Thép hình
Trong quá trình xây dựng một công trình cần sử dụng số lượng lớn các loại thép hình. Chính vì vậy mà các đơn vị cung ứng hiện nay đang tranh thủ cơ hội để nâng giá khiến thị trường thép bị dao động. Kho Thép Xây Dựng là công ty chuyên cung cấp sản phẩm sắt thép xây dựng uy tín và luôn cam kết đem đến cho quý khách hàng mức báo giá tốt nhất hiện nay. Dưới đây là tổng hợp các bảng giá thép hình được doanh nghiệp chúng tôi cập nhật mới nhất, quý độc giả hãy tham khảo và đưa ra những lựa chọn tốt nhất cho mình.
Bảng giá thép hình mới nhất hôm nay

Bảng báo giá thép hình tại Kho Thép Xây Dựng tạo nên tổng quan giá cả của thép hình. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá chính xác từ các đơn vị sản xuất hiện nay. Nếu quý khách có nhu cầu muốn mua sản phẩm tại doanh nghiệp với báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ:
Báo giá thép hình U mới nhất 2021
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ U:
Bảng báo giá thép hình chữ U | |||||
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | |||
1 | Thép U40*2.5ly | VN | 9 | 33,111 | 298,000 |
2 | Thép U50*25*3ly | VN | 13.5 | 22,630 | 305,500 |
3 | Thép U50*4.5ly | VN | 20 | 27,700 | 554,000 |
4 | Thép U60 – 65*35*3ly | VN | 17 | 20,206 | 343,500 |
5 | Thép U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30 | 26,600 | 798,000 |
6 | Thép U80*40*3ly | VN | 22.5 – 23.5 | 387,000 | |
7 | Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.5 | 16,852 | 514,000 |
8 | Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
9 | Thép U100*45*4ly | VN | 35 | 19,114 | 669,000 |
10 | Thép U100*45*5ly | VN | 45 | 17,311 | 779,000 |
11 | Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
12 | Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
13 | Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
14 | Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.2 | 16,695 | 1,172,000 |
15 | Thép U120*65*6ly | VN | 80.4 | 16,700 | 1,342,680 |
16 | Thép U140*60*4ly | VN | 54 | 16,422 | 886,800 |
17 | Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
18 | Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
19 | Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
20 | Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
21 | Thép U180*64*5.3ly | NK | 80 | 19,688 | 1,575,000 |
22 | Thép U180*68*6.8ly | NK | 112 | 17,500 | 1,960,000 |
23 | Thép U200*65*5.4ly | NK | 102 | 17,500 | 1,785,000 |
24 | Thép U200*73*8.5ly | NK | 141 | 17,500 | 2,467,500 |
25 | Thép U200*75*9ly | NK | 154.8 | 17,500 | 2,709,000 |
26 | Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.4 | 18,600 | 2,667,240 |
27 | Thép U250*80*9ly | NK | 188.4 | 18,600 | 3,504,240 |
28 | Thép U300*85*7ly | NK | 186 | 19,500 | 3,627,000 |
29 | Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.2 | 19,498 | 4,586,000 |
30 | Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
31 | Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ U phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép U chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Báo giá thép hình I mới nhất 2021
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ I:
Bảng báo giá thép hình chữ I | ||||||
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 | 720,000 | ||
2 | Thép I100*50*4.5ly | Trung Quốc | 42.5 | 720,000 | ||
3 | Thép I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 | 720,000 | ||
4 | Thép I120*65*4.5ly | Trung Quốc | 52.5 | 720,000 | ||
5 | Thép I150*75*7ly | An Khánh | 14 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150*75*7ly | POSCO | 14 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.2 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.3 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248*124*5*8ly | POSCO | 25.7 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250*125*6*9ly | POSCO | 29.6 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298*149*5.5*8ly | POSCO | 32 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300*150*6.5*9ly | POSCO | 36.7 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346*174*6*9ly | POSCO | 41.4 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350*175*7*11ly | POSCO | 49.6 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396*199*9*14ly | POSCO | 56.6 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400*200*8*13ly | POSCO | 66 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450*200*9*14ly | POSCO | 76 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496*199*9*14ly | POSCO | 79.5 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500*200*10*16ly | POSCO | 89.6 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600*200*11*17ly | POSCO | 106 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700*300*13*24ly | POSCO | 185 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ I phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép I chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Báo giá thép hình H mới nhất 2021
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ H:
Bảng báo giá thép hình chữ H | ||||||
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.2 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.8 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.7 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.5 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.6 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.9 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.1 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.4 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.8 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H350*350*12*19 | POSCO | 137 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H340*250*9*14 | POSCO | 79.7 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H390*30010*16 | POSCO | 107 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H400*400*13*21 | POSCO | 172 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H440*300*11*18 | POSCO | 124 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ H phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép H chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Báo giá thép hình V mới nhất 2021
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép V đen:
Bảng báo giá thép V đen | |||||
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thành |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2 | 5 | Cây 6m | 87,800 |
2.5 | 5.4 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.5 | 7.2 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2 | 5.5 | Cây 6m | 90,200 |
2.5 | 6.3 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.8 | 7.3 | Cây 6m | 116,070 | ||
3 | 8.1 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.5 | 8.4 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2 | 7.5 | Cây 6m | 119,250 |
2.5 | 8.5 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.8 | 9.5 | Cây 6m | 146,300 | ||
3 | 11 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.3 | 11.5 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.5 | 12.5 | Cây 6m | 192,500 | ||
4 | 14 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2 | 12 | Cây 6m | 190,800 |
2.5 | 12.5 | Cây 6m | 192,500 | ||
3 | 13 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.5 | 15 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.8 | 16 | Cây 6m | 246,400 | ||
4 | 17 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.3 | 17.5 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.5 | 20 | Cây 6m | 308,000 | ||
5 | 22 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5 | 27.5 | Cây 6m | 431,750 |
6 | 32.5 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5 | 31 | Cây 6m | 496,000 |
6 | 36 | Cây 6m | 576,000 | ||
7 | 42 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.5 | 44 | Cây 6m | 704,000 | ||
