Chúng tôi cung cấp

Thép hộp

Thép hộp

Thép hộp là sản phẩm được rất nhiều người tiêu dùng yêu thích, tin tưởng lựa chọn nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp với nhiều công trình công nghiệp và dân dụng. Để cập nhật bảng giá sắt hộp trong thời điểm hiện tại một cách chính xác hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bảng báo giá thép hộp mới nhất 2025 được tổng hợp trong bài viết dưới đây.

Tình hình giá thép hộp trong thời điểm hiện tại?

Trong giai đoạn 2025 hiện nay, giá thép hộp đang có sự biến động không ngừng do sự tác động đến từ nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu tăng, bão lũ, chi phí vận chuyển cao do ngập lụt. 

Chính vì thế, giá thép hộp trên thị trường bị ảnh hưởng khá nghiêm trọng, cao hơn một chút so với các năm gần đây dao động khoảng 15.000 – 18.000 VNĐ/kg, tùy vào kích thước và độ dày thép hộp. Không chỉ vậy, tại mỗi nhà máy sản xuất sẽ có một mức giá khác nhau nên khách hàng cần cập nhật bảng giá sắt hộp thường xuyên để lựa chọn được thời điểm mua phù hợp. Để nhận báo giá sắt hộp mạ kẽm hôm nay nhanh và chính xác nhất quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý phân phối Kho Thép Xây Dựng qua Hotline: 0852 852 386.

Báo giá thép hộp hôm nay
  

Bảng báo giá thép hộp cập nhật hôm nay ngày 11/02/2025

Giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm? đây là câu hỏi chung của rất nhiều người khi đang tìm hiểu về giá sắt hộp. Vì vậy để giúp khách hàng cập nhật chính xác giá thép hộp hôm nay ngày 11/02/2025, Kho thép xây dựng sẽ cập nhật báo giá thép hộp chi tiết dựa trên mức giá niêm yết của sản phẩm xin mời các bạn cùng tham khảo.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay

Dưới đây là bảng báo giá thép hộp mạ kẽm chi tiết với đầy đủ kích thước, độ dày và chủng loại, được chúng tôi cập nhất mới nhất ngày 11/02/2025, Dựa vào bảng giá thép hộp mạ kẽm này các bạn có thể lựa chọn được thời điểm mua hàng với mức giá hợp lý:

Quy cách Độ dày

(mm)

Chiều dài

(m)

Trọng lượng

(Kg/ cây)

Đơn giá

(VNĐ/kg)

