Bảng giá thép hộp Hòa Phát hôm nay ngày 11/02/2025

Thép hộp Hòa Phát là dòng sản phẩm được yêu thích, sử dụng phổ biến tại các công trình hiện nay nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội và tính ứng dụng cao. Vậy giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hôm nay là bao nhiêu, công ty tổng Kho thép xây dựng xin được gửi tới các bạn bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất trong thời điểm hiện tại. Hãy cùng khám phá ngay.
Bảng báo giá sắt hộp Hòa Phát hôm nay ngày 11/02/2025
Giá thép hộp Hòa Phát có sự biến động từng ngày theo giá thị trường, vì vậy Kho thép xây dựng sẽ cập nhật bảng giá sắt hộp Hòa Phát chính xác mỗi ngày để giúp quý khách hàng có thể nắm bắt được bảng báo giá sắt hộp Hòa Phát trong thời điểm hiện tại.
Bảng giá thép hộp Hòa Phát vuông
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp Hòa Phát mạ kẽm loại vuông được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết, mời các bạn tham khảo:
Quy cách
(dài x rộng x độ dày) |
Chiều dài | Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/ Cây) |
✅ Thép hộp 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 39,000 |
✅ Thép hộp 14 x 14 x 1.1 | 6 | 2.63 | 42,000 |
✅ Thép hộp 14 x 14 x 1.2 | 6 | 2.84 | 46,000 |
✅ Thép hộp 14 x 14 x 1.4 | 6 | 3.25 | 53,000 |
✅ Thép hộp 16 x 16 x 1.0 | 6 | 2.79 | 44,000 |
✅ Thép hộp 16 x 16 x 1.1 | 6 | 3.04 | 49,000 |
✅ Thép hộp 16 x 16 x 1.2 | 6 | 3.29 | 54,000 |
✅ Thép hộp 16 x 16 x 1.4 | 6 | 3.78 | 63,000 |
✅ Thép hộp 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 58,000 |
✅ Thép hộp 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 64,000 |
✅ Thép hộp 20 x 20 x 1.2 | 6 | 4.2 | 68,000 |
✅ Thép hộp 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 80,000 |
✅ Thép hộp 20 x 20 x 1.5 | 6 | 5.14 | 87,000 |
✅ Thép hộp 20 x 20 x 1.8 | 6 | 6.05 | 101,000 |
✅ Thép hộp 25 x 25 x 1.0 | 6 | 4.48 | 76,000 |
✅ Thép hộp 25 x 25 x 1.1 | 6 | 4.91 | 82,000 |
✅ Thép hộp 25 x 25 x 1.2 | 6 | 5.33 | 90,000 |
✅ Thép hộp 25 x 25 x 1.4 | 6 | 6.15 | 102,000 |
✅ Thép hộp 25 x 25 x1.5 | 6 | 6.56 | 109,000 |
✅ Thép hộp 25 x 25 x 1.8 | 6 | 7.75 | 130,000 |
✅ Thép hộp 25 x 25 x 2.0 | 6 | 8.52 | 145,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 1.0 | 6 | 5.43 | 92,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 1.1 | 6 | 5.94 | 99,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 1.2 | 6 | 6.46 | 106,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 1.4 | 6 | 7.47 | 127,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 1.5 | 6 | 7.97 | 135,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 1.8 | 6 | 9.44 | 156,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 2.0 | 6 | 10.4 | 174,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 2.3 | 6 | 11.8 | 201,000 |
✅ Thép hộp 30 x 30 x 2.5 | 6 | 12.72 | 217,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 0.8 | 6 | 5.88 | 96,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 1.0 | 6 | 7.31 | 123,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 1.1 | 6 | 8.02 | 136,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 1.2 | 6 | 8.72 | 144,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 1.4 | 6 | 10.11 | 168,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 1.5 | 6 | 10.8 | 179,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 1.8 | 6 | 12.83 | 217,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 2.0 | 6 | 14.17 | 235,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 2.3 | 6 | 16.14 | 274,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 2.5 | 6 | 17.43 | 302,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 2.8 | 6 | 19.33 | 332,000 |
