Thép tấm
Thép tấm
Bảng báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được tổng hợp bởi Kho Thép Xây Dưng. Đơn vị chúng tôi hi vọng quý khách hàng sẽ lựa chọn được sản phẩm thép tấm phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp qua:
để được tư vấn viên hỗ trợ 24/7.
Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay Ngày 06/06/2023

Bảng báo giá thép tấm tại Kho Thép Xây Dựng tạo nên tổng quan giá cả của sắt thép xây dựng. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá chính xác từ các đơn vị sản xuất hiện nay. Nếu quý khách có nhu cầu muốn mua sản phẩm tại doanh nghiệp với báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ:
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm SS400/Q235B/A36:
Bảng báo giá thép tấm SS400/Q235B/A36 | |||||
STT | Sản phẩm | Xuất xứ | Barem (Kg/tấm) | Giá/Kg | Giá/tấm |
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 19,100 | 4,048,245 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.6 | 19,100 | 5,397,660 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 19,100 | 6,747,075 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.9 | 19,100 | 8,096,490 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.2 | 19,100 | 10,795,320 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.5 | 19,100 | 13,494,150 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.8 | 19,100 | 16,192,980 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.1 | 19,100 | 18,891,810 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.4 | 19,100 | 21,590,640 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.7 | 19,100 | 24,289,470 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413 | 19,100 | 26,988,300 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.2 | 19,100 | 10,795,320 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.6 | 19,100 | 14,393,760 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942 | 19,100 | 17,992,200 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.4 | 19,100 | 21,590,640 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.8 | 19,100 | 25,189,080 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.2 | 19,100 | 28,787,520 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.6 | 19,100 | 32,385,960 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884 | 19,100 | 35,984,400 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.4 | 19,100 | 39,582,840 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355 | 19,100 | 44,980,500 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826 | 19,100 | 53,976,600 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297 | 19,100 | 62,972,700 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768 | 19,100 | 71,968,800 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239 | 19,100 | 80,964,900 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm SS400/Q235B/A36 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Giá thép tấm gân SS400/Q235B
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm gân SS400/Q235B:
Bảng báo giá thép tấm gân SS400/Q235B | |||||
STT | Sản phẩm | Xuất xứ | Barem (Kg/tấm) | Giá/Kg | Giá/tấm |
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239 | 20,100 | 4,803,900 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.6 | 20,100 | 6,222,960 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 20,100 | 7,643,025 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.9 | 20,300 | 9,153,270 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.2 | 20,300 | 12,021,660 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.5 | 20,100 | 14,743,350 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.8 | 20,100 | 17,583,480 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm gân SS400/Q235B phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Giá thép tấm đúc Q345/A572
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm đúc Q345/A572:
Bảng báo giá thép tấm đúc Q345/A572 | |||
STT | Sản phẩm | Xuất xứ | Giá/Kg |
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19,300 |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19,300 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm đúc Q345/A572 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Giá thép tấm đen SS400
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm đen SS400:
Bảng báo giá thép tấm đen SS400 | |||||
STT | Sản phẩm | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) |
1 | 5 dem | NK | 24,000 | 188,400 | 294,376 |
2 | 6 dem | NK | 23,800 | 224,196 | 350,306 |
3 | 7 dem | NK | 23,600 | 259,364 | 405,256 |
4 | 8 dem | NK | 23,600 | 296,416 | 463,150 |
5 | 9 dem | NK | 23,600 | 333,468 | 521,044 |
6 | 1 ly | NK | 23,600 | 370,520 | 578,938 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,600 | 407,572 | 636,831 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,600 | 444,624 | 694,725 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,200 | 509,936 | 796,775 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,000 | 541,650 | 846,328 |
11 | 1.8 ly | NK | 22,800 | 644,328 | 1,006,763 |
12 | 2 ly | NK | 22,600 | 709,640 | 1,108,813 |
13 | 2.5 ly | NK | 22,200 | 871,350 | 1,361,484 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm đen SS400 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8
Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8:
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8 | |||||
STT | Sản phẩm | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) |
1 | 5 dem | NK | 23,500 | 184,475 | 288,242 |
2 | 6 dem | NK | 23,500 | 221,370 | 345,891 |
3 | 7 dem | NK | 23,500 | 258,265 | 403,539 |
4 | 8 dem | NK | 23,500 | 295,160 | 461,188 |
5 | 9 dem | NK | 23,500 | 332,055 | 518,836 |
6 | 1 ly | NK | 23,500 | 368,950 | 576,484 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,500 | 405,845 | 634,133 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,500 | 442,740 | 691,781 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,500 | 516,530 | 807,078 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,500 | 553,425 | 864,727 |
11 | 1.8 ly | NK | 23,500 | 664,110 | 1,037,672 |
12 | 2 ly | NK | 23,000 | 722,200 | 1,128,438 |
13 | 2.5 ly | NK | 23,000 | 902,750 | 1,410,547 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.
Thép tấm là gì? Cấu tạo như thế nào
Thép tấm loại thép ở dạng miếng và được cấu tạo từ các thành phần là Cacbon, Mangan, Silic, … Loại thép này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ rất hiện đại và tiên tiến. Tấm thép chịu lực rất tốt, tính thẩm mỹ cao mà lại ít bị cong vênh và tác động từ những yếu tố từ môi trường nên được dùng nhiều trong thực tế.
Kích thước và trọng lượng của thép tấm khá đa dạng đáp ứng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, đóng tàu, container, xây dựng công trình, sàn xe,…
Quy trình sản xuất sản phẩm thép tấm khá phức tạp và đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao với đa dạng thành phần nguyên liệu. Quặng và phụ gia được nung nóng chảy trước trong các lò nung rồi tiến hành loại bỏ tạp chất và đưa vào lò đúc phôi.
Cuối cùng, đưa phôi thép đến các nhà máy và được cán mỏng rồi đổ vào khuôn theo kích cỡ định trước. Bởi quy trình này có nhiều bước nên tại thương hiệu lớn mới có đầy đủ máy móc cũng như thiết bị để có thể sản xuất và phân phối thép tấm.

