Bảng báo giá thép hình I, H, U, V mới nhất 2024

Thép hình là vật liệu quen thuộc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, công trình nhờ vào khả năng chịu lực tốt và sự đa dạng trong kiểu dáng thiết kế, kích thước. Trong bài viết dưới đây, Kho thép xây dựng xin gửi tới các bạn bảng báo giá thép hình mới nhất được cập nhật ngày 17/02/2025, hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay.
Bảng báo giá thép hình cập nhật mới nhất ngày 17/02/2025
Tóm tắt giá thép hình toàn quốc ngày 17/02/2025:
Giá thép hình H hôm nay có mức giá từ 13,400đ/kg đến 15,200đ/kg
Giá thép hình V hôm nay có mức giá từ 13,700đ/kg đến 15,500đ/kg
Giá thép hình U hôm nay có mức giá từ 13,500đ/kg đến 15,600đ/kg
Giá thép hình I hôm nay có mức giá từ 12,200đ/kg đến 13,200đ/kg
Giá thép hình C hôm nay có mức giá từ 13,300đ/kg đến 14,200đ/kg
Ngay dưới đây sẽ là từng bảng giá thép hình hôm nay chi tiết. Ngoài ra, quý khách muốn nhận báo giá thép hộp, báo giá thép tấm và thép ống. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua hotline 0923.575.999 để được hỗ trợ.
Bảng giá thép hình H hôm nay
Thép hình h đang rất được ưa chuộng hiện nay nhờ tính ứng dụng rộng rãi và mức giá hợp lý. Ngay sau đây là bảng báo giá thép H mới nhất được chúng tôi cập nhật tại nhà máy quý khách có thể tham khảo:
STT | LOẠI THÉP HÌNH H | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | ✅ Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 ly | 206,4 | 15,500 | 1,522,000 |
2 | ✅ Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 ly | 206,4 | 15,500 | 1,812,000 |
3 | ✅ Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 ly | 254,4 | 15,500 | 2,313,000 |
4 | ✅ Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 ly | 378 | 15,500 | 2,729,500 |
5 | ✅ Thép hình H 175 x 175 x 7,5 x 11 ly | 484,8 | 15,500 | 3,052,500 |
6 | ✅ Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 ly | 367,2 | 15,500 | 4,031,000 |
7 | ✅ Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 ly | 529,2 | 15,500 | 4,436,500 |
8 | ✅ Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 ly | 598,8 | 15,500 | 5,453,500 |
9 | ✅ Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 ly | 868,8 | 15,500 | 6,774,000 |
10 | ✅ Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 ly | 681,6 | 15,500 | 7,068,000 |
11 | ✅ Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 ly | 1128 | 15,500 | 8,690,000 |
12 | ✅ Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 ly | 956.4 | 15,500 | 9,495,000 |
13 | ✅ Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 ly | 1644 | 15,500 | 10,059,500 |
14 | ✅ Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 ly | 1284 | 15,500 | 13,403,600 |
15 | ✅ Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 ly | 2064 | 15,500 | 11,265,600 |
16 | ✅ Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 ly | 1488 | 15,500 | 12,089,500 |
17 | ✅ Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 ly | 1368 | 15,500 | 14,327,200 |
18 | ✅ Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 ly | 1536 | 15,500 | 15,174,400 |
19 | ✅ Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 ly | 1644 | 15,500 | 16,647,600 |
20 | ✅ Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 ly | 1812 | 15,500 | 17,494,800 |
21 | ✅ Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 ly | 1488 | 15,500 | 18,075,200 |
Lưu ý: bảng giá sắt hình H trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá thực tế có thể chênh lệch theo giá thị trường.
