Ống Thép Đen – Cập Nhập Giá Ống Thép Đen Mới Nhất Tháng 02/2023

Tóm tắt nội dung
Ống Thép Đen là loại thép công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống. Được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế. Các sản phẩm ống thép đen luôn đảm bảo chất lượng trong mọi điều kiện và thời gian sử dụng.
Bảng Báo Giá Ống Thép Đen Mới Nhất Tháng 02/2023
Bảng báo giá ống thép đen tại thị trường Tphcm luôn có sự thay đổi từ nhà sản xuất tùy thuộc vào nguồn phôi thép nhập khẩu, giá nhân công, chi phí sản xuất. Do đó công ty Kho Thép Xây Dựng sẽ cập nhật bảng giá thép các loại mới nhất từ nhà sản xuất tới khách hàng để mọi người nắm được giá thép trên thị trường ra sao.
Bảng báo giá thép ống gửi tới khách hàng sẽ bao gồm những thông tin về quy cách, độ dài , đơn vị thép, khối lượng và đơn giá cho sản phẩm bán lẻ.
Để có được báo giá sỉ, nhập đại lý quý khách vui lòng gọi về phòng chăm sóc khách hàng công ty Kho Thép Xây Dựng với số điện thoại sau:
Hotline: 0852.852.386
Sau đây chúng tôi xin gửi tới bảng báo giá thép ống đen cập nhật mới nhất
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐEN HÒA PHÁT Tháng 02/2023 |
||||
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Tỉ trọng kg/cây 6m |
Đơn giá |
Đơn giá/cây 6m |
ỐNG 21 |
1,8 |
5,17 |
17.700 |
91.509 |
2,0 |
5,68 |
17.500 |
99.400 |
|
2,3 |
6,43 |
17.500 |
112.525 |
|
2,5 |
6,92 |
17.500 |
121.100 |
|
2,6 |
7,26 |
17.500 |
127.050 |
|
ỐNG 27 |
1,8 |
6,62 |
17.700 |
117.174 |
2,0 |
7,29 |
17.500 |
127.575 |
|
2,3 |
8,29 |
17.500 |
145.075 |
|
2,5 |
8,93 |
17.500 |
156.275 |
|
2,6 |
9,36 |
17.500 |
163.800 |
|
3,0 |
10,65 |
17.500 |
186.375 |
|
ỐNG 34 |
1,8 |
8,44 |
17.700 |
149.388 |
2,0 |
9,32 |
17.500 |
163.100 |
|
2,3 |
10,62 |
17.500 |
185.850 |
|
2,5 |
11,47 |
17.500 |
200.725 |
|
2,6 |
11,89 |
17.500 |
208.005 |
|
3,0 |
13,540 |
17.500 |
236.950 |
|
3,2 |
14,40 |
17.500 |
252.000 |
|
3,5 |
15,54 |
17.500 |
271.950 |
|
3,6 |
16,20 |
17.500 |
283.500 |
|
ỐNG 42 |
1,8 |
10,76 |
17.700 |
190.452 |
2,0 |
11,90 |
17.500 |
208.250 |
|
2,3 |
13,58 |
17.500 |
237.650 |
|
2,5 |
14,69 |
17.500 |
257.075 |
|
2,6 |
15,24 |
17.500 |
266.700 |
|
2,8 |
16,32 |
17.500 |
285.600 |
|
3,0 |
17,40 |
17.500 |
304.500 |
|
3,2 |
18,6 |
17.500 |
325.500 |
|
3,5 |
20,04 |
17.500 |
350.700 |
|
4,0 |
22,61 |
17.500 |
395.675 |
|
4,2 |
23,62 |
17.700 |
418.074 |
|
4,5 |
25,10 |
17.700 |
444.270 |
|
ỐNG 49 |
1,8 |
12,33 |
17.700 |
218.241 |
2,0 |
13,64 |
17.500 |
238.700 |
|
2,3 |
15,59 |
17.500 |
272.825 |
|
2,5 |
16,87 |
17.500 |
295.225 |
|
2,6 |
17,50 |
17.500 |
306.250 |
|
2,8 |
18,77 |
17.500 |
328.475 |
|
3,0 |
20,02 |
17.500 |
350.350 |
|
3,2 |
21,26 |
17.500 |
372.050 |
|
3,5 |
23,10 |
17.500 |
404.250 |
|
4,0 |
26,10 |
17.500 |
456.750 |
|
4,2 |
27,28 |
17.700 |
482.856 |
|
4,5 |
29,03 |
17.700 |
513.831 |