Thị trường hiện nay có hai loại thép tấm là thép nội địa và nhập khẩu. Giá thành của thép nhập khẩu thường cao hơn so với nội địa. Nguyên nhân bởi lẽ nó phải chịu thêm thuế phí.
Ưu điểm của thép nhập khẩu là sản xuất bởi công nghệ tiên tiến nên sản phẩm ít tạp chất, có độ bền cao mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ. Kích thước và nguồn gốc của sản phẩm thép tấm rất đa dạng giúp người tiêu dùng có thể lựa chọn cho công trình.
Ứng dụng của thép tấm hiện nay
Ứng dụng của sắt tấm rất đa dạng các lĩnh vực trong thực tế và có thể kể đến như:
+ Cấu tạo các chi tiết trong máy móc công nghiệp và sản xuất đồ gia dụng, gia đình.
+ Làm nguyên liệu chế biến trong ngành công nghiệp ô tô và công nghiệp đóng tàu
+ Gia công các sản phẩm bản mã chân cột và làm phôi khuôn mẫu
+ Ứng dụng làm cầu thang và khung nhôm của cửa kính
+ Trong kết cấu nhà xưởng và cầu cảng.

Có thể nói, sắt tấm là loại vật liệu phổ biến với hình dáng và kích cỡ rất đa dạng để phục vụ được nhu cầu của người sử dụng.
Ưu nhược điểm của thép tấm
Ưu điểm nổi bật không thể bỏ qua của sắt tấm:
+ Sắt tấm sở hữu nhiều đặc điểm tiêu biểu như độ bền cao với khả năng chịu lực tối ưu.
+ Không bị cong vênh, co ngót hoặc biến dạng trong quá trình thi công cũng như vận chuyển sắt tấm.
+ Phần rìa mép của sắt tấm rất gọn gàng, sắc sảo và vẫn mang tính thẩm mỹ cao.
+ Dễ dàng trong khâu bảo quản và không gay hao tốn chi phí bảo trì
+ Giá trị sử dụng của sắt tấm rất lâu dài với tuổi thọ cao.

+ Đa dạng về hình dáng và kích thước để phục vụ được nhu cầu của khách hàng
+ Giá thành của sắt tấm khá rẻ và tiết kiệm tối đa chi phí cho các chủ đầu tư.
Nhược điểm còn tồn tại của sắt tấm:
+ Phần lớn các loại sắt tấm đề có trọng lượng lớn khiến việc tìm kiếm phương tiện vận chuyển trở nên khó khăn hơn.
+ Một số loại sắt tấm đòi hỏi việc bảo quản phải kỹ lưỡng vì dễ bị gỉ sét, hư hỏng và làm ảnh hưởng tới chất lượng thép cũng như giảm tuổi thọ của công trình.

Chính vì thế, quý khách hàng cần cân nhắc và lựa chọn loại sắt tấm phù hợp với công trình. Song song với đó là khâu bảo quản sắt tấm sao cho tốt nhất để đảm bảo độ bền cho sản phẩm.
Thép tấm có những loại nào?
Trên thị trường lính vực sắt thép xây dựng có khá nhiều phân loại sắt tấm khác nhau. Dựa đặc điểm và tính năng thì ta có thể chia sắt tấm thành 3 loại chính là: sắt tấm cán nóng, cán nguội và loại sắt tấm gân.
Thép tấm cán nóng
Là phôi thép được tiến hành cán mỏng ở nhiệt độ trên 1.000 độ C bằng máy cán nhiệt và thường có màu xanh đen. Hình dạng và kích thước của sắt tấm cán nóng rất đa dạng.
Sở hữu khả năng chịu lực và chịu được thời tiết khắc nghiệt nên khách hàng không cần phải bảo quản sắt tấm quá kỹ lưỡng. Bạn có thể bảo quản chúng ở ngoài kho bãi mà không bị hư hỏng, co ngót hay biến dạng.