✅     Hộp kẽm 10×10 0.8 6 1.44 14.700
1.0 6 1.74 14.700
1.1 6 1.92 14.700
✅     Hộp kẽm 12×12 0.8 6 1.66 14.700
1.0 6 2.03 14.700
1.1 6 2.21 14.700
✅     Hộp kẽm 13×26 1.0 6 3.45 14.700
1.1 6 3.77 14.700
1.2 6 4.08 14.700
1.4 6 4.7 14.700
✅     Hộp kẽm 14×14 1.0 6 2.41 14.700
1.1 6 2.63 14.700
1.2 6 2.84 14.700
1.4 6 3.25 14.700
✅     Hộp kẽm 16×16 1.0 6 2.79 14.700
1.1 6 3.04 14.700
1.2 6 3.29 14.700
1.4 6 3.78 14.700
✅     Hộp kẽm 20×20 1.0 6 3.54 14.700
1.1 6 3.87 14.700
1.2 6 4.2 14.700
1.4 6 4.83 14.700
1.5 6 5.14 14.700
1.8 6 6.05 14.700
✅     Hộp kẽm 20×40 1.0 6 5.43 14.700
1.1 6 5.94 14.700
1.2 6 6.46 14.700
1.4 6 7.47 14.700
1.5 6 7.97 14.700
1.8 6 9.44 14.700
2.0 6 10.4 14.700
2.3 6 11.8 14.700
2.5 6 12.72 14.700
✅     Hộp kẽm 25×25 1.0 6 4.48 14.700
1.1 6 4.91 14.700
1.2 6 5.33 14.700
1.4 6 6.15 14.700
1.5 6 6.56 14.700
1.8 6 7.75 14.700
2.0 6 8.52 14.700
✅     Hộp kẽm 25×50 1.0 6 6.84 14.700
1.1 6 7.5 14.700
1.2 6 8.15 14.700
1.4 6 9.45 14.700
1.5 6 10.09 14.700
1.8 6 11.98 14.700
2.0 6 13.23 14.700
2.3 6 15.06 14.700
2.5 6 16.25 14.700
✅     Hộp kẽm 30×30 1.0 6 5.43 14.700
1.1 6 5.94 14.700
1.2 6 6.46 14.700
1.4 6 7.47 14.700
1.5 6 7.97 14.700
1.8 6 9.44 14.700
2.0 6 10.4 14.700
2.3 6 11.8 14.700
2.5 6 12.72 14.700
✅     Hộp kẽm 30×60 1.0 6 8.25 14.700
1.1 6 9.05 14.700
1.2 6 9.85 14.700
1.4 6 11.43 14.700
1.5 6 12.21 14.700
1.8 6 14.53 14.700
2.0 6 16.05 14.700
2.3 6 18.3 14.700
2.5 6 19.78 14.700
2.8 6 21.79 14.700
3.0 6 23.4 14.700
✅     Hộp kẽm 40×40 0.8 6 5.88 14.700
1.0 6 7.31 14.700
1.1 6 8.02 14.700
1.2 6 8.72 14.700
1.4 6 10.11 14.700
1.5 6 10.8 14.700
1.8 6 12.83 14.700
2.0 6 14.17 14.700
2.3 6 16.14 14.700
2.5 6 17.43 14.700
2.8 6 19.33 14.700
3.0 6 20.57 14.700
✅     Hộp kẽm 40×80 1.1 6 12.16 14.700
1.2 6 13.24 14.800
1.4 6 15.38 14.800
1.5 6 16.45 14.800
1.8 6 19.61 14.800
2.0 6 21.7 14.800
2.3 6 24.8 14.800
2.5 6 26.85 14.800
2.8 6 29.88 14.800
3.0 6 31.88 14.800
3.2 6 33.86 14.800
✅     Hộp kẽm 40×100 1.4 6 16.02 14.800
1.5 6 19.27 14.800
1.8 6 23.01 14.800
2.0 6 25.47 14.800
2.3 6 29.14 14.800
2.5 6 31.56 14.800
2.8 6 35.15 14.800
3.0 6 37.35 14.800
3.2 6 38.39 14.800
✅     Hộp kẽm 50×50 1.1 6 10.09 14.800
1.2 6 10.98 14.800
1.4 6 12.74 14.800
1.5 6 13.62 14.800
1.8 6 16.22 14.800
2.0 6 17.94 14.800
2.3 6 20.47 14.800
