Chúng tôi cung cấp

Thép tấm

Thép công nghiệp

Thép tấm

Bảng báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được tổng hợp bởi Kho Thép Xây Dưng. Đơn vị chúng tôi hi vọng quý khách hàng sẽ lựa chọn được sản phẩm thép tấm phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp qua:

Để nhận báo giá thép An Khánh hôm nay

để được tư vấn viên hỗ trợ 24/7.

Báo giá thép tấm mới nhất hôm nay ngày 19/03/2024

Kho thép xây dựng luôn cập nhật bảng báo giá thép tấm mới nhất
Kho thép xây dựng luôn cập nhật bảng báo giá thép tấm mới nhất

Bảng báo giá thép tấm tại Kho Thép Xây Dựng tạo nên tổng quan giá cả của sắt thép xây dựng. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá chính xác từ các đơn vị sản xuất hiện nay. Nếu quý khách có nhu cầu muốn mua sản phẩm tại doanh nghiệp với báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ:

Để nhận báo giá thép tấm hôm nay

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm SS400/Q235B/A36:

Bảng báo giá thép tấm SS400/Q235B/A36
STT Sản phẩm Xuất xứ Barem (Kg/tấm) Giá/Kg Giá/tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 19,100 4,048,245
2 4 ly (1500×6000) NK 282.6 19,100 5,397,660
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 19,100 6,747,075
4 6 ly (1500×6000) NK 423.9 19,100 8,096,490
5 8 ly (1500×6000) NK 565.2 19,100 10,795,320
6 10 ly (1500×6000) NK 706.5 19,100 13,494,150
7 12 ly (1500×6000) NK 847.8 19,100 16,192,980
8 14 ly (1500×6000) NK 989.1 19,100 18,891,810
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.4 19,100 21,590,640
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.7 19,100 24,289,470
11 20 ly (1500×6000) NK 1413 19,100 26,988,300
12 6 ly (2000×6000) NK 565.2 19,100 10,795,320
13 8 ly (2000×6000) NK 753.6 19,100 14,393,760
14 10 ly (2000×6000) NK 942 19,100 17,992,200
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.4 19,100 21,590,640
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.8 19,100 25,189,080
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.2 19,100 28,787,520
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.6 19,100 32,385,960
19 20 ly (2000×6000) NK 1884 19,100 35,984,400
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.4 19,100 39,582,840
21 25 ly (2000×6000) NK 2355 19,100 44,980,500
22 30 ly (2000×6000) NK 2826 19,100 53,976,600
23 35 ly (2000×6000) NK 3297 19,100 62,972,700
24 40 ly (2000×6000) NK 3768 19,100 71,968,800
25 45 ly (2000×6000) NK 4239 19,100 80,964,900
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm SS400/Q235B/A36 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay

Giá thép tấm gân SS400/Q235B

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm gân SS400/Q235B:

Bảng báo giá thép tấm gân SS400/Q235B
STT Sản phẩm Xuất xứ Barem (Kg/tấm) Giá/Kg Giá/tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239 20,100 4,803,900
2 4 ly (1500×6000) NK 309.6 20,100 6,222,960
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 20,100 7,643,025
4 6 ly (1500×6000) NK 450.9 20,300 9,153,270
5 8 ly (1500×6000) NK 592.2 20,300 12,021,660
6 10 ly (1500×6000) NK 733.5 20,100 14,743,350
7 12 ly (1500×6000) NK 874.8 20,100 17,583,480

Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm gân SS400/Q235B phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép tấm gân SS400/Q235B hôm nay

Giá thép tấm đúc Q345/A572 

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm đúc Q345/A572:

Bảng báo giá thép tấm đúc Q345/A572 
STT Sản phẩm Xuất xứ Giá/Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK 19,300
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK 19,300

Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm đúc Q345/A572 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép tấm đúc Q345/A572 hôm nay

Giá thép tấm đen SS400

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm đen SS400:

Bảng báo giá thép tấm đen SS400
STT Sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (VNĐ/Kg) Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 24,000 188,400 294,376
2 6 dem NK 23,800 224,196 350,306
3 7 dem NK 23,600 259,364 405,256
4 8 dem NK 23,600 296,416 463,150
5 9 dem NK 23,600 333,468 521,044
6 1 ly NK 23,600 370,520 578,938
7 1.1 ly NK 23,600 407,572 636,831
8 1.2 ly NK 23,600 444,624 694,725
9 1.4 ly NK 23,200 509,936 796,775
10 1.5 ly NK 23,000 541,650 846,328
11 1.8 ly NK 22,800 644,328 1,006,763
12 2 ly NK 22,600 709,640 1,108,813
13 2.5 ly NK 22,200 871,350 1,361,484

Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm đen SS400 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép tấm đen SS400 hôm nay

Giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8

Kho Thép Xây Dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8:

Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8
STT Sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (VNĐ/Kg) Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 23,500 184,475 288,242
2 6 dem NK 23,500 221,370 345,891
3 7 dem NK 23,500 258,265 403,539
4 8 dem NK 23,500 295,160 461,188
5 9 dem NK 23,500 332,055 518,836
6 1 ly NK 23,500 368,950 576,484
7 1.1 ly NK 23,500 405,845 634,133
8 1.2 ly NK 23,500 442,740 691,781
9 1.4 ly NK 23,500 516,530 807,078
10 1.5 ly NK 23,500 553,425 864,727
11 1.8 ly NK 23,500 664,110 1,037,672
12 2 ly NK 23,000 722,200 1,128,438
13 2.5 ly NK 23,000 902,750 1,410,547

Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8 phía trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo. Do báo giá thép có thể thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép tấm chi tiết nhất cho công trình của mình, hãy gọi cho chúng tôi theo thông tin phía dưới nhé.

Để nhận báo giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8 hôm nay

Thép tấm là gì? Cấu tạo như thế nào

Thép tấm loại thép ở dạng miếng và được cấu tạo từ các thành phần là Cacbon, Mangan, Silic, … Loại thép này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ rất hiện đại và tiên tiến. Tấm thép chịu lực rất tốt, tính thẩm mỹ cao mà lại ít bị cong vênh và tác động từ những yếu tố từ môi trường nên được dùng nhiều trong thực tế.

Kích thước và trọng lượng của thép tấm khá đa dạng đáp ứng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, đóng tàu, container, xây dựng công trình, sàn xe,…

Quy trình sản xuất sản phẩm thép tấm khá phức tạp và đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao với đa dạng thành phần nguyên liệu. Quặng và phụ gia được nung nóng chảy trước trong các lò nung rồi tiến hành loại bỏ tạp chất và đưa vào lò đúc phôi.

Cuối cùng, đưa phôi thép đến các nhà máy và được cán mỏng rồi đổ vào khuôn theo kích cỡ định trước. Bởi quy trình này có nhiều bước nên tại thương hiệu lớn mới có đầy đủ máy móc cũng như thiết bị để có thể sản xuất và phân phối thép tấm.

Thép tấm loại thép ở dạng miếng và được cấu tạo từ các thành phần là Cacbon, Mangan, Silic
Thép tấm loại thép ở dạng miếng và được cấu tạo từ các thành phần là Cacbon, Mangan, Silic

Thị trường hiện nay có hai loại thép tấm là thép nội địa và nhập khẩu. Giá thành của thép nhập khẩu thường cao hơn so với nội địa. Nguyên nhân bởi lẽ nó phải chịu thêm thuế phí.

Ưu điểm của thép nhập khẩu là sản xuất bởi công nghệ tiên tiến nên sản phẩm ít tạp chất, có độ bền cao mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ. Kích thước và nguồn gốc của sản phẩm thép tấm rất đa dạng giúp người tiêu dùng có thể lựa chọn cho công trình.

Ứng dụng của thép tấm hiện nay

Ứng dụng của sắt tấm rất đa dạng các lĩnh vực trong thực tế và có thể kể đến như:

+ Cấu tạo các chi tiết trong máy móc công nghiệp và sản xuất đồ gia dụng, gia đình.

+ Làm nguyên liệu chế biến trong ngành công nghiệp ô tô và công nghiệp đóng tàu

+ Gia công các sản phẩm bản mã chân cột và làm phôi khuôn mẫu

+ Ứng dụng làm cầu thang và khung nhôm của cửa kính

+ Trong kết cấu nhà xưởng và cầu cảng.

Ứng dụng của sắt tấm rất đa dạng các lĩnh vực trong thực tế
Ứng dụng của sắt tấm rất đa dạng các lĩnh vực trong thực tế

Có thể nói, sắt tấm là loại vật liệu phổ biến với hình dáng và kích cỡ rất đa dạng để phục vụ được nhu cầu của người sử dụng.

Ưu nhược điểm của thép tấm

Ưu điểm nổi bật không thể bỏ qua của sắt tấm:

+ Sắt tấm sở hữu nhiều đặc điểm tiêu biểu như độ bền cao với khả năng chịu lực tối ưu.

+ Không bị cong vênh, co ngót hoặc biến dạng trong quá trình thi công cũng như vận chuyển sắt tấm.

+ Phần rìa mép của sắt tấm rất gọn gàng, sắc sảo và vẫn mang tính thẩm mỹ cao.

