Bảng Giá Thép U 80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất ngày 19/03/2024

07/04/2023 admin
Bảng Giá Thép U 80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất ngày 19/03/2024

Thép hình U hay còn gọi là sắt U, thép hình chữ U là loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Dưới đây là bảng báo giá thép U hôm nay mới nhất ngày 19/03/2024 bao gồm các loại thép U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U mạ kẽm, điện phân, nhúng nóng.

Quý khách có nhu cầu sử dụng sắt thép U cho các dự án công trình xây dựng, nhà ở vui lòng liên hệ với chúng tôi. Dưới dây Kho Thép Xây Dựng xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá thép u mới nhất từ nhà máy sản xuất.

Gọi để có báo giá thép hình U giá tốt nhất

Bảng báo giá thép u các loại U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U mạ kẽm, điện phân, nhúng nóng.

Báo giá thép U được Khothepxaydung cập nhật và báo giá tới khách hàng ngay trong ngày, chúng tôi cam kết giá sắt U rẻ nhất thị trường và luôn đảm bảo những tiêu chí dưới đây.

Cập nhật bảng giá thép U các thương hiệu tại Việt Nam ngày 19/03/2024

Loại thép   Đơn giá thép 
✅ Giá thép U Nhật Bản ✅ Giá thép từ 13,000 (đ/kg)
✅ Giá thép U Đại Việt ✅ Giá thép từ 16,070 (đ/kg)
✅ Bảng giá thép U Posco ✅ Giá thép từ 14,000 (đ/kg)
✅ Giá thép U An Khánh ✅ Giá thép từ 11,000 (đ/kg)
✅ Giá thép U Trung Quốc ✅ Giá thép từ 15,070 (đ/kg)
✅ Giá thép U Hàn Quốc ✅ Giá thép từ 14,070 (đ/kg)

Bảng báo giá thép chữ U hôm nay tại Khothepxaydung.com ngày 19/03/2024

Loại sắt U Xuất Xứ Độ dài/cây Trọng lượng/cây Báo giá(nghìn/cây)
✅   Thép U40x2.5ly VN 6m 9.00 287,000
✅   Thép U50x25x3ly VN 6m 13.50 Liên hệ
✅   Thép U65x30x3.0 ly VN 6m 29,00 258.000
✅   Thép U80x40x 4.0 ly VN 6m 42,30 433.000
✅   Thép U100x46x4.5 ly VN 6m 51,54 536.000
✅   Thép U140x52x4.8 ly VN 6m 62,40 662.000
✅   Thép U140x58x 4.9 ly VN 6m 73,80 787.000
✅   Thép U150x75x6.5 ly VN 12m 223,20 1.575.000
✅   Thép U160x64x5.0 ly VN 6m 85,20 1.179.000
✅   Thép U180x74x5.1 ly VN 12m 208.8 1.228.000
✅   Thép U200x76x5.2 ly VN 12m 220,80 1.883.000
✅   Thép U250x78x7.0 ly VN 12m 330,00 2.124.000
✅   Thép U300x85x7.0 ly  VN 12m 414,00 3.223.000
✅   Thép U400x100x10.5 ly  VN 12m 708,00 5.578.000

( Chiết khấu 300 – 400 đồng/ 1kg ) 

Báo giá thép hình u ngày hôm nay

Bảng giá thép U Nhật Bản mới nhất ngày 19/03/2024

Quy cách Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá thép (VNĐ/cây 6m)
Thép U65x30x30 6m 29.00 13,000 367,000
Thép U80x40x40 6m 42.30 13,000 539,900
Thép U100x46x4.5 6m 51.54 13,000 660,020
Thép U120x52x4.8 6m 62.40 13,000 801,200
Thép U140x58x4.9 6m 73.80 13,000 949,400
Thép U150x75x6.5 12m 223.20 13,000 2,801,600
Thép U160x64x5 12m 170.40 13,000 2,115,200
Thép U180x74x5.1 12m 208.80 13,000 2,614,400
Thép U200x76x5.2 12m 220.80 13,000 2,770,400
Thép U250x78x7 12m 330.00 13,000 4,190,000
Thép U300x85x7 12m 414.00 13,000 5,282,000
Thép U400x100x10.5 12m 708.00 13,000 9,104,000

Bảng giá thép U Posco ngày 19/03/2024

bang-gia-thep-u-posco

Bảng giá thép chữ U An Khánh ngày 19/03/2024

Tên Sản Phẩm Độ dài Trọng lượng(kg) Tổng giá(vnđ)
U80x40x4.0 6 42.3 323.000
U100x46x4.5 6 51.54 504.000
U140x52x4.8 6 62.4 614.000
U140x58x4.9 6 73.8 728.000
U150x75x6.5 12 223.2 2.132.000
U160x64x5 6 85.2 842.000
U180x74x5.1 12 208.8 2.078.000
U200x76x5.2 12 220.8 2.268.521
U250x78x7 12 330 3.439.910
U300x85x7 12 414 4.378.652

