 13,050 44,892
13 125x45x20x2.0 6m 2.51 13,050 32,756
14 125x45x20x2.2 6m 4.16 13,050 54,288
15 140x60x20x1.8 6m 3.93 13,050 51,287
16 140x60x20x2.0 6m 3.38 13,050 44,109
17 140x60x20x2.2 6m 4.93 13,050 64,337
18 140x60x20x2.5 6m 5.57 13,050 72,689
19 140x60x20x3.2 6m 7.04 13,050 91,872
20 150x65x20x1.8 6m 4.35 13,050 56,768
21 150x65x20x2.0 6m 4.82 13,050 62,901
22 150x65x20x2.2 6m 5.28 13,050 68,904
23 150x65x20x2.5 6m 5.96 13,050 77,778
24 150x65x20x3.2 6m 7.54 13,050 98,397
25 160x50x20x1.8 6m 4.7 13,050 61,335
26 160x50x20x2.0 6m 4.51 13,050 58,856
27 160x50x20x2.2 6m 4.93 13,050 64,337
28 160x50x20x2.5 6m 5.57 13,050 72,689
29 160x50x20x3.2 6m 7.04 13,050 91,872
30 180x65x20x1.8 6m 4.78 13,050 62,379
31 180x65x20x2.0 6m 5.29 13,050 69,035
32 180x65x20x2.2 6m 5.96 13,050 77,778
33 180x65x20x2.5 6m 6.55 13,050 85,478
34 180x65x20x3.2 6m 8.3 13,050 108,315
35 200x70x20x1.8 6m 5.2 13,050 67,860
36 200x70x20x2.0 6m 5.76 13,050 75,168
37 200x70x20x2.2 6m 6.31 13,050 82,346
38 200x70x20x2.5 6m 7.14 13,050 93,177
39 200x70x20x3.2 6m 9.05 13,050 118,103
40 220x75x20x2.0 6m 6.23 13,050 81,302
41 220x75x20x2.3 6m 7.13 13,050 93,047
42 220x75x20x2.5 6m 7.73 13,050 100,877
43 220x75x20x3.0 6m 8.53 13,050 111,317
44 220x75x20x3.2 6m 9.81 13,050 128,021
45 250x80x20x2.0 6m 6.86 13,050 89,523
46 250x80x20x2.3 6m 7.85 13,050 102,443
47 250x80x20x2.5 6m 8.59 13,050 112,100
48 250x80x20x3.0 6m 10.13 13,050 132,197
49 250x80x20x3.2 6m 10.81 13,050 141,071
50 300x80x20x2.0 6m 7.44 13,050 97,092
51 300x80x20x2.3 6m 8.76 13,050 114,318
52 300x80x20x2.5 6m 9.49 13,050 123,845
53 300x80x20x3.0 6m 11.31 13,050 147,596
54 300x80x20x3.2 6m 12.07 13,050 157,514

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ C phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép C chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép hình chữ C hôm nay

Tìm hiểu về thép hình

Thép hình hiện nay có những loại sản phẩm nào? Giá thành chi tiết từng dòng sản phẩm ra sao? Sắt thép là loại vật liệu sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và đời sống hiện nay. Do đó, không ít thương hiệu được ra đời nhằm cung cấp thép hình với bảng giá cả đa dạng.

Công ty Kho Thép Xây Dựng là đơn vị chuyên nhập khẩu, cung ứng các loại vật liệu sắt thép xây dựng
Công ty Kho Thép Xây Dựng là đơn vị chuyên nhập khẩu, cung ứng các loại vật liệu sắt thép xây dựng

Công ty Kho Thép Xây Dựng là đơn vị chuyên nhập khẩu, cung ứng các loại vật liệu sắt thép xây dựng và được đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng trong những năm vừa qua. Tiêu chí hoạt động là đem đến cho khách hàng những dòng sản phẩm chất lượng đi đôi với giá rẻ nhất thị trường. ho Thép Xây Dựng sẵn sàng phục vụ quý khách hàng 24/7 bất kể cả lễ Tết.