Bảng báo giá thép hình U hôm nay
Dưới đây là bảng bảo giá thép U chi tiết được tổng Kho thép xây dựng cập nhật hôm nay, mời các bạn cùng tham khảo:
STT | LOẠI THÉP HÌNH U | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | ✅ Thép hình U 80 x 38 x 4 ly | 31 | 13,200 | 535,500 |
2 | ✅ Thép hình U 80 x 39 x 4 ly | 31 | 13,200 | 535,500 |
3 | ✅ Thép hình U 80 x 40 x 4 ly | 42 | 13,200 | 761,000 |
4 | ✅ Thép hình U 100 x 45 x 3 ly | 32 | 13,200 | 556,000 |
5 | ✅ Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6 ly | 51,54 | 13,200 | 649,649 |
6 | ✅ Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 ly | 42 | 13,200 | 761,000 |
7 | ✅ Thép hình U 100 x 50 x 5 ly | 47 | 13,200 | 716,847 |
8 | ✅ Thép hình U 120 x 48 x 3.5 ly | 42 | 13,200 | 761,000 |
9 | ✅ Thép hình U 120 x 50 x 4,7 ly | 54 | 13,200 | 1,007,000 |
10 | ✅ Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 ly | 80,4 | 13,200 | 1,448,200 |
11 | ✅ Thép hình U 140 x 60 x 6 ly | 67 | 13,200 | 1,173,500 |
12 | ✅ Thép hình U 150 x 75 x 6,5 ly | 223,2 | 13,200 | 1,394,070 |
13 | ✅ Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 ly | 80 | 13,200 | 1,640,000 |
14 | ✅ Thép hình U 180 x 68 x 7 ly | 256,8 | 13,200 | 2,264,400 |
15 | ✅ Thép hình U 200 x 69 x 5,4 ly | 204 | 13,200 | 3,113,414 |
16 | ✅ Thép hình U 200 x 76 x 5,2 ly | 220,8 | 13,200 | 4,168,000 |
17 | ✅ Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12 ly | 295.2 | 13,200 | 4,386,737 |
18 | ✅ Thép hình U 200 x 80 x 7,5 x 11 ly | 295,2 | 13,200 | 5,042,000 |
19 | ✅ Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13,5 x 12 ly | 363.6 | 13,200 | 5,211,712 |
20 | ✅ Thép hình U 250 x 76 x 6,0 ly | 273,6 | 13,200 | 5,756,000 |
21 | ✅ Thép hình U 250 x 78 x 7,0 x 12 ly | 330 | 13,200 | 6,049,940 |
22 | ✅ Thép hình U 250 x 80 x 9 ly | 376,8 | 13,200 | 6,478,000 |
23 | ✅ Thép hình U 250 x 90 x 9 ly | 415,2 | 13,200 | 7,035,817 |
24 | ✅ Thép hình U 280 x 84 x 9,5 ly | 408,4 | 13,200 | 7,252,000 |
25 | ✅ Thép hình U 300 x 85 x 7,0 x 12 ly | 414 | 13,200 | 7,376,652 |
26 | ✅ Thép hình U 300 x 87 x 9,5 x 12 ly | 470,4 | 13,200 | 7,424,394 |
28 | ✅ Thép hình U 300 x 90 x 9 ly | 457,2 | 13,200 | 7,887,995 |
29 | ✅ Thép hình U 380 x 100 x 10,5 x 16 ly | 654 | 13,200 | 9,712,486 |
30 | ✅ Thép hình U 400 x 100 x 10,5 x 12 ly | 708 | 13,200 | 10,615,144 |
Lưu ý: bảng báo giá thép hình U trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá thực tế có thể chênh lệch theo giá thị trường.
Bảng giá thép hình I hôm nay
Giá thép I hiện tại đang có xu hướng giảm. Tính đến thời điểm hiện tại đã giảm 500đ/Kg. Thời điểm này chính là lúc tốt nhất để mua thép sử dụng cho công trình của mình. Ngay đây là bảng giá thép I mới nhất tính đến thời điểm hiện tại ngày 17/02/2025.