Bảng giá sắt U Trung Quốc ngày 19/03/2024

Tên Sản Phẩm Độ dài Trọng lượng(kg) Tổng giá(vnđ)
U80x40x4.0 6 42.3 413.000
U100x46x4.5 6 51.54 504.000
U140x52x4.8 6 62.4 614.000
U140x58x4.9 6 73.8 728.000
U150x75x6.5 12 223.2 2.132.000
U160x64x5 6 85.2 842.000
U180x74x5.1 12 208.8 2.068.000
U200x76x5.2 12 220.8 2.358.521
U250x78x7 12 330 3.519.910
U300x85x7 12 414 4.468.652

Giá thép U Hàn Quốc ngày 19/03/2024

STT Tên Sản Phẩm Độ dài Trọng lượng(kg) Tổng giá(vnđ)
1 U80x40x4.0 6 42.3 413.000
2 U100x46x4.5 6 51.54 504.000
3 U140x52x4.8 6 62.4 614.000
4 U140x58x4.9 6 73.8 728.000
5 U150x75x6.5 12 223.2 2.132.000
6 U160x64x5 6 85.2 842.000
7 U180x74x5.1 12 208.8 2.086.000
8 U200x76x5.2 12 220.8 2.366.521
9 U250x78x7 12 330 3.533.910
10 U300x85x7 12 414 4.475.652

Giá sắt thép trên thị trường biến động lên xuống từng ngày nên giá thép chữ u chỉ là tương đối. Quý khách muốn giá ưu đãi, giá thép chữ u tốt nhất chính xác giá tại thời điểm này quý khách có thể gọi đến hotline 0852.852.386 để được tư vấn một cách nhanh nhất.

Giá thép U phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nguyên liệu đầu vào để sản xuất, công nghệ sản xuất, chủng loại sản phẩm, nhu cầu thị trường.
Đặc biệt là chính sách của các nước xuất khẩu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu,…

Do đó bảng báo giá thép U sẽ thay đổi hàng ngày. Để mua được giá tốt, bạn nên chọn mua tại các đại lý cấp 1 của các thương hiệu lớn: Hòa Phát, Việt Đức, An Khánh, Posco, Nam Hưng,…

Dưới đây là bảng giá tham khảo được Kho Phụ Kiện Xây Dựng cập nhật ngày ngày 19/03/2024. Vui lòng gọi hotline 0852.852.386 để cập nhật giá tốt nhất và mới nhất

Quý khách có thể tham khảo thêm bảng giá các loại thép hình: 

Thông tin chi tiết về thép hình chữ U

Đây là loại thép có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và đặc biệt phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong xây dựng. Dưới đây là những thông tin chi tiết quan trọng về thép hình U, với những ưu điểm vượt trội, tiêu chuẩn mác thép và ứng dụng rộng rãi trong công trình xây dựng.

Thép hình chữ U là gì?

Thép u hay còn gọi thép hình chữ u được sản xuất có hình dáng bên nhoài giống như mặt cắt chữ U in hoa. Phần thân ngang của thép U bên dưới 2 cánh bằng nhau.

Bề mặt của thép hình U có màu đèn là màu chủ đạo, màu trắng bạc khi được nhúng nóng mạ kẽm. Ngoài ra một số thép U có màu vàng ánh do được nhúng mạ đồng theo yêu cầu của khách hàng.

cau-tao-thep-hinh-u
Cấu tạo thép U có tiết diện mặt cắt giống chữ U in hoa

Cấu tạo của thép U khá cứng cáp, vững chắc, có trọng lượng và độ bền cao. Thép hình U cũng có đa dạng kích thước khác nhau tùy mỗi vị trí hay công dụng thì sẽ tương ứng với số mm của thép.

Đặc điểm cấu tạo thép U

Thép chữ U có ưu điểm nổi bật đó là khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu sức ép và độ rung cao. Chính vì thế những công trình như cầu đường phải chịu trọng lượng lớn thường sử dụng thép U làm vật liệu xây dựng. 

gia-thep-u
Bảng giá thép u có thể thay đổi theo độ dày, kích thước cũng như nguyên liệu đầu vào khi sản xuất thép

Thép hình U được sản xuất có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng từng nhu cầu của khách hàng trong công trình xây dựng. Một vài thông số cơ bản của thép như sau:

Chiều dài một cây thép chữ U có tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.

Chiều dài của phần thân ngang sắt U dao động từ 50 – 380mm

Chiều dài của 2 cánh thép chữ U dao động từ 25 – 100mm

Một cây Thép hình chữ U100 được thiết kế có kích thước: độ dài cánh 46mm, chiều dài 6m có độ dài thân 100mm, độ dày 4,5m, khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.