2.5 6 22.14 14.800
2.8 6 24.6 14.800
3.0 6 26.23 14.800
3.2 6 27.83 14.800
✅     Hộp kẽm 50×100 1.4 6 19.33 14.800
1.5 6 20.68 14.800
1.8 6 24.69 14.800
2.0 6 27.34 14.800
2.3 6 31.29 14.800
2.5 6 33.89 14.800
2.8 6 37.77 14.800
3.0 6 40.33 14.800
3.2 6 42.87 14.800
✅     Hộp kẽm 60×60 1.1 6 12.16 14.800
1.2 6 13.24 14.800
1.4 6 15.38 14.600
1.5 6 16.45 14.600
1.8 6 19.61 14.600
2.0 6 21.7 14.600
2.3 6 24.8 14.600
2.5 6 26.85 14.600
2.8 6 29.88 14.600
3.0 6 31.88 14.600
3.2 6 33.86 14.600
✅     Hộp kẽm 60×120 1.8 6 29.79 14.600
2.0 6 33.01 14.600
2.3 6 37.8 14.600
2.5 6 40.98 14.600
2.8 6 45.7 14.600
3.0 6 48.83 14.600
3.2 6 51.94 14.600
3.5 6 56.58 14.600
3.8 6 61.17 14.600
4.0 6 64.21 14.600
✅     Hộp kẽm 75×75 1.5 6 20.68 14.600
1.8 6 24.69 14.600
2.0 6 27.34 14.600
2.3 6 31.29 14.600
2.5 6 33.89 14.600
2.8 6 37.77 14.600
3.0 6 40.33 14.600
3.2 6 42.87 14.600
✅     Hộp kẽm 90×90 1.5 6 24.93 14.600
1.8 6 29.79 14.600
2.0 6 33.01 14.600
2.3 6 37.8 14.600
2.5 6 40.98 14.600
2.8 6 45.7 14.600
3.0 6 48.83 14.600
3.2 6 51.94 14.600
3.5 6 56.58 14.600
3.8 6 61.17 14.600
4.0 6 64.21 14.600
✅     Hộp kẽm 100×100 1.8 6 33.30 14.600
2.0 6 36.78 14.600
2.5 6 45.69 14.600
2.8 6 50.98 14.600
3.0 6 54.49 14.600
3.2 6 57.97 14.600
3.5 6 63.17 14.600
4.0 6 71.74 14.600
5.0 6 88.55 14.600
✅     Hộp kẽm 100×150 2.5 6 57.46 14.600
2.8 6 64.17 14.600
3.2 6 73.04 14.600
3.5 6 79.66 14.600
3.8 6 86.23 14.600
4.0 6 90.58 14.600
4.5 6 101.40 14.600
2.5 6 69.24 14.600
2.8 6 77.36 14.600
✅     Hộp kẽm 100×200 2.5 6 69.24 14.600
2.8 6 77.36 14.600
3.2 6 88.12 14.600
3.5 6 96.14 14.600
3.8 6 104.12 14.600
4.0 6 109.42 14.600
4.5 6 122.59 14.600
✅     Hộp kẽm 150×150  2.5 6 69.24 14.600
2.8 6 77.36 14.600
3.0 6 82.85 14.600
3.2 6 88.12 14.600
3.5 6 96.14 14.600
3.8 6 104.12 14.600
4.0 6 109.42 14.600
5.0 6 135.59 14.600
✅     Hộp kẽm 200×200 4.0 6 147.10 14.600
5.0 6 182.75 14.600
6.0 6 217.94 14.600
8.0 6 286.97 14.600
10 6 357.96 14.600
12 6 425.03 14.600
✅     Hộp kẽm 200×300 4.0 6 184.78 14.600
4.5 6 207.37 14.600
5.0 6 229.85 14.600
5.5 6 252.21 14.600
6.0 6 274.46 14.600
6.5 6 296.60 14.600
7.0 6 318.62 14.600
7.5 6 340.53 14.600
8.0 6 289.38 14.600
✅     Hộp kẽm 250×250 4.0 6 184.78 14.600
5.0 6 229.85 14.600
6.0 6 274.46 14.600
8.0 6 362.33 14.600
10 6 448.39 14.600