✅ Thép hộp 40 x 40 x 3.0 | 6 | 20.57 | 353,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 1.1 | 6 | 10.09 | 173,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 1.2 | 6 | 10.98 | 182,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 1.4 | 6 | 12.74 | 216,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 1.5 | 6 | 13.62 | 225,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 1.8 | 6 | 16.22 | 276,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 2.0 | 6 | 17.94 | 312,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 2.3 | 6 | 20.47 | 357,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 2.5 | 6 | 22.14 | 385,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 2.8 | 6 | 24.6 | 427,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 3.0 | 6 | 26.23 | 459,000 |
✅ Thép hộp 50 x 50 x 3.2 | 6 | 27.83 | 480,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 1.1 | 6 | 12.16 | 200,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 1.2 | 6 | 13.24 | 221,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 1.4 | 6 | 15.38 | 259,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 1.5 | 6 | 16.45 | 282,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 1.8 | 6 | 19.61 | 335,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 2.0 | 6 | 21.7 | 370,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 2.3 | 6 | 24.8 | 423,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 2.5 | 6 | 26.85 | 462,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 2.8 | 6 | 29.88 | 527,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 3.0 | 6 | 31.88 | 554,000 |
✅ Thép hộp 60 x 60 x 3.2 | 6 | 33.86 | 587,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 1.5 | 6 | 20.68 | 356,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 1.8 | 6 | 24.69 | 437,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 2.0 | 6 | 27.34 | 473,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 2.3 | 6 | 31.29 | 536,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 2.5 | 6 | 33.89 | 578,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 2.8 | 6 | 37.77 | 653,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 3.0 | 6 | 40.33 | 703,000 |
✅ Thép hộp 75 x 75 x 3.2 | 6 | 42.87 | 737,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 1.5 | 6 | 24.93 | 421,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 1.8 | 6 | 29.79 | 501,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 2.0 | 6 | 33.01 | 559,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 2.3 | 6 | 37.8 | 648,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 2.5 | 6 | 40.98 | 705,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 2.8 | 6 | 45.7 | 798,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 3.0 | 6 | 48.83 | 826,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 3.2 | 6 | 51.94 | 905,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 3.5 | 6 | 56.58 | 954,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 3.8 | 6 | 61.17 | 1,047,000 |
✅ Thép hộp 90 x 90 x 4.0 | 6 | 64.21 | 1,107,000 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp Hòa Phát mạ kẽm trên chưa bao gồm thuế VAT và có thể chênh lệch so với thực tế. Để nhận báo giá sắt hộp Hòa Phát mạ kẽm nhanh nhất hãy gọi ngay hotline: 0852 852 386 chúng tôi sẵn sàng tư vấn miễn phi 24/7.