8 | 46 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5 | 33 | Cây 6m | 528,000 |
6 | 39 | Cây 6m | 624,000 | ||
7 | 45.5 | Cây 6m | 728,000 | ||
8 | 52 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6 | 42 | Cây 6m | 735,000 |
7 | 48 | Cây 6m | 840,000 | ||
8 | 55 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7 | 55.5 | Cây 6m | 971,250 |
8 | 61 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9 | 67 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7 | 62 | Cây 6m | 1,085,000 |
8 | 66 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10 | 86 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10 | 105 | Cây 6m | 1,890,000 |
12 | 126 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10 | 108.8 | Cây 6m | 2,012,800 |
12 | 140.4 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13 | 156 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10 | 138 | Cây 6m | 2,829,000 |
12 | 163.8 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14 | 177 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15 | 202 | Cây 6m | 4,141,000 |
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép V mạ kẽm:
Bảng báo giá thép V mạ kẽm | |||||
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thành |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2 | 5 | Cây 6m | 107,800 |
2.5 | 5.4 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.5 | 7.2 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2 | 5.5 | Cây 6m | 112,200 |
2.5 | 6.3 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.8 | 7.3 | Cây 6m | 145,270 | ||
3 | 8.1 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.5 | 8.4 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2 | 7.5 | Cây 6m | 149,250 |
2.5 | 8.5 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.8 | 9.5 | Cây 6m | 184,300 | ||
3 | 11 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.3 | 11.5 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.5 | 12.5 | Cây 6m | 242,500 | ||
4 | 14 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2 | 12 | Cây 6m | 238,800 |
2.5 | 12.5 | Cây 6m | 242,500 | ||
3 | 13 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.5 | 15 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.8 | 16 | Cây 6m | 310,400 | ||
4 | 17 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.3 | 17.5 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.5 | 20 | Cây 6m | 388,000 | ||
5 | 22 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5 | 27.5 | Cây 6m | 541,750 |
6 | 32.5 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5 | 31 | Cây 6m | 620,000 |
6 | 36 | Cây 6m | 720,000 | ||
7 | 42 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.5 | 44 | Cây 6m | 880,000 | ||
8 | 46 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5 | 33 | Cây 6m | 660,000 |
6 | 39 | Cây 6m | 780,000 | ||
7 | 45.5 | Cây 6m | 910,000 | ||
8 | 52 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6 | 42 | Cây 6m | 903,000 |
7 | 48 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8 | 55 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7 | 55.5 | Cây 6m | 1,193,250 |
8 | 61 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9 | 67 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7 | 62 | Cây 6m | 1,333,000 |
8 | 66 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10 | 86 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10 | 105 | Cây 6m | 2,310,000 |
12 | 126 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10 | 108.8 | Cây 6m | 2,448,000 |
12 | 140.4 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13 | 156 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10 | 138 | Cây 6m | 3,381,000 |
12 | 163.8 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14 | 177 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15 | 202 | Cây 6m | 4,949,000 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ V phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép V chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Báo giá thép hình C mới nhất 2021
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép C mạ kẽm:
Bảng báo giá thép C | |||||
STT | Tên quy thép C | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | ||
1 | 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
2 | 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,050 | 39,542 |
3 | 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
4 | 100x50x20x1.8 | 6m | 3.4 | 13,050 | 44,370 |
5 | 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
6 | 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
7 | 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
8 | 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
9 | 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
10 | 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,050 | 78,692 |
11 | 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
12 | 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
13 | 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
14 | 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
15 | 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
16 | 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
17 | 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
18 | 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
19 | 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
20 | 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
21 | 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
22 | 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
23 | 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
24 | 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
25 | 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
26 | 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
27 | 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
28 | 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
29 | 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
30 | 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
31 | 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
32 | 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
33 | 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
34 | 180x65x20x3.2 | 6m | 8.3 | 13,050 | 108,315 |
35 | 200x70x20x1.8 | 6m | 5.2 | 13,050 | 67,860 |
36 | 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
37 | 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
38 | 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
39 | 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,050 | 118,103 |
40 | 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
41 | 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
42 | 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
43 | 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
44 | 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
45 | 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
46 | 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
47 | 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
48 | 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
49 | 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
50 | 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
51 | 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
52 | 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
53 | 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
54 | 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép hình chữ C phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép C chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Tìm hiểu về thép hình
Thép hình hiện nay có những loại sản phẩm nào? Giá thành chi tiết từng dòng sản phẩm ra sao? Sắt thép là loại vật liệu sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và đời sống hiện nay. Do đó, không ít thương hiệu được ra đời nhằm cung cấp thép hình với bảng giá cả đa dạng.