|
4,8 |
30,75 |
17.700 |
544.275 |
|
5,0 |
31,89 |
17.700 |
564.453 |
|
ỐNG 60 |
1,8 |
15,47 |
17.700 |
273.819 |
2,0 |
17,13 |
17.500 |
299.775 |
|
2,3 |
19,60 |
17.500 |
343.000 |
|
2,5 |
21,23 |
17.500 |
371.525 |
|
2,6 |
22,16 |
17.500 |
387.765 |
|
2,8 |
23,66 |
17.500 |
414.050 |
|
3,0 |
25,26 |
17.500 |
442.050 |
|
3,2 |
26,85 |
17.500 |
469.875 |
|
3,5 |
29,21 |
17.500 |
511.175 |
|
3,6 |
30,18 |
17.500 |
528.150 |
|
4,0 |
33,10 |
17.500 |
579.250 |
|
4,2 |
34,62 |
17.700 |
612.774 |
|
4,5 |
36,89 |
17.700 |
652.953 |
|
4,8 |
39,13 |
17.700 |
692.601 |
|
5,0 |
40,62 |
17.700 |
718.974 |
|
ỐNG 76 |
1,8 |
19,66 |
17.700 |
347.982 |
2,0 |
21,78 |
17.500 |
381.150 |
|
2,3 |
24,95 |
17.500 |
436.625 |
|
2,5 |
27,04 |
17.500 |
473.200 |
|
2,6 |
28,08 |
17.500 |
491.400 |
|
2,8 |
30,16 |
17.500 |
527.800 |
|
3,0 |
32,23 |
17.500 |
564.025 |
|
3,2 |
34,28 |
17.500 |
599.900 |
|
3,5 |
37,34 |
17.500 |
653.450 |
|
3,6 |
38,58 |
17.500 |
675.150 |
|
3,8 |
40,37 |
17.500 |
706.475 |
|
4,0 |
42,40 |
17.500 |
742.000 |
|
4,2 |
44,37 |
17.700 |
785.349 |
|
4,5 |
47,34 |
17.700 |
837.918 |
|
4,8 |
50,29 |
17.700 |
890.133 |
|
5,0 |
52,23 |
17.700 |
924.471 |
|
5,2 |
54,17 |
17.700 |
958.809 |
|
5,5 |
57,05 |
17.700 |
1.009.785 |
|
6,0 |
61,79 |
17.700 |
1.093.683 |
|
ỐNG 90 |
1,8 |
23,04 |
17.700 |
407.808 |
2,0 |
25,54 |
17.500 |
446.950 |
|
2,3 |
29,27 |
17.500 |
512.225 |
|
2,5 |
31,74 |
17.500 |
555.450 |
|
2,8 |
35,42 |
17.500 |
619.850 |
|
3,0 |
37,87 |
17.500 |
662.725 |
|
3,2 |
40,30 |
17.500 |
705.250 |
|
3,5 |
43,92 |
17.500 |
768.600 |
|
3,6 |
45,14 |
17.500 |
789.950 |
|
3,8 |
47,51 |
17.500 |
831.425 |
|
4,0 |
50,22 |
17.500 |
878.850 |
|
4,2 |
52,27 |
17.700 |
925.179 |
|
4,5 |
55,80 |
17.700 |
987.660 |
|
4,8 |
59,31 |
17.700 |
1.049.787 |
|
5,0 |
61,63 |
17.700 |
1.090.851 |
|
5,2 |
63,94 |
17.700 |
1.131.738 |
|
5,5 |
67,39 |
17.700 |
1.192.803 |
|
6,0 |
73,07 |
17.700 |
1.293.339 |
|
ỐNG 114 |
1,8 |
29,75 |
17.700 |
526.575 |
2,0 |
33 |
17.500 |
577.500 |
|
2,3 |
37,84 |
17.500 |
662.200 |
|
2,5 |
41,06 |
17.500 |
718.550 |
|
2,8 |
45,86 |
17.500 |
802.550 |
|
3,0 |
49,05 |
17.500 |
858.375 |
|
3,2 |
52,58 |
17.500 |
920.115 |
|
3,5 |
56,97 |
17.500 |
996.975 |
|
3,6 |
58,50 |
17.500 |
1.023.750 |
|
3,8 |
61,68 |
17.500 |
1.079.400 |
|
4,0 |
64,81 |
17.500 |
1.134.175 |
|
4,2 |
67,93 |
17.700 |
1.202.361 |
|
4,5 |
72,58 |
17.700 |
1.284.666 |
|
4,8 |
77,20 |
17.700 |
1.366.440 |
|
5,0 |
80,27 |
17.700 |
1.420.779 |
|
5,2 |
83,33 |
17.700 |
1.474.941 |
|
5,5 |
87,89 |
17.700 |
1.555.653 |
|
6,0 |
95,44 |
17.700 |
1.689.288 |
|
ỐNG 141 |
3,96 ly |
80,46 |
17.700 |
1.424.142 |
4,78 ly |
96,54 |
18.300 |
1.766.682 |
|
5,16 ly |
103,95 |
18.300 |
1.902.285 |
|
5,56 ly |
111,66 |
18.300 |
2.043.378 |
|
6,35 ly |
126,80 |
18.300 |
2.320.440 |
|
ỐNG 168 |