Lưu ý: Bảng giá sắt hộp mạ kẽm trên chưa bao gồm gồm thuế VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá thực tế có thể thay đổi theo giá của thị trường. Để được báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác nhất quý khách hãy liên hệ Hotline: 0852 852 386.  

Báo giá thép hộp hôm nay
  

Bảng giá thép hộp đen mới nhất hôm nay

Kho Thép Xây Dựng xin gửi tới bảng giá thép hộp đen được cập nhật mới nhất 2025, dựa vào bảng giá này các bạn có thể nắm rõ được tình hình giá sắt hộp đen và cân nhắc lựa chọn được kích thước thép hộp sử dụng phù hợp với công trình.

Quy cách Độ dày

(mm)

Chiều dài

(m)

Trọng lượng

(Kg/ cây)

Đơn giá

(VNĐ/kg)

✅     Hộp đen 10×10 0.8 6 1.44 12.500
1.0 6 1.74 12.500
1.1 6 1.92 12.500
✅     Hộp đen 12×12 0.8 6 1.66 12.500
1.0 6 2.03 12.500
1.1 6 2.21 12.500
✅     Hộp đen 13×26 1.0 6 3.45 12.500
1.1 6 3.77 12.500
1.2 6 4.08 12.500
1.4 6 4.7 12.500
✅     Hộp đen 14×14 1.0 6 2.41 12.500
1.1 6 2.63 12.500
1.2 6 2.84 12.500
1.4 6 3.25 12.500
✅     Hộp đen 16×16 1.0 6 2.79 12.500
1.1 6 3.04 12.500
1.2 6 3.29 12.500
1.4 6 3.78 12.500
✅     Hộp đen 20×20 1.0 6 3.54 12.500
1.1 6 3.87 12.500
1.2 6 4.2 12.500
1.4 6 4.83 12.500
1.5 6 5.14 12.500
1.8 6 6.05 12.500
✅     Hộp đen 20×40 1.0 6 5.43 12.600
1.1 6 5.94 12.600
1.2 6 6.46 12.600
1.4 6 7.47 12.600
1.5 6 7.97 12.600
1.8 6 9.44 12.600
2.0 6 10.4 12.600
2.3 6 11.8 12.600
2.5 6 12.72 12.600
✅     Hộp đen 25×25 1.0 6 4.48 12.600
1.1 6 4.91 12.600
1.2 6 5.33 12.600
1.4 6 6.15 12.600
1.5 6 6.56 12.600
1.8 6 7.75 12.600
2.0 6 8.52 12.600
✅     Hộp đen 25×50 1.0 6 6.84 12.600
1.1 6 7.5 12.600
1.2 6 8.15 12.600
1.4 6 9.45 12.600
1.5 6 10.09 12.600
1.8 6 11.98 12.600
2.0 6 13.23 12.600
2.3 6 15.06 12.600
2.5 6 16.25 12.600
✅     Hộp đen 30×30 1.0 6 5.43 12.600
1.1 6 5.94 12.600
1.2 6 6.46 12.600
1.4 6 7.47 12.600
1.5 6 7.97 12.600
1.8 6 9.44 12.600
2.0 6 10.4 12.600
2.3 6 11.8 12.600
2.5 6 12.72 12.600
✅     Hộp đen 30×60 1.0 6 8.25 12.600
1.1 6 9.05 12.600
1.2 6 9.85 12.600
1.4 6 11.43 12.600
1.5 6 12.21 12.600
1.8 6 14.53 12.600
2.0 6 16.05 12.600
2.3 6 18.3 12.600
2.5 6 19.78 12.600
2.8 6 21.79 12.600
3.0 6 23.4 12.600
✅     Hộp đen 40×40 0.8 6 5.88 12.600
1.0 6 7.31 12.600
1.1 6 8.02 12.600
1.2 6 8.72 12.600
1.4 6 10.11 12.600
1.5 6 10.8 12.600
1.8 6 12.83 12.600
2.0 6 14.17 12.600
2.3 6 16.14 12.600
2.5 6 17.43 12.600
2.8 6 19.33 12.600
3.0 6 20.57 12.600
✅     Hộp đen 40×80 1.1 6 12.16 12.600
1.2 6 13.24 12.600
1.4 6 15.38 12.600
1.5 6 16.45 12.600
1.8 6 19.61 12.600
2.0 6 21.7 12.600
2.3 6 24.8 12.600
2.5 6 26.85 12.600
2.8 6 29.88 12.600
3.0 6 31.88 12.600
3.2 6 33.86 12.600