Công ty Kho Thép Xây Dựng là đơn vị chuyên nhập khẩu, cung ứng các loại vật liệu sắt thép xây dựng và được đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng trong những năm vừa qua. Tiêu chí hoạt động là đem đến cho khách hàng những dòng sản phẩm chất lượng đi đôi với giá rẻ nhất thị trường. ho Thép Xây Dựng sẵn sàng phục vụ quý khách hàng 24/7 bất kể cả lễ Tết.
Thép hình là gì? Cấu tạo của thép hình như thế nào?
Thép hình là loại thép có cấu tạo như những chữ cái với số đo chiều dài và kích thước khá đa dạng. Loại vật liệu này được ứng dụng trong công trình xây dựng, để làm cọc, kết cấu của nhà tiền chế hay cầu đường, …
Khác với những loại vật liệu khác, thép hình được nghiên cứu và tạo nên trong quy trình khá phức tạp, đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao. Bởi vậy, những thương hiệu thép lớn có đủ thiết bị để sản xuất thì mới tạo ra loại thép hình chất lượng. Nguyên liệu chính để tạo nên thép hình đó là: thép phế liệu, quặng sắt, pellet, … cùng một số các loại phụ gia khác.
Một số thương hiệu thép hình có nổi tiếng tại Việt Nan như thép Hoa Sen, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina, … với mẫu mã và kích thước đa dạng với giá thành khác nhau. Bên cạnh đó cũng có một số thương hiệu thép được nhập khẩu như Anh, Pháp, Trung Quốc, Mỹ, …