STT | LOẠI THÉP HÌNH I | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | ✅ Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5,5 | 36 | 14,800 | 861,500 |
2 | ✅ Thép hình I 120 x 60 x 4,5 x 6,5 | 36 | 14,800 | 861,500 |
3 | ✅ Thép hình I 120 x 64 x 4,8 x 6 | 69 | 14,800 | 963,600 |
4 | ✅ Thép hình I 150 x 72 x 4,5 x 6,5 | 75 | 14,800 | 1,620,000 |
5 | ✅ Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 14,800 | 1,823,600 |
6 | ✅ Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 | 367,2 | 14,800 | 2,612,400 |
7 | ✅ Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 109,2 | 14,800 | 2,400,680 |
8 | ✅ Thép hình I 200 x 100 x 5,5 x 8 | 255,6 | 14,800 | 4,114,979 |
9 | ✅ Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 308,4 | 14,800 | 7,012,360 |
10 | ✅ Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 14,800 | 4,017,040 |
11 | ✅ Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 | 681,6 | 14,800 | 6,123,530 |
12 | ✅ Thép hình I 298 x 149 x 5,5 x 8 | 384 | 14,800 | 8,693,600 |
13 | ✅ Thép hình I 300 x 150 x 6,5 x 9 | 440,4 | 14,800 | 7,015,600 |
14 | ✅ Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 595,2 | 14,800 | 10,530,080 |
15 | ✅ Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 | 1284 | 14,800 | 14,354,540 |
16 | ✅ Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 679,2 | 14,800 | 15,453,680 |
17 | ✅ Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 792 | 14,800 | 13,036,800 |
18 | ✅ Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 794,4 | 14,800 | 18,091,760 |
19 | ✅ Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 912 | 14,800 | 16,784,800 |
20 | ✅ Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 | 1500 | 14,800 | 20,907,500 |
21 | ✅ Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 954 | 14,800 | 16,746,600 |
22 | ✅ Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 1075,2 | 14,800 | 18,522,080 |
22 | ✅ Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 | 1596 | 14,800 | 24,809,700 |
23 | ✅ Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 | 1764 | 14,800 | 25,089,500 |
24 | ✅ Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 1135,2 | 14,800 | 19,896,080 |
25 | ✅ Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 | 1272 | 14,800 | 20,792,000 |
26 | ✅ Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 | 2220 | 14,800 | 38,490,000 |
27 | ✅ Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 | 2484 | 14,800 | 42,546,560 |
28 | ✅ Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 | 288 | 14,800 | 49,789,234 |
Lưu ý: bảng báo giá thép hình I trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá thực tế có thể chênh lệch theo giá thị trường. Quý khách có nhu cầu nhận đơn báo giá thép I vui lòng gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386. Kho thép luôn hỗ trợ mọi khách hàng ngay khi nhận được yêu cầu.
Bảng giá thép hình V hôm nay
Kho thép xây dựng xin gửi tới các bạn bảng báo giá thép v được cập nhật mới nhất năm 2024, mời các bạn cùng tham khảo:
STT | LOẠI THÉP HÌNH V | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | ✅ Thép hình V 20 x 3,0 | 6,1 | 12,700 | 101,200 |
2 | ✅ Thép hình V 25 x 3,0 | 6,1 | 12,700 | 101,200 |
3 | ✅ Thép hình V 30 x 3,0 | 8,5 | 12,700 | 129,250 |
4 | ✅ Thép hình V 40 x 2,0 | 10,5 | 12,700 | 198,950 |
