Bảng tra thép hình H, I, U, V, L các loại tiêu chuẩn

Bảng tra thép hình là công cụ được sử dụng cực kỳ phổ biến với rất nhiều công dụng hữu ích mang đến cho người dùng. Bạn sẽ biết được các thông số kỹ thuật của các loại thép hình như I, H, U, V, C, Z…cho các công trình xây dựng một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Theo dõi ngay bài viết sau đây để cập nhật được đầy đủ các bảng thép hình chuẩn nhất nhé.
Bảng tra thép hình H
Dưới đây là bảng tra thép hình H chuẩn được cập nhật mới nhất mà bạn có thể tham khảo ngay:
Kích thước thép (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày bụng tw (mm) | Độ dày cánh tf (mm) | Trọng lượng thép (kg/m) |
H100x100x6x8 | 100 | 100 | 6 | 8 | 17.2 |
H125x125x6.5×9 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 23.8 |
H150x150x7x10 | 150 | 150 | 7 | 10 | 31.5 |
H175x175x7.5×11 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.2 |
H200x200x8x12 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 |
H250x250x9x14 | 250 | 250 | 9 | 14 | 72.4 |
H300x300x10x15 | 300 | 300 | 10 | 15 | 94.1 |
H350x350x12x19 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
H400x400x13x21 | 400 | 400 | 13 | 21 | 172 |
Bảng tra thép hình I
Cùng tham khảo bảng trọng lượng thép hình I chính xác nhất ngay dưới đây:
Kích thước (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày bụng tw (mm) | Độ dày cánh tf (mm) | Trọng lượng thép (kg/m) |
I100x55x4.5 | 100 | 55 | 4.5 | 7.2 | 11.26 |
I150x75x5 | 150 | 75 | 5 | 7.8 | 14.00 |
I200x100x5.5 | 200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 21.30 |
I250x125x6 | 250 | 125 | 6 | 9.0 | 29.60 |
I300x150x6.5 | 300 | 150 | 6.5 | 9.5 | 37.30 |
I350x175x7 | 350 | 175 | 7 | 11.0 | 49.60 |
I400x200x8 | 400 | 200 | 8 | 13.0 | 66.00 |
Bảng tra thép hình U
Nếu như bạn đang tìm kiếm bảng tra trọng lượng thép hình U chuẩn nhất thì hay theo dõi thông tin dưới đây:
Kích thước thép (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày bụng tw (mm) | Độ dày cánh tf (mm) | Trọng lượng thép (kg/m) |
U50x25x2.3 | 50 | 25 | 2.3 | 3.5 | 2.57 |
U65x30x2.5 | 65 | 30 | 2.5 | 3.8 | 3.94 |
U80x40x3.5 | 80 | 40 | 3.5 | 4.0 | 6.84 |
U100x50x5 | 100 | 50 | 5.0 | 6.0 | 10.50 |
U120x55x6 | 120 | 55 | 6.0 | 7.0 | 13.40 |
U140x60x6 | 140 | 60 | 6.0 | 8.0 | 16.10 |
U160x65x7.5 | 160 | 65 | 7.5 | 9.0 | 18.60 |
U180x70x8 | 180 | 70 | 8.0 | 10.0 | 22.30 |
U200x75x9 | 200 | 75 | 9.0 | 11.5 | 25.60 |
Bảng tra thép hình V
Dưới đây bảng tra thép hình V được cập nhật mới nhất, chính xác nhất để bạn đọc tham khảo:
Kích thước thép (mm) | Chiều dài cạnh (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng thép (kg/m) |
V25x25x3 | 25 | 3 | 1.12 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 1.36 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 2.41 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 3.79 |
V63x63x6 | 63 | 6 | 5.79 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 6.94 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 10.90 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 15.10 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 21.80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 34.50 |
Bảng tra thép hình C
Thép hình chữ C có mặt cắt giống chữ “C” và thường được sử dụng trong ngành xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cơ khí chế tạo, làm xà gồ cùng nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Dưới đây là bảng tra thép hình C mới nhất mà bạn có thể tham khảo:
Kích thước thép (mm) | Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày bụng tw (mm) | Độ dày cánh tf (mm) | Trọng lượng thép (kg/m) |
C80x40x20x2.5 | 80 | 40 | 2.5 | 2.5 | 5.00 |
C100x50x20x3.0 | 100 | 50 | 3.0 | 3.0 | 6.80 |
C120x50x20x3.5 | 120 | 50 | 3.5 | 3.5 | 8.10 |
C140x60x20x4.0 | 140 | 60 | 4.0 | 4.0 | 10.20 |
C160x65x20x5.0 | 160 | 65 | 5.0 | 5.0 | 13.50 |
C180x70x20x6.0 | 180 | 70 | 6.0 | 6.0 | 17.00 |
C200x75x25x6.5 | 200 | 75 | 6.5 | 6.5 | 19.50 |
Bảng tra thép hình L
Thép hình chữ L (còn gọi là thép góc L) với điểm nổi bật là có hai cạnh vuông góc nhau. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng, cơ khí chế tạo, làm khung thép, giá đỡ,…Bảng tra thép chữ L chuẩn nhất sẽ được cập nhật ngay dưới đây:
Kích thước (mm) | Cạnh a (mm) | Cạnh b (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
L25x25x3 | 25 | 25 | 3 | 1.12 |
L30x30x3 | 30 | 30 | 3 | 1.36 |
L40x40x4 | 40 | 40 | 4 | 2.41 |
L50x50x5 | 50 | 50 | 5 | 3.79 |
L63x63x6 | 63 | 63 | 6 | 5.79 |
L75x75x6 | 75 | 75 | 6 | 6.94 |
L90x90x8 | 90 | 90 | 8 | 10.90 |
L100x100x10 | 100 | 100 | 10 | 15.10 |
L120x120x12 | 120 | 120 | 12 | 21.80 |
L150x150x15 | 150 | 150 | 15 | 34.50 |
Câu hỏi về bảng tra thép hình
Thép hình là loại vật liệu xây dựng được sử dụng cực kỳ phổ biến trong nhiều dạng công trình xây dựng khác nhau, sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Dưới đây là một số câu hỏi liên quan đến bảng tra thép hình được giải đáp chi tiết.
Bảng tra thép hình là gì?
Bảng tra thép hình là loại tài liệu kỹ thuật chứa các thông số chi tiết về những loại thép hình phổ biến để kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư có thể tra cứu nhanh các đặc tính vật lý và cơ học của thép. Các thông số trong bảng thông số thép hình thường có:
- Ký hiệu thép hình: H, I, U, V, C, Z, L,…
- Kích thước thép tiêu chuẩn: Chiều cao, chiều rộng, độ dày cánh, độ dày bụng.
- Trọng lượng thép: Tính theo đơn vị kg/m hoặc kg/cây.
- Diện tích mặt cắt ngang: Để tính toán kết cấu chịu lực.