3,96 ly |
96,24 |
18.300 |
1.761.192 |
4,78 ly |
115,62 |
18.300 |
2.115.846 |
|
5,16 ly |
124,56 |
18.300 |
2.279.448 |
|
5,56 ly |
133,86 |
18.300 |
2.449.638 |
|
6,35 ly |
152,16 |
18.300 |
2.784.528 |
|
ỐNG 219 |
3,96 ly |
126,06 |
18.600 |
2.344.716 |
4,78 ly |
151,56 |
18.600 |
2.819.016 |
|
5,16 ly |
163,32 |
18.600 |
3.037.752 |
|
5,56 ly |
175,68 |
18.600 |
3.267.648 |
|
6,35 ly |
199,86 |
18.600 |
3.717.396 |
Lưu ý : Bảng báo giá có thể thay đổi theo ngày. Để có giá tối nhất hãy gọi ngay tới hotline : 0852.852.386
Với những chia sẻ trên đây hy vọng có thể giúp bạn hiểu rõ hơn những đặc điểm và ứng dụng của thép ống đen trong cuộc sống. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá sản phẩm cũng như các sản phẩm thép công nghiệp khác. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi: khothepxaydung.com – hệ thống phân phối, báo giá sắt thép xây dựng, vật liệu lớn nhất tại miền Nam. Mọi thắc mắc của bạn sẽ được giải đáp một cách tận tình và cụ thể nhất.
Dưới đây là bảng báo giá xi măng, giá cát đá xây dựng cũng như giá thép xây dựng. Mời quý khách hàng cùng theo dõi.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN MẠ KẼM MỚI NHẤT
( Đầy đủ – Chính xác )
Liên hệ Hotline: 0852.852.386 để được tư vấn miễn phí và báo giá thép ống chính xác nhất
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
THÉP ỐNG MẠ KẼM |
||||
01 | Phi 21 | 1,00 | cây | 30.000 |
02 | 1,20 | cây | 39.500 | |
03 | 1,40 | cây | 47.000 | |
04 | 2,00 | cây | liên hệ | |
05 | 2,20 | cây | liên hệ | |
06 | Phi 27 | 1,20 | cây | 51.000 |
07 | 1,40 | cây | 63.000 | |
08 | 1,80 | cây | 80.000 | |
09 | 2,00 | cây | 108.000 | |
10 | 2,20 | cây | liên hệ | |
11 | Phi 34 | 1,20 | cây | 61.000 |
12 | 1,40 | cây | 80.000 | |
13 | 1,80 | cây | 101.000 | |
14 | 2,00 | cây | 122.000 | |
15 | Phi 42 | 1,20 | cây | 81.000 |
16 | 1,40 | cây | 100.000 | |
17 | 1,80 | cây | 124.000 | |
18 | 2,00 | cây | 154.000 | |
19 | Phi 49 | 1,20 | cây | 91.000 |
20 | 1,40 | cây | 114.000 | |
21 | 1,80 | cây | 132.000 | |
22 | 2,00 | cây | 175.000 | |
23 | Phi 60 | 1,20 | cây | 112.000 |
24 | 1,40 | cây | 142.000 | |
25 | 1,80 | cây | 183.000 | |
26 | 2,00 | cây | 226.000 | |
27 | 2,50 | cây | liên hệ | |
28 | Phi 76 | 1,20 | cây | 152.000 |
29 | 1,40 | cây | 190.500 | |
30 | 1,80 | cây | 251.000 | |
31 | 2,00 | cây | 293.000 | |
32 | Phi 90 | 1,40 | cây | 231.000 |
33 | 1,80 | cây | 290.000 | |
34 | 2,00 | cây | 349.000 | |
35 | 2,40 | cây | liên hệ | |
36 | 3,20 | cây | liên hệ | |
37 | Phi 114 | 1,40 | cây | 289.500 |
38 | 1,80 | cây | 369.000 | |
39 | 2,00 | cây | liên hệ | |
40 | 2,50 | cây | 455.000 | |
41 | 2,50 | cây | liên hệ |
Lưu ý : Báo giá thép ống mạ kẽm trên chỉ mang tính chất kham khảo, quý khách có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386 để được báo giá tốt nhất.
Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất
TT | THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM | THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | |
1 | (14X14) | 0,9 | 1,9 | 28,900 | (10X20) | 0,8 | 2,2 | 40.000 |
2 | 1 | 2 | 32.000 | 0,9 | 2,5 | 43.000 | ||
3 | 1.1 | 2,4 | 35.000 | 1 | 2,8 | 49.000 | ||
4 | 1,2 | 2,6 | 38.000 | 1,2 | 3,4 | 52.000 | ||
5 | (16X16) | 0,8 | 2 | 30.000 | (20X40) | 0,9 | 4.3 | 64.000 |
6 | 0,9 | 2,2 | 33.000 | 1 | 4.8 | 70.000 | ||
7 | 1 | 2,5 | 37.000 | 1,2 | 5,8 | 85.000 | ||
số 8 | 1.1 | 2,7 | 40.000 | 1,4 | 6.9 | 99.000 | ||
9 | 1,2 | 3 | 44.000 | (25X50) | 0,9 | 5.5 | 82.000 | |
10 | (20X20) | 0,8 | 2,5 | 38.000 | 1 | 6.1 | 90.000 | |
11 | 0,9 | 2,8 | 42.000 | 1.1 | 6,8 | 99.000 | ||
12 | 1 | 3.2 | 47.000 | 1,2 | 7,5 | 109.000 | ||
13 | 1.1 | 3.5 | 51.000 | 1,4 | 8.7 | 124.000 | ||
14 | 1,2 | 3.8 | 55.000 | (30X60) | 0,9 | 6.6 | 98.000 | |
15 | (25X25) | 0,8 | 3.1 | 48.000 | 1 | 7.6 | 109.000 | |
16 | 0,9 | 3.6 | 54.000 | 1,2 | 9 | 131.000 | ||
17 | 1 | 4.0 | 60.000 | 1,4 | 10,8 | 151.000 | ||
18 | 1.1 | 4.4 | 65.000 | 1,8 | 14 | 192.000 | ||
19 | 1,2 | 4,9 | 72.000 | (40X80) | 1 | 11 | 147.000 | |
20 | 1,4 | 5,9 | 82.000 | 1,2 | 12,2 | 174.000 | ||
21 | (30X30) | 0,8 | 3.8 | 58.000 | 1,4 | 14,2 | 204.000 | |
22 | 0,9 | 4.3 | 65.000 | 1,8 | 18.1 | 260.000 | ||
23 | 1 | 4,9 | 72.000 | 2 | 20.3 | 285.000 | ||
24 | 1.1 | 5,4 | 79.000 | (50X100) | 1 | 15.1 | 197.000 | |
25 | 1,2 | 5,9 | 86.000 | 1,2 | 16.3 | 215.000 | ||
26 | 1,4 | 6.9 | 99.000 | 1,4 | 17,5 | 256.000 | ||
27 | 1,8 | 8.9 | 125.000 | 1,8 | 22,6 | 326.000 | ||
28 | 2 | 10 | 138.000 | 2 | 25.3 | 359.000 | ||
29 | (40X40) | 1 | 6.6 | 94.000 | 3 | 39,5 | 531.000 | |
30 | 1.1 | 7.3 | 103.000 | (60X120) | 1 | 13,8 | 180.000 | |
31 | 1,2 | số 8 | 115.000 | 1,2 | 15,6 | 211.000 | ||
32 | 1,4 | 10 | 134.000 | 1,4 | 21.3 | 318.000 | ||
33 | 1,8 | 12.4 | 172.000 | 1,8 | 28.1 | 420.000 | ||
34 | 2 | 14 | 205.000 | 2 | 31.4 | 509.000 | ||
35 | (50X50) | 1 | 8.5 | 121.000 | Liên hệ | |||
36 | 1,2 | 10 | 145.000 | Liên hệ | ||||
37 | 1,4 | 12 | 169.000 | Liên hệ | ||||
38 | 1,7 | 15.1 | 215.000 | Liên hệ | ||||
39 | 2 | 17.1 | 237.000 | Liên hệ |
Lưu ý mua hàng :
- Báo giá thép đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn TP.HCM và các tỉnh thành lân cận.