Bảng giá sắt hộp Hòa Phát chữ nhật mới nhất
Giá thép hộp Hòa Phát chữ nhật được rất nhiều khách hàng quan trong thời gian gần đây, do vậy Kho Thép Xây Dựng xin gửi tới các bạn bảng báo giá sắt hộp Hòa Phát được cập nhật mới nhất 2024, cụ thể:
Quy cách
(dài x rộng x độ dày) |
Chiều dài | Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/ Cây) |
✅ Sắt hộp 13 x 26 x 1.0 | 6 | 3.45 | 55,000 |
✅ Sắt hộp 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 62,000 |
✅ Sắt hộp 13 x 26 x 1.2 | 6 | 4.08 | 68,000 |
✅ Sắt hộp 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 77,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 87,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 1.1 | 6 | 5.94 | 96,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 1.2 | 6 | 6.46 | 105,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 1.4 | 6 | 7.47 | 123,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 1.5 | 6 | 7.97 | 132,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 1.8 | 6 | 9.44 | 162,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 2.0 | 6 | 10.4 | 174,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 2.3 | 6 | 11.8 | 206,000 |
✅ Sắt hộp 20 x 40 x 2.5 | 6 | 12.72 | 219,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 1.0 | 6 | 6.84 | 116,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 1.1 | 6 | 7.5 | 127,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 1.2 | 6 | 8.15 | 135,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 1.4 | 6 | 9.45 | 158,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 1.5 | 6 | 10.09 | 167,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 1.8 | 6 | 11.98 | 208,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 2.0 | 6 | 13.23 | 223,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 2.3 | 6 | 15.06 | 257,000 |
✅ Sắt hộp 25 x 50 x 2.5 | 6 | 16.25 | 279,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 1.0 | 6 | 8.25 | 137,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 1.1 | 6 | 9.05 | 148,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 1.2 | 6 | 9.85 | 162,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 1.4 | 6 | 11.43 | 184,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 1.5 | 6 | 12.21 | 205,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 1.8 | 6 | 14.53 | 247,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 2.0 | 6 | 16.05 | 276,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 2.3 | 6 | 18.3 | 317,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 2.5 | 6 | 19.78 | 339,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 2.8 | 6 | 21.79 | 376,000 |
✅ Sắt hộp 30 x 60 x 3.0 | 6 | 23.4 | 404,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 1.1 | 6 | 12.16 | 215,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 1.2 | 6 | 13.24 | 227,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 1.4 | 6 | 15.38 | 259,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 1.5 | 6 | 16.45 | 274,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 1.8 | 6 | 19.61 | 328,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 2.0 | 6 | 21.7 | 364,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 2.3 | 6 | 24.8 | 421,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 2.5 | 6 | 26.85 | 450,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 2.8 | 6 | 29.88 | 526,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 3.0 | 6 | 31.88 | 549,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 80 x 3.2 | 6 | 33.86 | 589,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 1.4 | 6 | 16.02 | 258,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 1.5 | 6 | 19.27 | 317,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 1.8 | 6 | 23.01 | 376,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 2.0 | 6 | 25.47 | 429,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 2.3 | 6 | 29.14 | 493,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 2.5 | 6 | 31.56 | 533,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 2.8 | 6 | 35.15 | 602,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 3.0 | 6 | 37.35 | 622,000 |
✅ Sắt hộp 40 x 100 x 3.2 | 6 | 38.39 | 664,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 1.4 | 6 | 19.33 | 328,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 1.5 | 6 | 20.68 | 347,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 1.8 | 6 | 24.69 | 415,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 2.0 | 6 | 27.34 | 457,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 2.3 | 6 | 31.29 | 531,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 2.5 | 6 | 33.89 | 570,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 2.8 | 6 | 37.77 | 647,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 3.0 | 6 | 40.33 | 690,000 |
✅ Sắt hộp 50 x 100 x 3.2 | 6 | 42.87 | 742,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 1.8 | 6 | 29.79 | 495,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 2.0 | 6 | 33.01 | 542,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 2.3 | 6 | 37.8 | 656,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 2.5 | 6 | 40.98 | 714,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 2.8 | 6 | 45.7 | 802,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 3.0 | 6 | 48.83 | 847,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 3.2 | 6 | 51.94 | 904,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 3.5 | 6 | 56.58 | 973,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 3.8 | 6 | 61.17 | 1,070,000 |
✅ Sắt hộp 60 x 120 x 4.0 | 6 | 64.21 | 1,103,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp Hòa Phát trên chưa bao gồm thuế VAT và có thể chênh lệch một chút so với giá thực tế. Để nhận báo giá sắt hộp Hòa Phát nhanh nhất hãy gọi ngay hotline: 0852 852 386.
Ngoài bảng giá hộp kẽm Hòa Phát, các bạn có thể tham khảo giá thép hộp của các thương hiệu khác tại Kho Thép Xây Dựng:
Bảng báo giá thép hộp Việt Đức
Bảng báo giá thép hộp Việt Nhật
Bảng báo giá thép hộp VinaOne
Bảng báo giá thép hộp Vitek
Bảng báo giá thép hộp Hoa Sen
Bảng báo giá thép hộp Đông Á
Bảng báo giá thép hộp Nguyễn Minh
Bảng báo giá thép hộp Nam Kim
Đôi nét về thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm chủ lực của thương hiệu Hòa Phát sản xuất từ nguyên liệu thép cán nguội cùng một số hợp kim khác, được đánh giá cao về chất lượng và nhận được nhiều sự quan tâm, ưa chuộng của khách hàng.