Thép hình được nhập khẩu có chất lượng tốt bởi được sản xuất trong dây chuyền công nghệ cao, có thể loại bỏ nhiều tạp chất. Tuy nhiên, loại thép này phải chịu chi phí nhập khẩu nên có giá thành khá cao. Đây là cơ hội tốt để cho khách hàng thuận lợi hơn trong việc lựa chọn thép.
Ứng dụng của thép hình trong thực tế
Thép hình có mẫu mã và kích thước đa dạng nên được ứng dụng phổ biến trong thực tế. Loại vật liệu này có đầy đủ các tính chất nổi trội của thép như chắc chắn, chịu được tải lực lớn, bề mặt thép rộng, có hàm lượng cacbon khá cao và ít bị biến dạng dưới những tác động của ngoại lực.

Chúng ta dễ dàng thấy được các loại thép hình phổ biến ở các công trình xây dựng, dựng cầu, cơ khí, nguyên liệu đóng tàu, lò hơi công nghiệp, làm khung xe, xây dựng nhà xưởng, … Tùy theo từng sản phẩm thép hình mà khách hàng sẽ sử dụng vào những mục đích khác nhau.
Phân loại thép hình
Thép hình có khá nhiều loại khác nhau, trong đó 6 loại thép được sử dụng phổ biến nhất là I, H, U, C, V và T.
Thép hình H
Thép H là thép có mặt cắt hình chữ H với độ cân bằng cao, khả năng chịu tải lực lớn, đảm bảo sự an toàn cho công trình xây dựng. Loại vật liệu sử dụng phổ biến trong việc xây dựng nhà cửa.

Nó được sản xuất với nhiều loại kích thước và hình dạng để đảm bảo nhu cầu cho người tiêu dùng.
Thép hình I
Thép hình chữ I là thép có mặt cắt hình chữ I nên rất dễ bị nhầm lẫn với thép chữ H. Chúng ta có thể nhận biết loại thép này một cách dễ dàng bằng việc so sánh độ dài cánh. Thép hình I thường có độ dài cánh ngắn hơn so với chữ H.
Khả năng chịu lực của thép I lớn, ít bị biến dạng, cong vênh và được sử dụng ở các công trình xây dựng đỏi hỏi độ bền cao. Vật liệu này có vai trò đặc biệt quan trọng trong thi công nên các nhà thầu cần có chuẩn bị kỹ lưỡng và chu đáo.
Thép hình U
Thép U là thép có mặt cắt chữ U và được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều hình dạng cũng như kích thước khác nhau nên có cường độ áp lực là không giống nhau.

Thép U rất dễ dàng nhận biết trong công trình dân dụng, ăng ten, tháp truyền hình, làm khung thùng xe,…
Thép hình C
Thép C (hay xà gồ C) có hình dạng mặt cắt chữ C. Thép chữ C được sản xuất trong dây chuyền công nghệ mới với nền thép có cường độ cao và phủ thêm lớp kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ thép một cách hiệu quả hơn.
Loại vật liệu này rất đa dạng sản phẩm như thép C đen, C mạ kẽm, thép C nhúng nóng,… Mỗi một loại thép sẽ có thêm những đặc tính và ứng dụng riêng biệt.
Thép hình V
Loại thép này được nhận diện bởi mặt cắt là hình chữ V với khả năng chịu lực, sự cứng cáp và độ bền bỉ rất cao, chống lại sự mài mòn, chống lại hợp chất axit, bazo,… Bởi vậy nên chúng thường được sử dụng phổ biến trong môi trường khá khắc nghiệt và có muối biển.

Thép hình chữ V được ứng dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu hay xây dựng những công trình ven biển.
Quy trình sản xuất thép hình
Thép hình tương tự như loại thép khác, chúng được khai thác ở dạng thô. Sau đó phải trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ tất cả các tạp chất giúp thép hình rắn chắc hơn và hiệu quả sử dụng được nâng cao.

