Bảng Báo Giá Sắt Hộp Vuông Mới Nhất 2024

Sắt vuông là vật liệu được sử dụng phổ biến rộng rãi tại các công trình xây dựng nhờ vào sự đa năng, tiện lợi, dễ dàng thi công lắp ghép. Hiện tại trên thị trường giá sắt hộp vuông đang có sự biến động thay đổi theo từng ngày, vì vậy trong bài viết dưới đây Kho thép xây dựng sẽ cập nhật bảng giá thép hộp vuông mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng báo giá sắt hộp vuông mới nhất 2024
Do sự biến động không ngừng của giá thép hộp trên thị trường nên giá sắt hộp vuông cũng thường xuyên bị ảnh hưởng, tăng giảm liên tục. Để nắm được mức giá sắt vuông các bạn cần cập nhật tình giá hằng ngày từ đó lựa chọn thời điểm mua thích hợp để tối ưu chi phí.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất
Giá sắt hộp vuông mạ kẽm rất đa dạng, mỗi kích thước độ dày sẽ có một mức giá khác nhau. Để tìm hiểu chi tiết giá thép vuông mạ kẽm các bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/Cây) |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 1.0 | 2.41 | 34,000 |
1.1 | 2.63 | 38,000 | |
1.2 | 2.84 | 41,000 | |
1.4 | 3.25 | 47,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 1.0 | 2.79 | 42,000 |
1.1 | 3.04 | 46,000 | |
1.2 | 3.29 | 50,000 | |
1.4 | 3.78 | 55,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 1.0 | 3.54 | 53,000 |
1.1 | 3.87 | 59,000 | |
1.2 | 4.20 | 64,000 | |
1.4 | 4.83 | 73,000 | |
1.5 | 5.14 | 79,000 | |
1.8 | 6.05 | 90,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 1.0 | 4.48 | 67,000 |
1.1 | 4.91 | 75,000 | |
1.2 | 5.33 | 80,000 | |
1.4 | 6.15 | 91,000 | |
1.5 | 6.56 | 100,000 | |
1.8 | 7.75 | 115,000 | |
2.0 | 8.52 | 128,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 1.0 | 5.43 | 83,000 |
1.1 | 5.94 | 94,000 | |
1.2 | 6.46 | 101,000 | |
1.4 | 7.47 | 115,000 | |
1.5 | 7.97 | 123,000 | |
1.8 | 9.44 | 146,000 | |
2.0 | 10.40 | 158,000 | |
2.3 | 11.80 | 182,000 | |
2.5 | 12.72 | 200,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 0.8 | 5.88 | 90,000 |
1.0 | 7.31 | 108,000 | |
1.1 | 8.02 | 120,000 | |
1.2 | 8.72 | 135,000 | |
1.4 | 10.11 | 151,000 | |
1.5 | 10.80 | 163,000 | |
1.8 | 12.83 | 198,000 | |
2.0 | 14.17 | 222,000 | |
2.3 | 16.14 | 251,000 | |
2.5 | 17.43 | 274,000 | |
2.8 | 19.33 | 302,000 | |
3.0 | 20.57 | 325,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 50×50 | 1.1 | 10.09 | 149,000 |
1.2 | 10.98 | 168,000 | |
1.4 | 12.74 | 194,000 | |
1.5 | 13.62 | 212,000 | |
1.8 | 16.22 | 252,000 | |
2.0 | 17.94 | 278,000 | |
2.3 | 20.47 | 314,000 | |
2.5 | 22.14 | 348,000 | |
2.8 | 24.60 | 375,000 | |
3.0 | 26.23 | 406,000 | |
3.2 | 27.83 | 425,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 60×60 | 1.1 | 12.16 | 182,000 |
1.2 | 13.24 | 198,000 | |
1.4 | 15.38 | 224,000 | |
1.5 | 16.45 | 236,000 | |
1.8 | 19.61 | 295,000 | |
2.0 | 21.70 | 326,000 | |
2.3 | 24.80 | 378,000 | |
2.5 | 26.85 | 419,000 | |
2.8 | 29.88 | 463,000 | |
3.0 | 31.88 | 502,000 | |
3.2 | 33.86 | 524,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 1.5 | 20.68 | 310,000 |
1.8 | 24.69 | 367,000 | |
2.0 | 27.34 | 416,000 | |
2.3 | 31.29 | 469,000 | |
2.5 | 33.89 | 508,000 | |
2.8 | 37.77 | 578,000 | |
3.0 | 40.33 | 610,000 | |
3.2 | 42.87 | 659,000 | |
✅ Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 1.5 | 24.93 | 383,000 |
1.8 | 29.79 | 459,000 | |
2.0 | 33.01 | 498,000 | |
2.3 | 37.80 | 579,000 | |
2.5 | 40.98 | 610,000 | |
2.8 | 45.70 | 699,000 | |
3.0 | 48.83 | 717,000 | |
3.2 | 51.94 | 786,000 | |
3.5 | 56.58 | 847,000 | |
3.8 | 61.17 | 949,000 | |
4.0 | 64.21 | 1,005,000 |
Lưu ý: bảng giá sắt hộp vuông mạ kẽm chưa bao gồm thuế VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo do mức giá thực tế có thể thay đổi từng ngày. Để nhận báo giá sắt hộp vuông nhanh và chính xác nhất các bạn hãy gọi ngay tới Hotline 0852 852 386.