Thép hình là gì? Cấu tạo của thép hình như thế nào?

Thép hình là loại thép có cấu tạo như những chữ cái với số đo chiều dài và kích thước khá đa dạng. Loại vật liệu này được ứng dụng trong công trình xây dựng, để làm cọc, kết cấu của nhà tiền chế hay cầu đường, …

Khác với những loại vật liệu khác, thép hình được nghiên cứu và tạo nên trong quy trình khá phức tạp, đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao. Bởi vậy, những thương hiệu thép lớn có đủ thiết bị để sản xuất thì mới tạo ra loại thép hình chất lượng. Nguyên liệu chính để tạo nên thép hình đó là: thép phế liệu, quặng sắt, pellet, … cùng một số các loại phụ gia khác.

Một số thương hiệu thép hình có nổi tiếng tại Việt Nan như thép Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina, … với mẫu mã và kích thước đa dạng với giá thành khác nhau. Bên cạnh đó cũng có một số thương hiệu thép được nhập khẩu như Anh, Pháp, Trung Quốc, Mỹ, …

Thép hình là loại thép có cấu tạo như những chữ cái với số đo chiều dài và kích thước khá đa dạng
Thép hình là loại thép có cấu tạo như những chữ cái với số đo chiều dài và kích thước khá đa dạng

Thép hình được nhập khẩu có chất lượng tốt bởi được sản xuất trong dây chuyền công nghệ cao, có thể loại bỏ nhiều tạp chất. Tuy nhiên, loại thép này phải chịu chi phí nhập khẩu nên có giá thành khá cao. Đây là cơ hội tốt để cho khách hàng thuận lợi hơn trong việc lựa chọn thép.

Ứng dụng của thép hình trong thực tế

Thép hình có mẫu mã và kích thước đa dạng nên được ứng dụng phổ biến trong thực tế. Loại vật liệu này có đầy đủ các tính chất nổi trội của thép như chắc chắn, chịu được tải lực lớn, bề mặt thép rộng, có hàm lượng cacbon khá cao và ít bị biến dạng dưới những tác động của ngoại lực.

Thép hình có mẫu mã và kích thước đa dạng nên được ứng dụng phổ biến trong thực tế
Thép hình có mẫu mã và kích thước đa dạng nên được ứng dụng phổ biến trong thực tế

Chúng ta dễ dàng thấy được các loại thép hình phổ biến ở các công trình xây dựng, dựng cầu, cơ khí, nguyên liệu đóng tàu, lò hơi công nghiệp, làm khung xe, xây dựng nhà xưởng, … Tùy theo từng sản phẩm thép hình mà khách hàng sẽ sử dụng vào những mục đích khác nhau.

Phân loại thép hình

Thép hình có khá nhiều loại khác nhau, trong đó 6 loại thép được sử dụng phổ biến nhất là I, H, U, C, V và T.

Thép hình H

Thép H là thép có mặt cắt hình chữ H với độ cân bằng cao, khả năng chịu tải lực lớn, đảm bảo sự an toàn cho công trình xây dựng. Loại vật liệu sử dụng phổ biến trong việc xây dựng nhà cửa.

Thép H là thép có mặt cắt hình chữ H với độ cân bằng cao, khả năng chịu tải lực lớn, đảm bảo sự an toàn cho công trình xây dựng
Thép H là thép có mặt cắt hình chữ H với độ cân bằng cao, khả năng chịu tải lực lớn, đảm bảo sự an toàn cho công trình xây dựng

Nó được sản xuất với nhiều loại kích thước và hình dạng để đảm bảo nhu cầu cho người tiêu dùng.

Thép hình I

Thép hình chữ I là thép có mặt cắt hình chữ I nên rất dễ bị nhầm lẫn với thép chữ H. Chúng ta có thể nhận biết loại thép này một cách dễ dàng bằng việc so sánh độ dài cánh. Thép hình I thường có độ dài cánh ngắn hơn so với chữ H.