Bảng tra thép hình dùng để làm gì?
Sử dụng bảng tra thép hình mang đến rất nhiều lợi ích cho kỹ sư, nhà thầu và cả chủ đầu tư trong việc tra cứu, lựa chọn loại thép, kiểm tra đặc tính của thép. Cụ thể là:
- Tính toán thiết kế kết cấu giúp kỹ sư lựa chọn loại thép phù hợp để đảm bảo khả năng chịu lực.
- Dùng bảng tra thép để tính toán khối lượng thép cần thiết trong thi công.
- Giúp chủ đầu tư và nhà thầu chọn được loại thép hình có thể tối ưu về kinh tế và kỹ thuật.
- Đảm bảo các sản phẩm thép luôn tuân thủ những tiêu chuẩn chất lượng trong xây dựng.

Cách đọc và hiểu bảng tra thép hình
Các thông số và ký hiệu của mỗi loại thép hình đều sẽ được biểu hiện chi tiết trong bảng tra thép. Bao gồm ký hiệu loại thép, chiều rộng, chiều cao, độ dày cánh, độ dày bụng, chiều dài tiêu chuẩn,…Cụ thể hơn, bạn có thể theo dõi ví dụ minh họa về cách đọc bảng tra thép hình sau:
Ký hiệu | h (mm) | B (mm) | t₁ (mm) | t₂ (mm) | L (m) | Trọng lượng (kg/m) | Ix (cm⁴) | Wx (cm³) | Rx (cm) |
H100x100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17.2 | 870 | 174 | 7.1 |
H150x150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31.5 | 3120 | 416 | 9.9 |
H200x200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49.9 | 8790 | 880 | 12.2 |
Trong đó:
- H100x100: Là thép hình H có chiều cao 100mm và chiều rộng 100mm.
- t₁ = 6mm, t₂ = 8mm: Là độ dày cánh và bụng.
- Trọng lượng 17.2 kg/m: Nếu sử dụng 12m thì tổng trọng lượng = 17.2 × 12 = 206.4 kg.
- Ix = 870 cm⁴: Mômen quán tính quanh trục mạnh (trục dọc).
- Wx = 174 cm³: Mômen chống uốn quanh trục mạnh.
Ta có ứng dụng của loại thép H100x100 phù hợp làm dầm chịu lực nhỏ, khung thép nhà xưởng.
Bài viết trên của Kho Thép Xây Dựng đã cung cấp đầy đủ các loại bảng tra thép hình đầy đủ và chuẩn xác nhất để bạn đọc tham khảo. Để được tư vấn chi tiết hơn về những thắc mắc của mình bạn hãy liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi nhé.