Xem thêm:
Tham khảo bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2024
Bảng giá sắt hộp vuông đen mới nhất
Giá thép hộp vuông đen đang có mức giá dao động từ 30.000 – 915.000 VNĐ/ cây. Dưới đây là bảng giá thép vuông đen chi tiết mời các bạn tham khảo:
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/Cây) |
✅ Sắt vuông đen 14×14 | 1.0 | 2.41 | 30,000 |
1.1 | 2.63 | 34,000 | |
1.2 | 2.84 | 38,000 | |
1.4 | 3.25 | 43,000 | |
✅ Sắt vuông đen 16×16 | 1.0 | 2.79 | 36,000 |
1.1 | 3.04 | 40,000 | |
1.2 | 3.29 | 44,000 | |
1.4 | 3.78 | 51,000 | |
✅ Sắt vuông đen 20×20 | 1.0 | 3.54 | 46,000 |
1.1 | 3.87 | 52,000 | |
1.2 | 4.2 | 56,000 | |
1.4 | 4.83 | 66,000 | |
1.5 | 5.14 | 70,000 | |
1.8 | 6.05 | 81,000 | |
✅ Sắt vuông đen 25×25 | 1.0 | 4.48 | 60,000 |
1.1 | 4.91 | 66,000 | |
1.2 | 5.33 | 72,000 | |
1.4 | 6.15 | 81,000 | |
1.5 | 6.56 | 89,000 | |
1.8 | 7.75 | 107,000 | |
2.0 | 8.52 | 115,000 | |
✅ Sắt vuông đen 30×30 | 1.0 | 5.43 | 73,000 |
1.1 | 5.94 | 80,000 | |
1.2 | 6.46 | 88,000 | |
1.4 | 7.47 | 104,000 | |
1.5 | 7.97 | 108,000 | |
1.8 | 9.44 | 133,000 | |
2.0 | 10.4 | 140,000 | |
2.3 | 11.8 | 168,000 | |
2.5 | 12.72 | 175,000 | |
✅ Sắt vuông đen 40×40 | 1.1 | 8.02 | 107,000 |
1.2 | 8.72 | 118,000 | |
1.4 | 10.11 | 135,000 | |
1.5 | 10.8 | 154,000 | |
1.8 | 12.83 | 172,000 | |
2.0 | 14.17 | 190,000 | |
2.3 | 16.14 | 226,000 | |
2.5 | 17.43 | 248,000 | |
2.8 | 19.33 | 269,000 | |
3.0 | 20.57 | 292,000 | |
✅ Sắt vuông đen 50×50 | 1.1 | 10.09 | 136,000 |
1.2 | 10.98 | 148,000 | |
1.4 | 12.74 | 170,000 | |
1.5 | 13.62 | 187,000 | |
1.8 | 16.22 | 219,000 | |
2.0 | 17.94 | 242,000 | |
2.3 | 20.47 | 282,000 | |
2.5 | 22.14 | 312,000 | |
2.8 | 24.6 | 345,000 | |
3.0 | 26.23 | 376,000 | |
3.2 | 27.83 | 394,000 | |
✅ Sắt vuông đen 60×60 | 1.1 | 12.16 | 166,000 |
1.2 | 13.24 | 181,000 | |
1.4 | 15.38 | 208,000 | |
1.5 | 16.45 | 228,000 | |
1.8 | 19.61 | 274,000 | |
2.0 | 21.7 | 292,000 | |
2.3 | 24.8 | 346,000 | |
2.5 | 26.85 | 371,000 | |
2.8 | 29.88 | 405,000 | |
3.0 | 31.88 | 439,000 | |
3.2 | 33.86 | 470,000 | |
✅ Sắt vuông đen 90×90 | 1.5 | 24.93 | 351,000 |
1.8 | 29.79 | 419,000 | |
2.0 | 33.01 | 464,000 | |
2.3 | 37.8 | 535,000 | |
2.5 | 40.98 | 580,000 | |
2.8 | 45.7 | 642,000 | |
3.0 | 48.83 | 687,000 | |
3.2 | 51.94 | 725,000 | |
3.5 | 56.58 | 808,000 | |
3.8 | 61.17 | 842,000 | |
4.0 | 64.21 | 915,000 |