+ Dễ dàng trong khâu bảo quản và không gay hao tốn chi phí bảo trì

+ Giá trị sử dụng của sắt tấm rất lâu dài với tuổi thọ cao.

Sắt tấm sở hữu nhiều đặc điểm tiêu biểu như độ bền cao với khả năng chịu lực tối ưu
Sắt tấm sở hữu nhiều đặc điểm tiêu biểu như độ bền cao với khả năng chịu lực tối ưu

+ Đa dạng về hình dáng và kích thước để phục vụ được nhu cầu của khách hàng

+ Giá thành của sắt tấm khá rẻ và tiết kiệm tối đa chi phí cho các chủ đầu tư.

Nhược điểm còn tồn tại của sắt tấm:

+ Phần lớn các loại sắt tấm đề có trọng lượng lớn khiến việc tìm kiếm phương tiện vận chuyển trở nên khó khăn hơn.

+ Một số loại sắt tấm đòi hỏi việc bảo quản phải kỹ lưỡng vì dễ bị gỉ sét, hư hỏng và làm ảnh hưởng tới chất lượng thép cũng như giảm tuổi thọ của công trình.

Phần lớn các loại sắt tấm đề có trọng lượng lớn
Phần lớn các loại sắt tấm đề có trọng lượng lớn

Chính vì thế, quý khách hàng cần cân nhắc và lựa chọn loại sắt tấm phù hợp với công trình. Song song với đó là khâu bảo quản sắt tấm sao cho tốt nhất để đảm bảo độ bền cho sản phẩm.

Thép tấm có những loại nào?

Trên thị trường lính vực sắt thép xây dựng có khá nhiều phân loại sắt tấm khác nhau. Dựa đặc điểm và tính năng thì ta có thể chia sắt tấm thành 3 loại chính là: sắt tấm cán nóng, cán nguội và loại sắt tấm gân.

Thép tấm cán nóng

Là phôi thép được tiến hành cán mỏng ở nhiệt độ trên 1.000 độ C bằng máy cán nhiệt và thường có màu xanh đen. Hình dạng và kích thước của sắt tấm cán nóng rất đa dạng.

Sở hữu khả năng chịu lực và chịu được thời tiết khắc nghiệt nên khách hàng không cần phải bảo quản sắt tấm quá kỹ lưỡng. Bạn có thể bảo quản chúng ở ngoài kho bãi mà không bị hư hỏng, co ngót hay biến dạng.

Hình dạng và kích thước của sắt tấm cán nóng rất đa dạng
Hình dạng và kích thước của sắt tấm cán nóng rất đa dạng

Sắt tấm cán nóng được sử dụng phổ biến trong gia công cơ khí, các công trình ven biển, kết cấu nhà xưởng, bồn chứa xăng dầu,…Ngoài ra, loại sản phẩm này cũng được dùng trong công nghệ chế tạo máy và làm khuôn mẫu.

Thép tấm cán nguội

Đây là phôi thép được tiến hành cán mỏng trong nhiệt độ thường. Trong quá trình sản xuất sắt tấm cán nguội, người ta thường điều chỉnh nhiệt độ bằng việc sử dụng thêm nước dung môi. Sắt tấm cán nguội có độ bền và khả năng chịu lực thường kém hơn so với loại thép cán nóng.

Tuy nhiên loại thép này vẫn được dùng khá rộng rãi bởi tính thẩm mỹ cao mà không dễ bị đứt gãy, biến dạng hoặc nứt vỡ.

Giá thành của sắt tấm cán nguội khá rẻ nên được dùng nhiều trong lính vực sản xuất đồ gia dụng, tủ quần áo, sản xuất ô tô, tấm lợp,… và nhiều lĩnh vực trong đời sống.

Thép tấm gân chống trượt

Loại thép này còn có tên khác là sắt tấm chống trượt. Đây là dòng sản phẩm được hình thành qua quá trình cán nóng và thêm các họa tiết hoa văn, gân giúp tăng cường độ ma sát một cách tốt hơn.

Loại thép này sở hữu đầy đủ tính chất của sắt tấm cán nóng nhưng thêm khả năng chống trơn trượt nên nó được sử dụng nhiều trong tấm lót nền, cầu thang, các công trình xây dựng nhà xưởng, sàn xe ô tô,…

Loại thép này còn có tên khác là sắt tấm chống trượt
Loại thép này còn có tên khác là sắt tấm chống trượt

Thép tấm lá

Sắt tấm lá là loại sắt có dạng tấm được cắt xẻ từ các cuộn thép cán nguội. Sắt tấm lá có ngoại hình cực mỏng nhưng vẫn sở hữu độ đàn hồi tốt và khả năng chống chịu lực rất tuyệt vời.

