Bảng giá thép U cập nhật mới nhất 2024

Thép U hay còn gọi là sắt U, đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng nhờ vào những tính năng vượt trội, đem lại giá trị sử dụng cao. Vậy thép hình u giá bao nhiêu? Trong bài viết ngày hôm nay, Kho Thép Xây Dựng xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá thép u mới nhất từ nhà máy sản xuất, mời các bạn cùng tham khảo.
Tóm tắt tình hình báo giá sắt thép hình U
Trong thời điểm hôm nay ngày 11/02/2025, giá thép hình U đang có xu hướng tăng nhẹ do bị ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như giá nguyên liệu đầu vào tăng, nhu cầu xây dựng tăng đột biến, tình hình kinh tế trong nước bị biến động do phải chịu hậu quả từ cơn bão Yagi vừa qua.
Nhìn chung, theo mức báo giá thép U từ các nhà máy sản xuất đang đang có giá dao động từ 14.300 – 28.000 đồng/ kg. Dự kiến giá thép U sẽ có xu hướng tiếp tục tăng trong thời điểm cuối năm 2024 sắp tới đây, vì vậy các bạn nên theo dõi bảng giá thép hình U thường xuyên mà Kho Thép Xây Dựng gửi đến để lựa chọn được thời điểm mua phù hợp.
Bảng giá thép U cập nhật mới nhất ngày 11/02/2025
Dưới đây là bảng báo giá thép hình U chi tiết, đầy đủ kích thước mà Kho thép xây dựng tổng hợp, xin mời các bạn cùng tham khảo.
Quy cách | Barem
(Kg/m) |
Đơn giá
(đồng/ cây) |
✅ Thép U50 x 25 x 3 | 13.52 | 294,500 |
✅ Thép U50 x 4.5 | 20.05 | 537,000 |
✅ Thép U60 – 65 x 35 x 3 | 17.05 | 326,500 |
✅ Thép U60 – 65 x 35 x 4.5 | 30.05 | 771,000 |
✅ Thép U80 x 40 x 3 | 22.55 – 23.5 | 359,000 |
✅ Thép U80 x 40 x 4 – 4.5 | 30.5 | 482,000 |
✅ Thép U100 x 45 x 3.5 – 4 | 31.4 – 32.3 | 510,000 |
✅ Thép U100 x 45 x 4 | 35.05 | 637,000 |
✅ Thép U100 x 45 x 5 | 45.1 | 732,000 |
✅ Thép U100 x 45 x 5.5 | 52 – 53 | 889,000 |
✅ Thép U120 x 50 x 4 | 40 – 41 | 672,000 |
✅ Thép U120 x 50 x 5 – 5.5 | 55 – 56 | 895,000 |
✅ Thép U120 x 65 x 5.2 | 70.3 | 1,040,000 |
✅ Thép U120 x 65 x 6 | 80.5 | 1,265,000 |
✅ Thép U140 x 60 x 4 | 54.1 | 848,000 |
✅ Thép U140 x 60 x 5 | 64 – 66 | 1,036,000 |
✅ Thép U150 x 75 x 6.5 | 111.5 | 1,676,000 |
✅ Thép U160 x 56 x 5 – 5.2 | 71 – 72 | 1,194,000 |
✅ Thép U160 x 60 x 5.5 | 80 – 81 | 1,310,000 |
✅ Thép U180 x 64 x 5.3 | 81 | 1,450,000 |
✅ Thép U180 x 68 x 6.8 | 111 | 1,735,000 |
✅ Thép U200 x 65 x 5.4 | 101 | 1,679,000 |
✅ Thép U200 x 73 x 8.5 | 142 | 2,383,000 |
✅ Thép U200 x 75 x 9 | 153 | 2,626,000 |
✅ Thép U250 x 76 x 6.5 | 143 | 2,534,000 |
✅ Thép U250 x 80 x 9 | 187 | 3,408,000 |
✅ Thép U300 x 85 x 7 | 185 | 3,501,000 |
✅ Thép U300 x 87 x 9.5 | 234 | 4,475,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép U trên đã bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển đến tận công trình.
Tuy vào thời điểm mức giá sẽ có sự chênh lệch so với giá thực tế. Vì vậy để nhận thông tin báo giá thép U chính xác nhất hãy gọi ngay Hotline 0852 852 386.
Tổng quan về thép hình U
Để sử dụng thép hình U được hiệu quả và phù hơp với mục đích sử dụng các bạn cần nắm rõ đặc điểm và thông tin chi tiết của vật liệu này.
Đặc điểm cấu tạo thép U
Thép u hay còn gọi thép hình chữ u được sản xuất có hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt chữ U in hoa. Phần thân ngang của thép U bên dưới 2 cánh bằng nhau.
Bề mặt của sắt U có màu đen là màu chủ đạo, màu trắng bạc khi được nhúng nóng mạ kẽm. Ngoài ra một số thép U có màu vàng ánh do được nhúng mạ đồng theo yêu cầu của khách hàng.