✅     Hộp đen 40×100 1.4 6 16.02 12.600
1.5 6 19.27 12.600
1.8 6 23.01 12.600
2.0 6 25.47 12.600
2.3 6 29.14 12.600
2.5 6 31.56 12.600
2.8 6 35.15 12.600
3.0 6 37.35 12.600
3.2 6 38.39 12.600
✅     Hộp đen 50×50 1.1 6 10.09 12.600
1.2 6 10.98 12.600
1.4 6 12.74 12.600
1.5 6 13.62 12.600
1.8 6 16.22 12.600
2.0 6 17.94 12.600
2.3 6 20.47 12.600
2.5 6 22.14 12.600
2.8 6 24.6 12.600
3.0 6 26.23 12.600
3.2 6 27.83 12.600
✅     Hộp đen 50×100 1.4 6 19.33 12.600
1.5 6 20.68 12.600
1.8 6 24.69 12.600
2.0 6 27.34 12.600
2.3 6 31.29 12.600
2.5 6 33.89 12.600
2.8 6 37.77 12.600
3.0 6 40.33 12.600
3.2 6 42.87 12.600
✅     Hộp đen 60×60 1.1 6 12.16 12.600
1.2 6 13.24 12.600
1.4 6 15.38 12.600
1.5 6 16.45 12.600
1.8 6 19.61 12.600
2.0 6 21.7 12.600
2.3 6 24.8 12.600
2.5 6 26.85 12.600
2.8 6 29.88 12.600
3.0 6 31.88 12.600
3.2 6 33.86 12.600
✅     Hộp đen 60×120 1.8 6 29.79 12.600
2.0 6 33.01 12.600
2.3 6 37.8 12.600
2.5 6 40.98 12.600
2.8 6 45.7 12.600
3.0 6 48.83 12.600
3.2 6 51.94 12.600
3.5 6 56.58 12.600
3.8 6 61.17 12.600
4.0 6 64.21 12.600
✅     Hộp đen 75×75 1.5 6 20.68 12.600
1.8 6 24.69 12.600
2.0 6 27.34 12.600
2.3 6 31.29 12.600
2.5 6 33.89 12.600
2.8 6 37.77 12.600
3.0 6 40.33 12.600
3.2 6 42.87 12.600
✅     Hộp đen 90×90 1.5 6 24.93 12.600
1.8 6 29.79 12.600
2.0 6 33.01 12.600
2.3 6 37.8 12.600
2.5 6 40.98 12.600
2.8 6 45.7 12.600
3.0 6 48.83 12.600
3.2 6 51.94 12.600
3.5 6 56.58 12.600
3.8 6 61.17 12.600
4.0 6 64.21 12.600
✅     Hộp đen 100×100 1.8 6 33.30 12.600
2.0 6 36.78 12.600
2.5 6 45.69 12.600
2.8 6 50.98 12.600
3.0 6 54.49 12.600
3.2 6 57.97 12.600
3.5 6 63.17 12.600
4.0 6 71.74 12.600
5.0 6 88.55 12.600
✅     Hộp đen 100×150 2.5 6 57.46 12.600
2.8 6 64.17 12.600
3.2 6 73.04 12.600
3.5 6 79.66 12.600
3.8 6 86.23 12.600
4.0 6 90.58 12.600
4.5 6 101.40 12.600
2.5 6 69.24 12.600
2.8 6 77.36 12.600
✅     Hộp đen 100×200 2.5 6 69.24 12.600
2.8 6 77.36 12.600
3.2 6 88.12 12.600
3.5 6 96.14 12.600
3.8 6 104.12 12.600
4.0 6 109.42 12.600
4.5 6 122.59 12.600
✅     Hộp đen 150×150  2.5 6 69.24 12.600
2.8 6 77.36 12.600
3.0 6 82.85 12.600
3.2 6 88.12 12.600
3.5 6 96.14 12.600
3.8 6 104.12 12.600
4.0 6 109.42 12.600
5.0 6 135.59 12.600
✅     Hộp đen 200×200 4.0 6 147.10 12.600
5.0 6 182.75 12.600
6.0 6 217.94 12.600
8.0 6 286.97 12.600
10 6 357.96 12.600
12 6 425.03 12.600
✅     Hộp đen 200×300 4.0 6 184.78 12.600
4.5 6 207.37 12.600
5.0 6 229.85 12.600
5.5 6 252.21 12.600
6.0 6 274.46 12.600
6.5 6 296.60 12.600
7.0 6 318.62 12.600
7.5 6 340.53 12.600
8.0 6 289.38 12.600
✅     Hộp đen 250×250 4.0 6 184.78 12.600
5.0 6 229.85 12.600
6.0 6 274.46 12.600
8.0 6 362.33 12.600
10 6 448.39 12.600