Là thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong ngành sắt thép, tập đoàn Hòa Phát luôn tập trung vào chất lượng sản phẩm, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Thép hộp Hòa Phát có tốt không?
Thép hộp Hòa Phát được nhiều chuyên gia và khách hàng nhận xét có chất lượng rất tốt, sở hữu rất nhiều những ưu điểm vượt trội như:
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại cùng khâu kiểm duyệt nghiêm ngặt, đảm bảo thép hộp Hòa Phát thành phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
Khả năng chịu lực ấn tượng, chịu được tải trọng lớn của công trình mà không bị biến dạng, cong vênh.
Độ thẩm mỹ cao với bề mặt nhẵn mịn sáng bóng, phù hợp sử dụng trong những công trình yêu cầu cao về độ thẩm mỹ.
Đa dạng kích thước, chất liệu, đáp ứng tốt với các nhu cầu, mục đích sử dụng.
Giá sắt hộp Hòa Phát hợp lý, cạnh tranh so với các đối thủ trên thị trường.
Chính vì vậy, thép hộp Hòa Phát không chỉ tốt mà còn mang đến rất nhiều những giá trị tích cực, là biểu tượng cho sự bền vững trường tồn trong ngành sắt thép tại Việt Nam.

Xem thêm: Báo giá thép hộp mạ kẽm 40×80 Hòa Phát mới nhất 2024
Ứng dụng thực tế của sắt hộp Hòa Phát
Sắt hộp Hòa Phát luôn là lựa chọn ưu tiên của khách hàng và được ứng dụng phổ biến trong rất nhiều các công trình khác nhau như:
Ứng dụng trong ngành xây dựng, làm vật liệu trong các kết cấu chịu lực như dầm, cột, khung kèo mái hoặc làm hàng rào, cửa cổng, lan can,…
Dùng trong xây dựng cầu đường, nhà cao tầng và các công trình công cộng khác.
Sản xuất chế tạo các máy móc thiết bị, linh kiện công nghiệp, cơ khí.
Sử dụng trong sản xuất các đồ nội thất, đồ gia dụng như giường tủ, bàn ghế, kệ sách, giá treo,… và còn vô vàn những ứng dụng thực tế khác.

Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát được sản xuất trên một dây chuyền hiện đại, kiểm duyệt nghiêm ngặt ngay từ nguyên liệu đầu vào cho tới thành phẩm đến tay khách hàng, cam kết các sản phẩm luôn đồng đều về mặt chất lượng.
Cùng với đó là việc tuân thủ những tiêu chuẩn sản xuất của các quốc gia phát triển hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất sắt thép như:
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM)
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
Tiêu chuẩn Châu Âu (EN)

Quy cách sắt hộp Hòa Phát
Dưới đây là bảng quy cách thép hộp Hòa Phát chi tiết mà Kho Thép Xây Dựng tổng hợp, dựa vào bảng quy cách trọng lượng này các bạn có thể dễ dàng tính toán được số lượng thép hộp Hòa Phát cần sử dụng cho công trình.

Thép hộp Hòa Phát có mấy loại?
Hiện nay thép hộp Hòa Phát được phân loại dựa trên 2 yếu tố chính đó là hình dạng và chất liệu bề mặt của sản phẩm.
Phân loại dựa trên hình dạng
Thép hộp Hòa Phát chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật Hòa Phát có tiết diện bề mặt là hình chữ nhật với kích thước các cạnh dao động từ 13x26mm đến 60x120mm, loại thép hộp chữ nhật Hòa Phát thường được sử dụng trong các công trình cần khả năng chịu lực cao, yêu cầu diện tích cắt ngang lớn.