5 | ✅ Thép hình V 40 x 3,0 | 14,5 | 12,700 | 268,550 |
6 | ✅ Thép hình V 40 x 4,0 | 15,5 | 12,700 | 288,450 |
7 | ✅ Thép hình V 50 x 3,0 | 18,5 | 12,700 | 348,150 |
8 | ✅ Thép hình V 50 x 4,0 | 24,5 | 12,700 | 467,550 |
9 | ✅ Thép hình V 50 x 5,0 | 23,5 | 12,700 | 437,650 |
10 | ✅ Thép hình V 63 x 3,0 | 25,5 | 12,700 | 477,450 |
11 | ✅ Thép hình V 63 x 4,0 | 29,5 | 12,700 | 557,050 |
12 | ✅ Thép hình V 63 x 5,0 | 34,5 | 12,700 | 656,550 |
13 | ✅ Thép hình V 63 x 6,0 | 34,5 | 12,700 | 646,550 |
14 | ✅ Thép hình V 70 x 5,0 | 39,5 | 12,700 | 736,050 |
15 | ✅ Thép hình V 70 x 6,0 | 43,5 | 12,700 | 815,650 |
16 | ✅ Thép hình V 70 x 7,0 | 34,5 | 12,700 | 606,550 |
17 | ✅ Thép hình V 75 x 5,0 | 39,5 | 12,700 | 706,050 |
18 | ✅ Thép hình V 75 x 6,0 | 48,1 | 12,700 | 855,200 |
19 | ✅ Thép hình V 75 x 7,0 | 53,5 | 12,700 | 964,650 |
20 | ✅ Thép hình V 75 x 8,0 | 54,5 | 12,700 | 974,550 |
21 | ✅ Thép hình V 75 x 9,0 | 63,2 | 12,700 | 1,123,700 |
22 | ✅ Thép hình V 100 x 7,0 | 68,1 | 12,700 | 1,153,200 |
23 | ✅ Thép hình V 100 x 8,0 | 90,1 | 12,700 | 1,591,000 |
24 | ✅ Thép hình V 100 x 9,0 | 86,2 | 12,700 | 1,411,400 |
25 | ✅ Thép hình V 100 x 10 | 176,4 | 12,700 | 3,010,360 |
26 | ✅ Thép hình V 120 x 8,0 | 218,4 | 12,700 | 4,046,160 |
27 | ✅ Thép hình V 120 x 10 | 259,9 | 12,700 | 4,172,010 |
28 | ✅ Thép hình V 120 x 12 | 93,1 | 12,700 | 1,450,700 |
29 | ✅ Thép hình V 125 x 8,0 | 104,5 | 12,700 | 2,009,550 |
30 | ✅ Thép hình V 125 x 9,0 | 114,8 | 12,700 | 2,084,520 |
31 | ✅ Thép hình V 125 x 10 | 136,2 | 12,700 | 2,410,380 |
Lưu ý: bảng giá thép hình V trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá thực tế có thể chênh lệch theo giá thị trường. Quý khách có nhu cầu nhận đơn giá sắt hình V vui lòng gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 0852.852.386.
Bảng giá thép hình C hôm nay
Giá thép hình C hôm nay bao nhiêu? cũng đang là câu hỏi của rất nhiều người. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bảng giá thép hình C ngay:
STT | LOẠI THÉP HÌNH C | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
1 | ✅ Thép hình C80 x 40 x 15 x 1,8 ly | 11,900 | 30,886 |
2 | ✅ Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,0 ly | 11,900 | 30,886 |
3 | ✅ Thép hình C80 x 40 x 15 x 2,5 ly | 11,900 | 41,631 |
4 | ✅ Thép hình C100 x 50 x 20 x 1,8 ly | 11,900 | 42,372 |
5 | ✅ Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,0 ly | 11,900 | 46,894 |
6 | ✅ Thép hình C100 x 50 x 20 x 2,5 ly | 11,900 | 55,292 |
7 | ✅ Thép hình C100 x 50 x 20 x 3,2 ly | 11,900 | 62,217 |
8 | ✅ Thép hình C120 x 50 x 20 x 1,5 ly | 11,900 | 63,498 |
9 | ✅ Thép hình C120 x 50 x 20 x 2,0 ly | 11,900 | 65,634 |
10 | ✅ Thép hình C120 x 50 x 20 x 3,2 ly | 11,900 | 67,692 |
11 | ✅ Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,5 ly | 11,900 | 77,715 |
12 | ✅ Thép hình C125 x 45 x 20 x 1,8 ly | 11,900 | 78,892 |
13 | ✅ Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,0 ly | 11,900 | 79,756 |
14 | ✅ Thép hình C125 x 45 x 20 x 2,2 ly | 11,900 | 80,288 |
15 | ✅ Thép hình C140 x 60 x 20 x 1,8 ly | 11,900 | 88,287 |
16 | ✅ Thép hình C140 x 60 x 20 x 2,0 ly | 11,900 | 89,109 |
Lưu ý: bảng giá thép hình V trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá thực tế có thể chênh lệch theo giá thị trường.
Thép hình là gì ?