Ưu điểm của thép hình U
Không phải tự nhiên mà sắt U được rất nhiều khách hàng ưa chuộng mà chính là nhờ việc chúng sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội, cụ thể:
Sắt chữ U có cấu trúc vững chắc, độ cứng cao, chịu được tải trọng lớn của công trình.
Chống mài mòn, oxy hóa tốt, chịu được những điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Đa dạng kích thước, mẫu mã, phù hợp nhiều mục đích sử dụng.
Khả năng thi công dễ dàng nhờ việc uốn, hàn và tạo hình vượt trội.
Mức giá thép U hợp lý, dễ dàng tiếp cận.

Tham khảo giá các loại thép hình tại Kho Thép Xây Dựng:
Bảng giá thép L mới nhất
Bảng giá thép H mới nhất
Bảng giá thép V mới nhất
Bảng báo giá thép i mới nhất
Bảng giá thép chữ T mới nhất
Thép hình U có mấy loại ?
Trên thị trường hiện tại, thép U được sản xuất làm 2 loại chính đó là đen và mạ kẽm.
Thép hình U đen: đây là sản phẩm có bề mặt nhám, màu đen do không được xử lý bề mặt. Giá thép U đen khá rẻ nên rất dễ tiếp cận được với nhiều phân khúc khách hàng, tuy nhiên chúng lại có nhược điểm khá lớn khi dễ bị oxy hóa, ăn mòn nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

Thép hình U mạ kẽm: loại sắt U này được tráng một lớp kẽm mỏng trên bề mặt bằng các phương pháp như nhúng nóng hoặc điện phân. Nhờ lớp kẽm này nên sắt U mạ kẽm được đánh giá cao về độ thẩm mỹ với màu sáng bóng cùng khả năng chịu lực vượt trội, đáp ứng tốt trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như mưa nắng, gió, sương. Giá thép U mạ kẽm khá cao nhưng quý khách có thể hoàn toàn yên tâm bởi chất lượng luôn đi đôi với giá tiền.

Ứng dụng của thép chữ U
Với những ưu điểm cấu tạo đặc biệt và giá thép hình U khá rẻ cho nên sản phẩm thường được sử dụng tại những hạng mục công trình như:
Xây dựng cầu đường, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, công trình điện cao thế…. Bởi những công trình này đòi hỏi khả năng chống rung lắc, chịu tải tốt.
Xây nhà xưởng tiền chế, thùng xe tải, dầm cầu trục, bàn cân,…
Ứng dụng trong việc thi công bệnh viện, trường học, nhà cao tầng và một số công trình quan trọng khác.
Thùng xe tải, cột điện cao thế, chế tác đồ gia dụng.
Sản xuất các phụ tùng, vật liệu cơ khí, công nghiệp, giao thông vận tải,…

Thông số kỹ thuật của thép hình U
Tiêu chuẩn sản xuất thép U
Để cho ra sản phẩm chất lượng hoàn hảo mà vẫn đảm báo giá thép U hợp lý, người ta đã sản xuất Thép U với tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn ATSM Mỹ mác thép A36.
Tiêu chuẩn Trung Quốc JIS G3101, 3010, SB410 mác thép Q235B, SS400
Tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3101, 3010, SB410 mác thép SS400
Tiêu chuẩn Nga GOST 380 – 88 mác thép CT3
Hiện nay có nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U dựa vào các tiêu chuẩn: JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dùng dựa vào thép để xác định chất lượng thép, hạn chế tạo, độ uốn và độ cong của thép hình chữ U.
Các kích thước thép hình U phổ biến hiện nay
Hiện nay, thép hình U được phân loại theo kích thước phổ biến như: thép U50, thép U65, thép U75, thép U80, thép U100, U120, U125, U150, U160, U180, thép hình U200, U250, thép hình chữ U300, U400. Giá thép hình U các loại phổ biến này sẽ chênh lệch nhau 1 chút tùy theo quy cách và độ dày của chúng.