Thép hộp Hòa Phát vuông
Thép hộp vuông Hòa Phát có 4 cạnh bằng nhau và kích thước đa dạng từ 10×10 đến 90×90, với hình dạng vuông nhỏ gọn đồng đều nên thép hộp Hòa Phát vuông rất dễ cầm nắm, thuận lợi trong việc thi công thực tế.

Phân loại dựa trên chất liệu
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Loại thép này được tráng một lớp kẽm mỏng lên bề mặt cây thép, lớp kẽm này có tác dụng chống lại sự ăn mòn gỉ sét và tạo nên một bề mặt màu bạc sáng bóng, nhẵn mịn. Không chỉ vậy, sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát còn có độ đàn hồi cao, chịu lực tốt được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình. Tuy nhiên, giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hơi cao so với một vài loại khác.
Thép hộp Hòa Phát đen
Sắt hộp đen Hòa Phát có màu đen hoặc xanh đen do sản xuất trực tiếp từ phôi thép mà không được xử lý bề mặt. Do đó loại thép này dễ gặp tình trạng oxy hóa, gỉ sét khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, để hạn chế tình trạng trên người ta thường quét thêm một lớp sơn chống gỉ khi sử dụng để tăng cường chất lượng cây thép. Dù có nhược điểm khá lớn như vậy nhưng sắt hộp Hòa Phát đen vẫn rất được ưa chuộng do tính chất chịu lực tốt, dễ thi công cùng mức giá hợp lý.
Dấu hiệu nhận biết sắt hộp Hòa Phát chính hãng
Trên thị trường hiện nay đang xuất hiện nhiều loại sắt hộp Hòa Phát trôi nổi, hàng giả hàng nhái với chất lượng không được đảm bảo, do vậy để lựa chọn được thép hộp Hòa Phát chính hãng các bạn cần nắm được những dấu hiệu nhận biết sau:
Quy cách đóng gói gọn gàng, có sử dụng nút bịt bằng nhựa chuyên dụng của Hòa Phát, đầy đủ tem mác từ hãng.
Nhận diện thép hộp Hòa Phát chính hãng qua bề mặt sáng bóng, các cạnh vuông góc sắc cạnh đồng đều.
Trên bề mặt cây thép được in logo, chủng loại ống, ca sản xuất,… một cách sắc nét, không mờ nhạt.

Mua thép hộp Hòa Phát chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị báo giá thép Hòa Phát với mức giá vô cùng cạnh tranh, trong đó Công ty tổng Kho Thép Xây Dựng là một trong những đơn vị phân phối thép hộp với mức giá và chất lượng số 1 Việt Nam.
Với hơn 15 năm kinh nghiệm kinh doanh và là đối tác tin cậy của thương hiệu Hòa Phát trong nhiều năm liên tiếp, chúng tôi tự tin cam kết 100% thép hộp đều được nhập khẩu chính hãng cùng mức giá chiết khấu cao khi khách hàng mua thép hộp với số lượng lớn. Không chỉ vậy, ngoài việc giá sắt hộp Hòa Phát tại Kho Thép Xây Dựng vô cùng tốt thì với những đơn hàng lớn, chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ 100% phí vận chuyển thép hộp đến công trình cho quý khách.
Nếu quý khách đang có nhu cầu tìm mua hoặc tư vấn báo giá thép hộp Hòa Phát hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0852 852 386 để được tư vấn báo giá sắt hộp Hòa Phát miễn phí 24/7.
Trên đây là bảng báo giá thép hộp Hòa Phát hôm nay được chúng tôi cập nhật chi tiết, hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm rõ tình hình giá sắt hộp Hòa Phát trong thời điểm hiện tại, từ đó có thể tính toán được chi phí mua sắm thép hộp cho công trình một cách phù hợp.
Đừng quên theo dõi Kho Thép Xây Dựng để cập nhật những thông tin bổ ích về sắt thép hằng ngày nhé.