Lưu ý: Bảng báo giá sắt hộp trên chưa bao gồm gồm thuế VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá thực tế có thể thay đổi theo giá của thị trường. Để nhận báo giá thép hộp đen chính xác nhất quý khách hãy liên hệ Hotline: 0852 852 386

Báo giá thép hộp hôm nay
 

Thép hộp là gì ?

Thép hộp là vật liệu phổ biến trong đời sống hiện nay được sử dụng trong rất nhiều các công trình hạng mục. Để tìm hiểu chi tiết đặc điểm của vật liệu này hãy cùng chúng tôi khám phá ngay sau đây.

Đặc điểm của thép hộp

Thép hộp (tên tiếng anh là Steal Box) là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng và các thành phần hợp kim khác, với cấu trúc rỗng ruột và độ dày 4 cạnh đa dạng từ 0.7 – 5.0mm nên sắt hộp sở hữu rất nhiều những ưu điểm vượt trội , độ bền cao mang đến giá trị sử dụng lớn trong thực tế.

Thép hộp có kết cấu 4 cạnh và rỗng ruột
Thép hộp có kết cấu 4 cạnh và rỗng ruột

Ưu và nhược điểm của sắt hộp

Sắt hộp có rất nhiều những ưu điểm nổi bật song cũng có một vài những nhược điểm hạn chế.

Ưu điểm: 

Chịu lực tốt, chống biến dạng cong vênh trước những va đập mạnh.

Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng thép hộp mạ kẽm lên tới 60 năm nhờ độ cứng cao, chống được sự ăn mòn, gỉ sét, không bị ảnh hưởng khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, tiếp xúc gần với axit.

Bảo quản, lưu kho dễ dàng nhờ kết cấu dạng hộp, dễ dàng chồng gọn tối ưu diện tích, vệ sinh bụi bám nhanh chóng không tốn kém chi phí.

Trọng lượng nhẹ, thuận tiện cho quá trình vận chuyển và thi công, dễ dàng hàn cắt uốn nhờ vào độ đàn hồi của thép hộp

Mức giá hộp kẽm và loại đen phải chăng, luôn có sẵn hàng tại các đại lý cung cấp.

Nhược điểm:

Độ nhám thấp, độ bám dính sơn trên bề mặt thanh thép không được đánh giá cao gặp khó khăn trong việc phủ sơn bảo quản thép hộp.

Độ thẩm mỹ không cao, hạn chế trong việc ứng dụng với những công trình yêu cầu cao về độ thẩm mỹ.

Những ưu và nhược điểm của thép hộp
Những ưu và nhược điểm của thép hộp

Ứng dụng của thép hộp trong thực tế

Nhờ vào sự đa dạng mẫu mã, giá thép hộp hợp lý và những ưu điểm vượt trội nên sắt hộp được ứng dụng phổ biến tại rất nhiều các công trình và lĩnh vực cụ thể như:

Làm xà gồ, khung mái nhà, làm hàng rào, làm lan can ban công, lan can cầu thang, cổng nhà dân dụng,…

Xây dựng nhà xưởng, công ty công nghiệp,…

Sử dụng để chế tạo khung ô tô, xe máy, phụ tùng linh kiện xe

Ứng dụng trong cách ngành cơ khí và các ngành đặc thù như đóng tàu, cầu đường, …

Sản xuất các linh kiện, phụ tùng cơ khí công nghiệp như bulong, ốc vít, đai ống dẫn,…

Làm vật liệu sản xuất chế tác đồ nội thất như giường tủ, bàn ghế, kệ giá.         

Tính ứng dụng thực tế của sắt hộp
Tính ứng dụng thực tế của sắt hộp

Các loại thép hộp phổ biến hiện nay

Hiện tại trên thị trường thép hộp đang được phân loại dựa trên 2 yếu tố đó là dựa trên hình dạng và tính chất bề mặt của thanh thép.