- Chúng tôi có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Một số bài viết bạn có thể quan tâm:
Bảng báo giá ống sắt tráng kẽm phi 90 mới nhất
1. Những đặc tính ưu việt của ống thép đen
Ống thép đen hay ống thép hàn đen dùng để chỉ loại thép ống được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng, có màu đen, được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, dùng cho trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị… Vậy ống thép đen có những đặc tính gì?
Ống thép đen bền bỉ, đồng nhất
Đặc tính đầu tiên của ống thép đen chính là khả năng chịu lực tốt, dẻo dai. Ống thép đen có thể chịu đựng được áp lực tốt, tránh được các vết nứt khi chịu tác động của ngoại lực. Bên cạnh đó, loại thép ống này còn có tính đồng nhất cao, độ bền bỉ theo toàn bộ chiều dài của ống, đảm bảo sự bền vững của công trình. Vì vậy, ống thép đen được sử dụng trong nhiều công trình dân dụng, xây dựng, giao thông.
Ống thép đen linh hoạt, dễ lắp đặt
Các ống thép tròn đen được lắp đặt trong các công trình một cách dễ dàng và nhanh chóng. Tùy thuộc vào điều kiện ứng dụng, đường kính của sản phẩm mà ống thép sẽ được hàn hoặc dùng ống nối có ren. Hơn nữa, ống thép đen được sản xuất với các kích thước, độ dày mỏng theo quy cách khác nhau. Đầu ren, mối hàn, mặt bích có thể dễ dàng điều chỉnh theo yêu cầu nên loại ống thép này rất linh hoạt khi sử dụng.
Ống thép đen có khả năng chống ăn mòn tốt
Một đặc tính nữa của ống thép đen chính là khả năng chống ăn mòn và han gỉ tốt khi chịu tác động từ các yếu tố của môi trường và ngoại lực tác động. Ống thép đen không bị co lại mà vẫn giữ nguyên được hình dạng và độ bền khi nung nóng. Ngoài ra, ống thép đen còn được mạ một lớp kẽm nhúng nóng bên ngoài để bảo vệ bề mặt sản phẩm, chống oxy hóa và tăng tuổi thọ sản phẩm. Bên cạnh đó, loại thép ống này không bị các rãnh cắt, vết xước, vết cắt và không mất nhiều công bảo trì. Vì vậy, có thể tiết kiệm được thời gian, chi phí khi sử dụng loại thép này.
2. Ứng dụng của ống thép đen trong cuộc sống
Với những đặc tính ưu việt trên, thép ống đen là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.
– Trong lĩnh vực xây dựng: Thép ống đen được ứng dụng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực. Hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng. Hệ thống dẫn nước trên các toàn nhà cao tầng, ống thép dùng trong kết cấu không gian.
– Trong lĩnh vực công nghiệp: Thép ống đen được dùng cho việc phân phối khí đốt, dầu mỏ; hệ thống nồi hơi công nghiệp; các nhà máy lọc dầu, giàn khoan…
– Ứng dụng trong các lĩnh vực khác: Ngoài việc được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Thép ống đen còn được dùng làm trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, móc trong container, ống dẫn nước cho điều hòa nhiệt độ…
Hướng dẫn cách mua thép ống đen tại Kho Thép Xây Dựng
- B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng khi đã được sự tư vấn bên phía công ty.
- B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Kho Thép Xây Dựng để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- B3 : Thống nhất : Giá , khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
Ưu đãi ,chính sách Kho Thép Xây Dựng giành cho khách hàng mua thép tại các kho thép của Công ty
- Báo giá nhanh chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày khi chưa có số lượng cụ thể.
- Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy giành cho đại lý và các cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo : 0852.852.386
- Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
- Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng _ Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng
Tổng Công Ty Kho Thép Xây Dựng – Nhà Phân Phối Số 1 Việt Nam
Ngoài ống thép đen, tổng kho thép xây dựng chúng tôi chuyên phân phối sắt thép xây dựng với số lượng lớn. Để tiện hơn cho quý khách, chúng tôi xin cập nhập một số bảng báo giá thép xây dựng mới nhất. Hãy cùng tổng kho thép tham khảo nhé:
báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép tấm, báo giá xà gồ, báo giá bê tông tươi.