Như tên gọi của chúng, thép hình là loại thép có hình dạng giống như các chữ cái cụ thể như chữ H, I, U, V, C, T. Đây là một trong những vật liệu quan trọng được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ vào mức giá thép hình hợp lý và mang đến nhiều giá trị sử dụng cho công trình.
Độ dài của một thanh thép hình tiêu chuẩn từ 6m đến 12m. Tùy vào mục đích sử dụng mà có thể lựa chọn và sử dụng loại thép phù hợp.
Ưu điểm vượt trội của thép hình
Thép hình sở hữu rất nhiều những ưu điểm như:
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại cùng nguồn nguyên liệu thép chất lượng.
Có tính liên kết cao giữa các mối nối tạo thành một kết cấu chắc chắn không bị ảnh hưởng bởi lực cắt của mối hàn, bulong.
Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Có tính ổn định, chịu tải trọng vô cùng tốt, phù hợp sử dụng để tạo sự vững chắc kiên cố cho các kết cấu chịu lực.
Hình dạng, kích thước đa dạng, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng, nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ứng dụng của thép hình
Với những ưu điểm vượt trội như vậy nên không quá khó hiểu khi thép hình lại được sử dụng trong rất nhiều các lĩnh vực ngành nghề, cụ thể:
Sử dụng làm vật liệu trong các kết cấu xây dựng cầu đường, nhà xưởng, kho chứa hàng,…
Dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất lò hơi công nghiệp.
Làm dầm cầu trục, thiết bị nâng hạ, làm khung xe container.
Sử dụng trong ngành cơ khí, công nghiệp nặng và rất nhiều các hạng mục khác.

Quy trình sản xuất thép hình
Để cho ra được các sản phẩm thép hình chất lượng cần trải qua một quy trình sản xuất nghiêm ngặt gồm các bước sau:
Bước 1: Xử lý quặng
Quặng sắt, quặng viên và các loại quặng thiêu kết được đưa vào lòng nung nhiệt độ cao cùng với các chất phụ gia như than cốc, đá vôi để tiến hành nung chảy kim loại.
Bước 2: Tách tạp chất
Để hỗn hợp kim loại nóng chảy đạt chất lượng tốt nhất cần tách những tạp chất dư thừa có trong quặng trước khi nung chảy. Có thể sử dụng lò nung cơ bản hoặc hồ điện quang và thêm vào một số hợp kim khác khi thực hiện quá trình này.
Bước 3: Tạo phôi
Sau khi tách tạp chất, hỗn hợp sẽ được đưa vào lò đúc để tạo thành các phôi, hình dáng dựa trên đơn đặt hàng của khách. Có các loại phôi phổ biến như phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom.
Bước 4: Cán thép tạo hình
Các phôi thép sẽ được cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra các thành phẩm thép hình phổ biến hiện nay.

Các loại thép hình phổ biến hiện nay
Thép hình H
Thép hình chữ H là loại thép có cấu trúc hình chữ H, với đặc tính có tính cân bằng cao nên khả năng chịu áp lực được đánh giá là hoàn hảo. Thép hình H có nhiều loại kích thước và các tỷ lệ khác nhau đáp ứng tính kỹ thuật cụ thể của từng công trình. Một số loại thép hình H phổ biến hiện nay như: H100, H150, H300, H400….
Sắt hình H thường được sử dùng để làm kết cấu tòa nhà, dầm, mái hay cột, máy móc, cẩu tháp,… do mức giá thép hình H khá cao, ít được sử dụng làm vật liệu xây dựng nhà dân dụng.

Thép hình I
Thép hình chữ I là loại thép có hình dạng giống chữ I in hoa trong bảng chữ cái. Thép i có cấu tạo gồm 2 phần là phần ngang (phần cánh) và phần nối bụng (nối 2 cánh). Trong đó, cánh ngắn và dài bằng nhau, phần bụng dài hơn cánh.