Phân loại theo hình dạng sắt hộp

Thép hộp được sản xuất với 2 hình dạng chính đó là thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông. Mỗi loại sẽ có những kích thước, hình dáng khác nhau để đáp ứng với các mục đích sử dụng riêng biệt.

Thép hộp vuông

Thép hộp vuông có 2 cạnh chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Kích thước của sắt hộp vuông nhỏ nhất là 10x10mm và lớn nhất là 250x50mm, độ dày trung bình từ 0.7 – 5.0mm. Tuy nhiên trong một số trường hợp yêu cầu sản xuất đặc biệt, sắt vuông có thể được sản xuất với kích thước lên đến 300x300mm theo đơn đặt hàng. 

Thép hộp vuông được đánh giá rất cao về độ bền và khả năng chịu lực. Ngoài ra với trọng lượng nhẹ, hình dáng vuông dễ dàng cầm nắm nên thép hộp vuông có thể đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng tại công trình.

Thép hộp vuông có kích thước 4 cạnh bằng nhau, dễ cầm nắm
Thép hộp vuông có kích thước 4 cạnh bằng nhau, dễ cầm nắm

Thép hộp chữ nhật

Đúng như tên gọi của nó, thép hộp chữ nhật có 2 cạnh chiều dài và chiều rộng với kích thước khác nhau tạo nên một cây thép có dạng hình chữ nhật.

Thép hộp chữ nhật có đa dạng kích thước từ 13×26 đến 60x120mm, độ dày dao động từ 0.7 – 5.0mm đo đó loại sắt này có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng cong vênh trước những tác động lớn của lực.

Thép hộp chữ nhật thường được lựa chọn làm vật liệu chịu lực trong nhiều công trình
Thép hộp chữ nhật thường được lựa chọn làm vật liệu chịu lực trong nhiều công trình

Phân loại theo chất liệu bề mặt

Thép hộp có 2 chất liệu bề mặt là loại đen và mạ kẽm, mỗi loại sẽ có những đặc điểm tính chất riêng, phù hợp với các nhu cầu sử dụng và đáp ứng với từng điều kiện môi trường khác nhau.

Thép hộp đen

Đây là loại thép có màu đen hoặc xanh đen do được sản xuất trực tiếp từ các phôi thép cán nóng hoặc cán nguội. Với bề mặt thô ráp, cùng màu đen đặc trưng nên thép hộp đen không được đánh giá cáo về độ thẩm mỹ, tuy nhiên vật liệu này lại có khả năng chịu lực rất tốt, đàn hồi cao và mức giá thép hộp đen khá rẻ. Do bề mặt cây thép không có lớp phủ bảo vệ nên sắt hộp đen rất dễ bị gỉ sét, oxy hóa khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, tiếp xúc gần với hóa chất. 

Sắt hộp đen với bề mặt đen nhám
Sắt hộp đen với bề mặt đen nhám

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm có tính chất đặc điểm và hình dạng tương tự như thép hộp đen nhưng có thêm một lớp kẽm mỏng phủ trên bề mặt giúp sắt hộp mạ kẽm ngăn chặn sự tác động đến từ môi trường, chống oxy hóa, gỉ sét hiệu quả. Sắt hộp mạ kẽm được rất nhiều khách hàng ưa chuộng bởi không chỉ sở hữu chất lượng tuyệt vời mà còn có độ thẩm mỹ rất cao với bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Do vậy, giá thép hộp mạ kẽm sẽ cao hơn một chút so với thép hộp đen và liên tục nhận được sự săn đón của rất nhiều khách hàng.