Khả năng chịu lực của thép I lớn, ít bị biến dạng, cong vênh và được sử dụng ở các công trình xây dựng đỏi hỏi độ bền cao. Vật liệu này có vai trò đặc biệt quan trọng trong thi công nên các nhà thầu cần có chuẩn bị kỹ lưỡng và chu đáo.

Thép hình U

Thép U là thép có mặt cắt chữ U và được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều hình dạng cũng như kích thước khác nhau nên có cường độ áp lực là không giống nhau.

Thép U là thép có mặt cắt chữ U và được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày.
Thép U là thép có mặt cắt chữ U và được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày.

Thép U rất dễ dàng nhận biết trong công trình dân dụng, ăng ten, tháp truyền hình, làm khung thùng xe,…

Thép hình C

Thép C (hay xà gồ C) có hình dạng mặt cắt chữ C. Thép chữ C được sản xuất trong dây chuyền công nghệ mới với nền thép có cường độ cao và phủ thêm lớp kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ thép một cách hiệu quả hơn.

Loại vật liệu này rất đa dạng sản phẩm như thép C đen, C mạ kẽm, thép C nhúng nóng,… Mỗi một loại thép sẽ có thêm những đặc tính và ứng dụng riêng biệt.

Thép hình V

Loại thép này được nhận diện bởi mặt cắt là hình chữ V với khả năng chịu lực, sự cứng cáp và độ bền bỉ rất cao, chống lại sự mài mòn, chống lại hợp chất axit, bazo,… Bởi vậy nên chúng thường được sử dụng phổ biến trong môi trường khá khắc nghiệt và có muối biển.

Loại thép này được nhận diện bởi mặt cắt là hình chữ V
Loại thép này được nhận diện bởi mặt cắt là hình chữ V

Thép hình chữ V được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu hay xây dựng những công trình ven biển.

Quy trình sản xuất thép hình

Thép hình tương tự như loại thép khác, chúng được khai thác ở dạng thô. Sau đó phải trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ tất cả các tạp chất giúp thép hình rắn chắc hơn và hiệu quả sử dụng được nâng cao.

Quy trình sản xuất thép hình
Quy trình sản xuất thép hình

Và để trở thành vật liệu kim loại rắn chắc chúng cần phải trải qua các bước như sau:

Tan chảy quặng và các tạp chất

Các nguyên liệu được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao để tạo thành dòng chảy và sau đó được đưa đến lò oxy.

Tạo ra phôi thép

Một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay là sử dụng lò oxy. Phương pháp này được nhiều doanh nghiệp nổi tiếng hiện nay ứng dụng. Việc thêm các loại kim loại khác vào quá trình này nhằm tạo ra các loại thép khác nhau.

Phôi thép và thành phẩm

Đây là công đoạn đinh hình loại thép tùy vào mục đích sử dụng mà có loại phôi thép phổ biến:
+ Phôi thanh dung để cán kéo thép cuộn xây dựng và loại thép thành vằn
+ Phôi Bloom là phôi được sử dụng để thay thế cho loại phôi thanh và phôi phiến. Lúc này, nó sẽ được định hình ở trạng thái nóng và nguội. Duy trì phôi ở trạng thái nóng nhằm phục vụ quy trình cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội là để di chuyển chũng tới các địa điểm khác.

Phôi thanh dung để cán kéo thép cuộn xây dựng và loại thép thành vằn
Phôi thanh dung để cán kéo thép cuộn xây dựng và loại thép thành vằn

Cách bảo quản thép hình hiệu quả

Để kéo dài tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải nắm vững phương pháp bảo quản và hạn chế được các tác nhân có thể làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép. Bên cạnh đó, trong quá trình lưu thép vào kho chưa sử dụng, bạn nên thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị xảy ra tình trạng hoen rỉ, mốc trắng,.. Dưới đây là các cách bảo quản thép hình bạn nên lưu ý.