Sắt tấm cán nóng được sử dụng phổ biến trong gia công cơ khí, các công trình ven biển, kết cấu nhà xưởng, bồn chứa xăng dầu,…Ngoài ra, loại sản phẩm này cũng được dùng trong công nghệ chế tạo máy và làm khuôn mẫu.
Thép tấm cán nguội
Đây là phôi thép được tiến hành cán mỏng trong nhiệt độ thường. Trong quá trình sản xuất sắt tấm cán nguội, người ta thường điều chỉnh nhiệt độ bằng việc sử dụng thêm nước dung môi. Sắt tấm cán nguội có độ bền và khả năng chịu lực thường kém hơn so với loại thép cán nóng.
Tuy nhiên loại thép này vẫn được dùng khá rộng rãi bởi tính thẩm mỹ cao mà không dễ bị đứt gãy, biến dạng hoặc nứt vỡ.
Giá thành của sắt tấm cán nguội khá rẻ nên được dùng nhiều trong lính vực sản xuất đồ gia dụng, tủ quần áo, sản xuất ô tô, tấm lợp,… và nhiều lĩnh vực trong đời sống.
Thép tấm gân chống trượt
Loại thép này còn có tên khác là sắt tấm chống trượt. Đây là dòng sản phẩm được hình thành qua quá trình cán nóng và thêm các họa tiết hoa văn, gân giúp tăng cường độ ma sát một cách tốt hơn.
Loại thép này sở hữu đầy đủ tính chất của sắt tấm cán nóng nhưng thêm khả năng chống trơn trượt nên nó được sử dụng nhiều trong tấm lót nền, cầu thang, các công trình xây dựng nhà xưởng, sàn xe ô tô,…

Thép tấm lá
Sắt tấm lá là loại sắt có dạng tấm được cắt xẻ từ các cuộn thép cán nguội. Sắt tấm lá có ngoại hình cực mỏng nhưng vẫn sở hữu độ đàn hồi tốt và khả năng chống chịu lực rất tuyệt vời.
Từ loại sắt tấm lá này mà người ta có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm như: thép hình uốn, thép ống, các loại sản phẩm đa dạng,… cho phép tiết kiệm từ 10 đến 15% nguồn kim loại đầu vào.
Bảng quy đổi thép tấm ra kg
Công thức tính để quy đổi sắt tấm ra kg là câu hỏi mà đa phần khách hàng khi chọn mua đều thắc mắc. Sau đây, Kho Thép Xây Dựng xin mời quý khách hàng tham khảo phương pháp quy đổi sắt thép ra kg và bảng barem của sản phẩm thép theo từng loại kích thước khác nhau.
Cách tính thép tấm ra kg
Cách tính trọng lượng dơn giản nhất của sắt tấm là bạn phải nắm bắt được công thức toán học chính xác của nó như thế nào. Dưới đây là công thức dùng để tính trọng lượng cũng như khối lượng riêng của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là kích thước độ dày của thép (đơn vị mm)
+ R là chỉ số chiều rộng của thép (đơn vị mm)
+ 7,85 là tỷ trọng riêng của sắt tấm
Công thức có thể dùng cho tất cả các loại sắt tấm hiện nay như: Sắt tấm nhám, thép có gân, thép cán nóng,… Không áp dụng cho các sản phẩm nhôm, đồng và thép có khối lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn từ 7,85 đến 8
Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly…
Bảng barem sắt tấm chính xác nhất hiện nay được Kho Thép Xây Dựng tổng hợp qua bảng sau:
Bảng barem thép tấm | |||
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Các thương hiệu thép tấm tốt nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường có đa dạng loại sắt tấm, đa số là các sản phẩm được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc … Tùy vào mục đích sử dụng cho công trình cũng như ngân sách chi tiêu mà bạn chọn lựa:
+ Sắt tấm thương hiệu Possco
+ Sắt tấm được nhập khẩu từ Nhật Bản
+ Sắt tấm nhập khẩu Trung Quốc
+ Sắt tấm nhập khẩu từ Nga
+ Sắt tấm Huyndai đến từ Hàn Quốc.

Công ty Kho Thép Xây Dựng – địa chỉ cung cấp, phân phối nguyên vật liệu xây dựng được đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua.
Doanh nghiệp chúng tôi luôn tự hào là đại lý cấp 1 của những thương hiệu sắt thép uy tín nhất trong và ngoài nước với báo giá rẻ, ưu đãi, cạnh tranh nhất thị trường.
Liên hệ với Kho Thép Xây Dựng ngay hôm nay để mua được thép tấm chính hãng với bảng giá rẻ nhất hiện nay nhé!
TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1 HIỆN NAY
HOTLINE: 0852.852.386
WEBSITE: khothepxaydung.com