Lớp kẽm nhẵn mịn, sáng bóng của thép hộp mạ kẽm
Lớp kẽm nhẵn mịn, sáng bóng của thép hộp mạ kẽm

 Quy cách trọng lượng thép hộp

Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng thép hộp chi tiết, xin mời các bạn cùng tham khảo:

Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp

Những thương hiệu thép hộp chất lượng, giá tốt hiện nay

Trên thị trường đang có rất nhiều những thương hiệu thép hộp với đa dạng các mức giá khác nhau khiến khách hàng gặp khó khăn trong việc lựa chọn được một thương hiệu thép hộp chất lượng với mức giá tốt. Vì thế, Kho Thép Xây Dựng sẽ giới thiệu đến các bạn một vài thương hiệu sắt hộp chất lượng, được nhiều khách hàng tin dùng nhất năm 2025 nhé:

Thép hộp Hòa Phát: là một trong những thương hiệu đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất sắt thép nên độ uy tín, chất lượng của Hòa Phát là thứ không phải bàn cãi. Mọi sản phẩm đều được đầu tư kỹ lưỡng từ nguyên liệu đầu vào cùng dây chuyền sản xuất nghiêm ngặt, cùng mức giá thép hộp Hòa Phát vô cùng hợp lý nên các bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn.

Thép Hộp Hoa Sen: tập đoàn Hoa Sen là cái tên quen thuộc trong đời sống của người dân Việt Nam. Với nhiều năm xây dựng và phát triển thương hiệu, Hoa Sen luôn mang đến sự tin tưởng, an toàn dành cho tất cả khách hàng khi sử dụng sản phẩm. Đặc biệt thép hộp Hoa Sen là một trong những các sản phẩm bán chạy nhất tại các đại lý cung cấp, được rất nhiều các khách hàng ưa chuộng.

Thép hộp Nguyễn Minh: sản phẩm sắt hộp Nguyễn Minh được biết tới với chất lượng vượt trội cùng mức giá vô cùng hợp lý. Nhờ vào hệ thống máy móc công nghệ hiện đại, dây chuyền sản xuất chuyên nghiệp tập trung vào chất lượng sản phẩm nên cái tên thương hiệu Nguyễn Minh không chỉ nổi tiếng trong nước mà còn có các nước khác tin tưởng và lựa chọn nhập khẩu thép hộp Nguyễn Minh.

Thép hộp Việt Úc: thương hiệu Việt Úc sản xuất rất nhiều các loại sắt thép xây dựng công nghiệp, trong đó nổi trội nhất là dòng sản phẩm thép hộp được Việt Úc đầu tư kỹ lưỡng nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm đầu ra. Mang đến chất lượng vượt trội cùng mức giá hợp lý, đáp ứng tốt với nhiều mục đích nhu cầu của rất nhiều khách hàng.

Địa chỉ cung cấp thép hộp chính hãng, giá rẻ nhất 2025

Kho thép xây dựng là địa chỉ phân phối cung cấp sắt thép có mức giá thép hộp cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, cùng đội ngũ nhân viên chuyên môn cao, năng động nhiệt huyết, chúng tôi tự tin khẳng định vị thế của mình về chất lượng sản phẩm và các chế độ dịch vụ chăm sóc khách hàng.

Các dòng sắt hộp tại Kho thép xây dựng đều được nhập chính hãng từ các thương hiệu sản xuất sắt thép hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Úc,…nên giá luôn tốt hơn so với các đối thủ.

Nếu các bạn đang quan tâm đến bảng giá sắt hộp hôm nay hãy liên hệ trực tiếp với Kho thép xây dựng qua địa chỉ Hotline 0852 852 386, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn báo giá 24/7.

Trên đây là bảng báo giá thép hộp mới nhất hiện tại được chúng tôi cập nhật chi tiết. Hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm rõ được bảng giá sắt hộp mạ kẽm và đen hiện nay từ đó có thể tính toán và lựa chọn loại thép hộp phù hợp kinh tế và nhu cầu sử dụng của mình.

TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP UY TÍN SỐ 1 TOÀN QUỐC

HOTLINE : 0852.852.386

Hotline tư vấn
Hotline 0852.852.386

Hoặc để lại số điện thoại để khothep gọi lại trong ít phút




    Tư vấn ngay
    bg1

    Nhận báo giá

    sắt thép trong ngày

    Vui lòng điền thông tin của bạn chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn trong vòng 30 phút


      Hoặc gọi miễn phí cho chúng tôi

      0852.852.386