+ Nên bảo quản thép hình ở những vị trí sạch sẽ, thoáng mát

+ Tránh để thép hình tiếp xúc với các chất gây bào mòn như axit, muối và bazo gây hư hại

+ Không được để lẫn lộn thép gỉ chung với loại thép còn nguyên vẹn

+ Thép đã bị gỉ thì phải được bỏ riêng và lau chùi sạch sẽ

+ Không để thép tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, trường hợp để ngoài trời thì nên che lên một tấm bạt

+ Phần đất kê sản phẩm thép hình phải bằng phẳng, không ẩm ướt và không có cỏ mọc ở bên dưới.

Để kéo dài tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải nắm vững phương pháp bảo quản và hạn chế được các tác nhân có thể làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép
Để kéo dài tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải nắm vững phương pháp bảo quản và hạn chế được các tác nhân có thể làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép

Bạn nên căn thời gian sử dụng để mua thép, tránh phải bảo quản làm chiếm diện tích và có thể ảnh hưởng tới chất lượng cũng như tuổi thọ của sản phẩm. Đối với những độc giả thường xuyên xây dựng công trình thì càng nên lưu ý về những phương pháp bảo quản vật liệu.

Đơn vị cung cấp thép hình uy tín hàng đầu tại Tp.HCM

Thị trường sắt thép Việt Nam trong những năm trở lại đây khá đa dạng bởi số lượng doanh nghiệp cũng như đơn vị cung ứng vật liệu rất lớn. Bởi vậy nên đã có không ít địa chỉ giả mạo, bán khống giá thành hoặc bán các sản phẩm thép hình có chất lượng kém gây hoang mang cho phần lớn người tiêu dùng.

Công ty Kho Thép Xây Dựng – địa chỉ cung cấp, phân phối nguyên vật liệu xây dựng được đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua. Doanh nghiệp chúng tôi luôn tự hào là đại lý cấp 1 của những thương hiệu sắt thép uy tín nhất trong và ngoài nước:

+ Ngoài sản phẩm thép hình, chúng tôi còn cung câp đa dạng loại hàng sắt thép chính hãng với giá cả rẻ và cạnh tranh nhất thị trường. Dù bạn là khách hàng mua số lượng lớn hay nhỏ khi tới Kho Thép Xây Dựng đều được chăm sóc tận tình, tận tâm và mang lại những sản phẩm tốt nhất.

+ Đặc biệt, bên doanh nghiệp chúng tôi còn có chính sách mua hàng số lượng lớn nếu bạn mua số lượng lớn sẽ có báo giá vô cùng ưu đãi với chiết khấu hoa hồng cực cao.

+ Quy trình làm việc của doanh nghiệp rất rõ ràng, hợp đồng mang tính minh bạch, hình thức thanh toán rõ ràng và linh hoạt. Đây chính là địa chỉ uy tín và hợp tác lâu dài của khách hàng.

Kho Thép Xây Dựng là đơn vị cung cấp thép hình uy tín hàng đầu tại Tp.HCM
Kho Thép Xây Dựng là đơn vị cung cấp thép hình uy tín hàng đầu tại Tp.HCM

Liên hệ với Kho Thép Xây Dựng ngay hôm nay để mua được thép hình chính hang với bảng giá rẻ nhất hiện nay nhé!

TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1 HIỆN NAY

HOTLINE: 0852.852.386

WEBSITE: khothepxaydung.com

Hotline tư vấn
Hotline 0852.852.386

Hoặc để lại số điện thoại để khothep gọi lại trong ít phút




    Tư vấn ngay
    bg1

    Nhận báo giá

    sắt thép trong ngày

    Vui lòng điền thông tin của bạn chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn trong vòng 30 phút


      Hoặc gọi miễn phí cho chúng tôi

      0852.852.386