Bảng tra quy cách sắt U chi tiết
Bảng quy cách thép hình U dưới đây cung cấp đầy đủ các thông tin cơ bản về kích thước, thông số kỹ thuật và trọng lượng của chúng. Dựa vào bảng tra trọng lượng thép hình U các bạn sẽ hiểu rõ về sản phẩm và cân đối được số lượng sử dụng, lựa chọn loại thép U phù hợp với công trình.
Quy cách
(mm) |
Độ dày cánh
t (mm) |
Bán kính lượn trong
R (mm) |
Bán kính lượn cánh
r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI
(cm²) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
U50x32x4.4 | 7 | 6 | 2.5 | 6.16 | 4.84 |
U65x36x4.4 | 7.2 | 6 | 2.5 | 7.51 | 5.9 |
U80x40x4.5 | 7.4 | 6.5 | 2.5 | 8.98 | 7.05 |
U100x46x4.5 | 7.6 | 7 | 3 | 10.9 | 8.59 |
U120x52x4.8 | 7.8 | 7.5 | 3 | 11.3 | 10.4 |
U140x58x4.9 | 8.1 | 8 | 3 | 15.6 | 12.3 |
U140x60x4.9 | 8.7 | 8 | 3 | 17 | 13.3 |
U160x64x5.0 | 8.4 | 8.5 | 3.5 | 18.1 | 14.2 |
U160x68x5.0 | 9 | 8.5 | 3.5 | 19.5 | 15.3 |
U180x70x5.1 | 8.7 | 9 | 3.5 | 20.7 | 16.3 |
U180x74x5.1 | 9.3 | 9 | 3.5 | 22.2 | 17.4 |
U200x76x5.2 | 9 | 9.5 | 4 | 23.4 | 18.4 |
U200x80x5.2 | 9.7 | 9.5 | 4 | 25.2 | 19.8 |
U220x82x5.4 | 9.5 | 10 | 4 | 26.7 | 21 |
U220x87x5.4 | 10.2 | 10 | 4 | 28.8 | 22.6 |
U240x90x5.6 | 10 | 10.5 | 4 | 30.6 | 24 |
U240x95x5.6 | 10.7 | 10.5 | 4 | 32.9 | 25.8 |
U270x95x6.0 | 10.5 | 11 | 4.5 | 35.2 | 27.7 |
U300x100x6.5 | 11 | 12 | 5 | 40.5 | 31.8 |
U360x110x7.5 | 12.6 | 14 | 6 | 53.4 | 41.9 |
U400x115x8.0 | 13.5 | 15 | 6 | 61.5 | 48.3 |
Những thương hiệu thép hình U bán chạy nhất thị trường
Trên thị trường hiện đang có rất nhiều thương hiệu thép U với chất lượng và mức giá đa dạng, vì thế để giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn ra một thương hiệu thép hình U uy tín, chất lượng tốt thì sau đây Kho thép xây dựng sẽ gợi ý cho các bạn một vài thương hiệu thép U đang bán rất chạy, được nhiều khách hàng đánh giá cao nhé.
Thép hình U Hoa Sen
Thép hình U Nguyễn Minh
Thép hình U nhập khẩu (Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga,…)
Kho Thép Xây Dựng – Đại lý phân phối thép hình U chính hãng
Kho thép xây dựng với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng, chúng tôi luôn tự tin có mức giá thép U ưu đãi, chính sách hậu mãi cho khách hàng tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Các sản phẩm thép chữ U đều được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất cam kết chính hãng 100%, cùng mạng lưới hệ thống chi nhánh khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam nên mọi đơn hàng đều được vận chuyển MIỄN PHÍ nhanh chóng đến tận nơi công trình.
Nếu có nhu cầu báo giá thép hình U, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ liên hệ 0852 852 386 để được nhân viên tư vấn hỗ trợ 24/7.
Trên đây là những thông tin về giá thép U mà Kho thép xây dựng đã tổng hợp, mong rằng qua bài viết này các bạn đã nắm rõ giá sắt u và lựa chọn một cách tối ưu cho công trình của mình.