Và để trở thành vật liệu kim loại rắn chắc chúng cần phải trải qua các bước như sau:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Các nguyên liệu được đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao để tạo thành dòng chảy và sau đó được đưa đến lò oxy.
Tạo ra phôi thép
Một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay là sử dụng lò oxy. Phương pháp này được nhiều doanh nghiệp nổi tiếng hiện nay ứng dụng. Việc thêm các loại kim loại khác vào quá trình này nhằm tạo ra các loại thép khác nhau.
Phôi thép và thành phẩm
Đây là công đoạn đinh hình loại thép tùy vào mục đích sử dụng mà có loại phôi thép phổ biến:
+ Phôi thanh dung để cán kéo thép cuộn xây dựng và loại thép thành vằn
+ Phôi Bloom là phôi được sử dụng để thay thế cho loại phôi thanh và phôi phiến. Lúc này, nó sẽ được định hình ở trạng thái nóng và nguội. Duy trì phôi ở trạng thái nóng nhằm phục vụ quy trình cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội là để di chuyển chũng tới các địa điểm khác.

Cách bảo quản thép hình hiệu quả
Để kéo dài tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải nắm vững phương pháp bảo quản và hạn chế được các tác nhân có thể làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép. Bên cạnh đó, trong quá trình lưu thép vào kho chưa sử dụng, bạn nên thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị xảy ra tình trạng hoen rỉ, mốc trắng,.. Dưới đây là các cách bảo quản thép hình bạn nên lưu ý.
+ Nên bảo quản thép hình ở những vị trí sạch sẽ, thoáng mát
+ Tránh để thép hình tiếp xúc với các chất gây bào mòn như axit, muối và bazo gây hư hại
+ Không được để lẫn lộn thép gỉ chung với loại thép còn nguyên vẹn
+ Thép đã bị gỉ thì phải được bỏ riêng và lau chùi sạch sẽ
+ Không để thép tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, trường hợp để ngoài trời thì nên che lên một tấm bạt
+ Phần đất kê sản phẩm thép hình phải bằng phẳng, không ẩm ướt và không có cỏ mọc ở bên dưới.

Bạn nên căn thời gian sử dụng để mua thép, tránh phải bảo quản làm chiếm diện tích và có thể ảnh hưởng tới chất lượng cũng như tuổi thọ của sản phẩm. Đối với những độc giả thường xuyên xây dựng công trình thì càng nên lưu ý về những phương pháp bảo quản vật liệu.
Đơn vị cung cấp thép hình uy tín hàng đầu tại Tp.HCM
Thị trường sắt thép Việt Nam trong những năm trở lại đây khá đa dạng bởi số lượng doanh nghiệp cũng như đơn vị cung ứng vật liệu rất lớn. Bởi vậy nên đã có không ít địa chỉ giả mạo, bán khống giá thành hoặc bán các sản phẩm thép hình có chất lượng kém gây hoang mang cho phần lớn người tiêu dùng.
Công ty Kho Thép Xây Dựng – địa chỉ cung cấp, phân phối nguyên vật liệu xây dựng được đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua. Doanh nghiệp chúng tôi luôn tự hào là đại lý cấp 1 của những thương hiệu sắt thép uy tín nhất trong và ngoài nước:
+ Ngoài sản phẩm thép hình, chúng tôi còn cung câp đa dạng loại hàng sắt thép chính hãng với giá cả rẻ và cạnh tranh nhất thị trường. Dù bạn là khách hàng mua số lượng lớn hay nhỏ khi tới Kho Thép Xây Dựng đều được chăm sóc tận tình, tận tâm và mang lại những sản phẩm tốt nhất.
+ Đặc biệt, bên doanh nghiệp chúng tôi còn có chính sách mua hàng số lượng lớn nếu bạn mua số lượng lớn sẽ có báo giá vô cùng ưu đãi với chiết khấu hoa hồng cực cao.
+ Quy trình làm việc của doanh nghiệp rất rõ ràng, hợp đồng mang tính minh bạch, hình thức thanh toán rõ ràng và linh hoạt. Đây chính là địa chỉ uy tín và hợp tác lâu dài của khách hàng.

Liên hệ với Kho Thép Xây Dựng ngay hôm nay để mua được thép hình chính hang với bảng giá rẻ nhất hiện nay nhé!
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1 HIỆN NAY
HOTLINE: 0852.852.386
WEBSITE: khothepxaydung.com