Thép hình I là có khả năng chịu lực cao nên thường được sử dụng làm dầm chịu uốn trong xây dựng và ứng dụng kết cấu hạ tầng, nhà xưởng, tàu thuyền, cầu đường, cột chống chịu lực cho nhà xưởng…. Mức giá thép hình I khá đắt so với các loại còn lại nên thường được sử dụng cho những công trình quy mô lớn.

Thép hình U
Thép hình chữ U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép hình hay còn gọi là thép hình chữ U, hay xà gồ chữ U, xà gồ chữ U.
Loại thép này có đặc tính cứng cáp, chắc chắn và chịu được rung động mạnh. Do đó, thường được sử dụng rộng rãi làm khung xe ô tô, cột ăng ten, cầu đường, trang trí trong lĩnh vực nội thất, xây dựng.

Thép hình V
Thép chữ V hay còn gọi là thép góc, thép L có diện mặt cắt hình chữ V như trong bảng chữ cái. Dòng thép này có thể chịu được tác động của môi trường có nhiệt độ và độ ẩm cao. Ngoài ra thép góc còn có khả năng liên kết với các dòng thép khác để tạo nên các kết cấu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp nặng.
Giá thép hình V khá rẻ nên thường được sử dụng làm khung sườn cho các tòa nhà lớn, nhà máy hay trong các khu công nghiệp, kết cấu khung nhà, nhà xưởng…

Thép hình C
Thép hình C là loại thép được thiết kế có dạng chữ C, với hai cánh song song và một thanh giữa. Thép C được sản xuất theo công nghệ mới, nền thép có cường độ cao được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài giúp bảo vệ chất lượng thép hiệu quả hơn.
Bên cạnh đó thép còn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt và giá thép hình C hợp lý nên thép chữ C thường được ứng dụng làm đồ gia dụng, nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền.

Lưu ý khi chọn mua thép hình giá tốt, chất lượng
Xác định số lượng vật liệu và tính toán chi phí
Dự tính chi phí và số lượng vật tư luôn là một trong những bước quan trọng nhất khi mua sắt thép. Điều này sẽ giúp ước tính được chi phí dựa trên giá thép hình và số lượng thép đủ để chịu tải trọng cho công trình.
Chọn nhà cung cấp thép uy tín
Lựa chọn nhà cung cấp thép hình uy tín sẽ đảm bảo thép hình chính hãng 100%, tránh xa những địa chỉ báo giá thép hình rẻ bất thường, hàng giả hàng nhái, kém chất lượng gây ảnh hưởng đến công trình.
Một số thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường
Thép hình Posco
Thép hình Á Châu
Thép hình An Khánh
Thép hình Đại Việt
Thép hình Vinaone
Kho thép xây dựng – Địa chỉ cung cấp thép hình số 1 Việt Nam
Đã được thành lập 20 năm trong lĩnh vực kinh doanh, phân phối sắt thép xây dựng và công nghiệp. Tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu cả nước trong việc kinh doanh thép hình.
Hiện tại công ty có tất cả 9 kho hàng trả dài từ TP HCM ra Đà Nẵng, Quảng Nam. Hiện tại công ty đã có thêm 1 kho hàng với diện tích lên đến 1000m2 ngay tại thủ đô Hà Nội.
Với mong muốn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và mức báo giá thép hình ưu đãi nên Kho Thép Xây dựng luôn coi sự tin tưởng từ phía khách hàng chính là động lực lớn nhất.
Chúng tôi luôn nỗ lực gửi cập nhật và gửi đến khách hàng đơn giá thép hình hôm nay mới nhất, chi tiết nhất. Hi vọng quý khách có thể cập nhập kịp thời và tính toán chi tiết được số lượng sản phẩm cho công trình của mình.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép hình hôm nay của Kho thép xây dựng. Quý khách muốn tham khảo bất cứ thông tin về sắt thép xây dựng xin vui lòng liên hệ theo thông tin:
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI BÁO GIÁ THÉP HÌNH SỐ 1 HIỆN NAY
HOTLINE: 0852.852.386
WEBSITE: KHOTHEPXAYDUNG.COM