Từ loại sắt tấm lá này mà người ta có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm như: thép hình uốn, thép ống, các loại sản phẩm đa dạng,… cho phép tiết kiệm từ 10 đến 15% nguồn kim loại đầu vào.

Bảng quy đổi thép tấm ra kg

Công thức tính để quy đổi sắt tấm ra kg là câu hỏi mà đa phần khách hàng khi chọn mua đều thắc mắc. Sau đây, Kho Thép Xây Dựng xin mời quý khách hàng tham khảo phương pháp quy đổi sắt thép ra kg và bảng barem của sản phẩm thép theo từng loại kích thước khác nhau.

Cách tính thép tấm ra kg

Cách tính trọng lượng dơn giản nhất của sắt tấm là bạn phải nắm bắt được công thức toán học chính xác của nó như thế nào. Dưới đây là công thức dùng để tính trọng lượng cũng như khối lượng riêng của thép:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000

Trong đó:

+ T là kích thước độ dày của thép (đơn vị mm)

+ R là chỉ số chiều rộng của thép (đơn vị mm)

+ 7,85 là tỷ trọng riêng của sắt tấm

Công thức có thể dùng cho tất cả các loại sắt tấm hiện nay như: Sắt tấm nhám, thép có gân, thép cán nóng,… Không áp dụng cho các sản phẩm nhôm, đồng và thép có khối lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn từ 7,85 đến 8

Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly…

Bảng barem sắt tấm chính xác nhất hiện nay được Kho Thép Xây Dựng tổng hợp qua bảng sau:

Bảng barem thép tấm
Độ dày Độ rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg)
2 ly 1200 2500 47,1
3 ly 1500 6000 211,95
4 ly 1500 6000 282,6
5 ly 1500 6000 353,25
6 ly 1500 6000 423,9
8 ly 1500 6000 565,2
10 ly 2000 6000 942
12 ly 2000 6000 1130,4
14 ly 2000 6000 1318,8
15 ly 2000 6000 1413
16 ly 2000 6000 1507,2
18 ly 2000 6000 1695,6
10 ly 2000 6000 1884
22 ly 2000 6000 2072,4
24 ly 2000 6000 2260,8
25 ly 2000 6000 2355
26 ly 2000 6000 2449,2
28 ly 2000 6000 2637,6
30 ly 2000 6000 2826
32 ly 2000 6000 3014,4
34 ly 2000 6000 3202,8
35 ly 2000 6000 3287
36 ly 2000 6000 3391,2
38 ly 2000 6000 3579,6
10 ly 2000 6000 3768
42 ly 2000 6000 3956,4
45 ly 2000 6000 4239
48 ly 2000 6000 4521,6
50 ly 2000 6000 4710
55 ly 2000 6000 5181
60 ly 2000 6000 5652

Các thương hiệu thép tấm tốt nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có đa dạng loại sắt tấm, đa số là các sản phẩm được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc … Tùy vào mục đích sử dụng cho công trình cũng như ngân sách chi tiêu mà bạn chọn lựa:

+ Sắt tấm thương hiệu Possco

+ Sắt tấm được nhập khẩu từ Nhật Bản

+ Sắt tấm nhập khẩu Trung Quốc

+ Sắt tấm nhập khẩu từ Nga

+ Sắt tấm Huyndai đến từ Hàn Quốc.

Hiện nay trên thị trường có đa dạng loại sắt tấm, đa số là các sản phẩm được nhập khẩu
Hiện nay trên thị trường có đa dạng loại sắt tấm, đa số là các sản phẩm được nhập khẩu

Công ty Kho Thép Xây Dựng – địa chỉ cung cấp, phân phối nguyên vật liệu xây dựng được đa số khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua.

Doanh nghiệp chúng tôi luôn tự hào là đại lý cấp 1 của những thương hiệu sắt thép uy tín nhất trong và ngoài nước với báo giá rẻ, ưu đãi, cạnh tranh nhất thị trường.

Liên hệ với Kho Thép Xây Dựng ngay hôm nay để mua được thép tấm chính hãng với bảng giá rẻ nhất hiện nay nhé!

TỔNG KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1 HIỆN NAY

HOTLINE: 0852.852.386

WEBSITE: khothepxaydung.com

Hotline tư vấn
Hotline 0852.852.386

Hoặc để lại số điện thoại để khothep gọi lại trong ít phút




    Tư vấn ngay
    bg1

    Nhận báo giá

    sắt thép trong ngày

    Vui lòng điền thông tin của bạn chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn trong vòng 30 phút


      Hoặc gọi miễn phí cho chúng tôi

      0852.852.386