Lưu ý: bảng giá sắt hộp vuông đen chưa bao gồm thuế VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo do mức giá thực tế có thể thay đổi từng ngày. Để nhận báo giá thép hộp vuông nhanh và chính xác nhất các bạn hãy gọi ngay tới Hotline 0852 852 386.
Thép hộp vuông là gì ?
Thép vuông hay còn gọi là sắt vuông, đây là vật liệu có kích thước các cạnh bằng nhau tạo thành dạng hình vuông, được làm từ nguyên liệu thép và cacbon. Sắt hộp vuông được sản xuất với nhiều quy cách kích thước dao động từ 10×10 đến 150×150 mm, trong đó có độ dày từ 0.7 – 4mm và chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét.
Ưu điểm của sắt hộp vuông
Sắt ống vuông có rất nhiều những ưu điểm nổi trội mang đến nhiều giá trị cho công trình, cụ thể :
- Ống sắt vuông có độ cứng cao, chắc chắn, chịu được tải trọng lớn của công trình.
- Kích thước thanh sắt vuông đa dạng, dễ dàng lựa chọn kích thước phù hợp với nhu cầu.
- Tuổi thọ sử dụng dài lên đến 50 – 60 năm, hạn chế tối đa việc chất lượng xuống cấp gây tốn kém chi phí thay thế sửa chữa.
- Chống ăn mòn, oxy hóa, chịu được những tác động từ môi trường như mưa, nắng, gió bão và hoạt động tốt tại vị trí gần biển nơi có hàm lượng muối trong không khí cao dễ gây mài mòn sắt thép.
- Dễ dàng thi công, lắp ráp nhờ cây sắt vuông có trọng lượng nhẹ, hình dạng vuông dễ cầm nắm.
- Dễ dàng đánh giá kiểm tra chất lượng hộp sắt vuông bằng mắt thường như kiểm tra các mối hàn, độ cong vênh, độ dày của cây sắt vuông.
- Giá sắt hộp vuông rẻ, tiếp cận được với nhiều đối tượng khách hàng.

Tính ứng dụng của thép vuông
- Nhờ vào những ưu điểm đó nên thép hộp vuông được ứng dụng cực kỳ phổ biến tại những công trình như:
- Ứng dụng trọng xây dựng: làm khung mái nhà, hàng rào, khung giàn hoa cây cảnh, làm lan can cầu thang, lắp dựng cốp pha, móng, cột,…
- Trong ngành công nghiệp: ống thép vuông sử dụng làm vật liệu sản xuất các máy móc thiết bị công nghiệp, chế tạo ô tô, linh kiện phụ tùng, khung sườn, hệ thống cáp quang thang máy, …
- Trong công trình công cộng: ứng dụng cột sắt vuông làm các cột đèn chiếu sáng, trụ điện, khung biển quảng cáo,…
Phân loại thép hộp vuông
Sắt hộp vuông được chia làm 2 loại chính đó là hộp sắt vuông đen và sắt vuông mạ kẽm, mỗi loại đều có những đặc điểm và công năng riêng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Cả 2 loại này đều được sản xuất với quy cách kích thước độ dày tương tự nhau nhưng giá sắt hộp vuông đen và hộp sắt vuông mạ kẽm sẽ có mức giá chênh lệch đôi chút.
Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen có bề mặt sần và màu sắc đen đặc trưng. Với khả năng chịu lực tốt, hạn chế cong vênh nên thép vuông đen thường được sử dụng làm nhà thép tiền chế, đóng thùng xe, làm bàn ghế và các loại gia dụng thiết yếu. Giá thép hộp đen loại vuông khá rẻ nên tiết kiệm chi phí tối ưu cho nhà đầu tư.

Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm có đặc điểm là bề mặt trắng, sáng bóng, đẹp, cho tính thẩm mỹ cao đối với mọi công trình mà nó hiện hữu. Ngoài ra, sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm còn có khả năng chống chịu được sự bào mòn vô cùng tốt. Ngăn chặn được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt sắt cây vuông và tuổi thọ cao lên đến hơn 60 năm. Giá thép hộp vuông mạ kẽm thường cao hơn 1 chút so với loại đen do công nghệ sản xuất phức tạp hơn.

Quy cách kích thước thép vuông
Những kích thước sắt hộp vuông phổ biến
Hiện nay thép hộp vuông có rất nhiều kích thước đa dạng, phù hợp sử dụng cho nhiều mục đích, lĩnh vực. Dưới đây là những kích thước sắt vuông phổ biến các bạn có thể tham khảo như: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.

Tham khảo bảng giá sắt hộp vuông của những kích thước phổ biến:
Giá thép hộp 40×40
Giá sắt vuông 2
Giá sắt vuông 3
Giá sắt vuông 14
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông
Kho Thép Xây Dựng xin gửi tới các bạn bảng tra trọng lượng thép hộp vuông chi tiết, dựa vào bảng này các bạn có thể dễ dàng tính toán số lượng sắt hộp vuông cần sử dụng cho công trình.

Những thương hiệu sắt vuông tốt nhất trên thị trường
Trên thị trường đang có rất nhiều những thương hiệu thép hộp vuông khiến khách hàng bối rối, khó khăn trong việc lựa chọn ra một thương hiệu chất lượng, uy tín với mức giá hợp lý. Chính vì vậy, chúng tôi sẽ tổng hợp đến các bạn những thương hiệu thép hộp vuông nổi tiếng luôn được khách hàng ưa chuộng sử dụng:
Sắt hộp vuông An Khánh
Sắt hộp vuông Việt Nhật
Sắt hộp vuông Nam Kim
Mua thép hộp vuông chất lượng, giá tốt ở đâu?
Kho thép xây dựng là đại lý cung cấp loại thép vuông, sắt hộp vuông chất lượng uy tín hàng đầu Việt Nam hiện nay. Với hơn 15 năm khẳng định vị thế trên thị trường sắt thép chúng tôi đã xây dựng lên một mạng lưới phân phối các loại sắt thép trải dài khắp cả nước, trở thành đối tác tin cậy số 1 của các thương hiệu sản xuất có tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Úc,…
Tất cả các sản phẩm hộp sắt vuông luôn được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi giao bán, vận chuyển cho khách hàng. Vì vậy, khách hàng hoàn có thể yên tâm về chất lượng và giá thành khi sử dụng sản phẩm do chúng tôi cung cấp.
Nếu các bạn đang có nhu cầu báo giá sắt hộp vuông và các sản phẩm liên quan hãy liên lạc trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ Hotline: 0852 852 386 để đươc báo giá thép vuông một cách nhanh nhất.
Trên đây là tất cả thông tin về giá sắt hộp vuông mà Kho thép xây dựng đã tổng hợp lại, hy vọng qua bài viết này các bạn đã hiểu rõ về giá cả đặc điểm của dòng thép ống vuông và có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình.
Đừng quên theo dõi Website Kho thép xây dựng để nhận được nhiều thông tin bổ ích về sắt thép mỗi ngày.