Một cây thép U150 được thiết kế có kích thước:  độ dài cánh 75mm, với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm, độ dày 6,5mm, khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.

Một cây thép hình U200 được thiết kế có kích thước: độ dài cánh 73mm, chiều dài 1/12m,  có độ dài thân 200mm, độ dày 6mm tương ứng khối lượng khoảng 21,3 kg /m.

Một cây thép hình U250 được sản xuất có kích thước chiều dài 1/12m, độ dài thân 250mm, độ dài cánh 78mm, độ dày 6,8mm tương ứng khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.

Thông số, quy cách khối lượng thép hình U

quy-cach-thep-u
Quy cách thép hình U

Ghi chú:

  • H: chiều cao bụng (mm)
  • B: chiều dài cánh (mm)
  • d: độ dày bụng (mm)
  • t: độ dày cánh (mm)
  • L: chiều dài cây (6m, 12m)
  • W: trọng lượng (Kg/Cây)
 H (mm)  B (mm)  d   (mm)  t (mm)  L (m)  W (Kg/Cây)
 80  38  4  6  31
 80  39  4  6  36
 80  40  4  6  42
 100  45  3  6  32
 100  47  4.5  5.5  6  42
 100  50  5  6  47
 100  50  5  6  55
 120  48  3.5  6  42
 120  50  4.7  6  54
 125  65  6  8  6  80.4
 140  60  6  6  67
 150  75  6.5  12  223,2
 160  62  6  7.3  6  80
 180  68  7  12  256,8
 200  69  5.4  12  204
 200  76  5.2  12  220,8
 200  80  7.5  11  12  295,2
 250  76  6.0  12  273,6
 250  80  9  12  376,8
 250  90  9  12  415,2
 280  84  9.5  12  408,4
 300  90  9  12  457,2

Tiêu chuẩn mác thép hình U

Các loại mác thép và tiêu chuẩn thép U, U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300…

  • Thép Mỹ: Tiêu chuẩn A36 ATSM Thép A36. 
  • Thép Trung Quốc: Q235B, SS400.. đạt tiêu chuẩn JIS Tiêu chuẩn G3101, 3010, SB410
  • Thép Nhật Bản: SS400 tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
  • Thép Nga: CT3… đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Hiện nay có nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U dựa vào các tiêu chuẩn: JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dùng dựa vào thép để xác định chất lượng thép, hạn chế tạo, độ uốn và độ cong của thép hình chữ U. 

Ưu điểm nổi bật thép hình chữ U

Cả hai tùy chọn thép U cán nóng và cán nguội đều cung cấp một loạt các phẩm chất có lợi khiến nó trở thành vật cố định tiêu chuẩn cho nhiều ứng dụng thương mại và công nghiệp. Ưu điểm của thép U bao gồm:

  • Khả năng hàn tuyệt vời
  • Chống mài mòn tốt
  • Khả năng gia công nâng cao
  • Uốn và tạo hình vượt trội

Ứng dụng sắt U trong lĩnh vực xây dựng

Với những ưu điểm cấu tạo đặc biệt của sắt U, sản phẩm thường được sử dụng tại những công trình chịu lực, trọng tải lớn như cầu đường, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, công trình điện cao thế…. Bởi những công trình này đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, chịu tải tốt. 

ung-dung-thep-u
Ứng dụng thép U trong công trình xây dựng

Thép hình chữ U được sản xuất với các đặc tính và kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể. Với ưu điểm có khả năng chống chịu va đập lớn cũng như sự rung lắc mạnh của các tòa nhà cao tầng.

Ngoài ra, thép U có thể tồn tại trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt và nhiệt độ khắc nghiệt.

Vì vậy thép hình chữ U được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng tiền chế, thùng xe tải, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.

Sản phẩm thép U không chỉ được sử dụng trong xây dựng, xây dựng nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà cao tầng và một số công trình quan trọng khác. thiết kế nhỏ hơn.

Ngoài ra thép hình chữ U còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, thùng xe tải, cột điện cao thế và dùng đóng hàng gia dụng.

Các phân biệt thép U và thép hình C

Giống nhau: hình dạng bên ngoài của hai mặt thép khá giống nhau. Việc gọi tên thép U hay thép hình C tùy thuộc vào nhà sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn JIS và GOST.

Khác nhau: 

Ký hiệu tiếng anh của thép chữ U và thép C là:  U – Channel,  C – Shape

Thép chữ U được sử dụng rộng rãi trong những công trình tiếp xúc với hóa chất, nhiệt độ cao như nhà tiền ché, tháp ăng ten, thùng xe. Bởi thép U có ưu điểm độ bền cao, từ đó tăng sự an toàn, chắc chắn cho các công trình. 

Thép hình C được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các công trình công nghiệp như khung, kèo thép nhà xưởng, dầm đúc gác xép. Ngoài ra, thép còn được sử dụng để bảo trì công nghiệp, nông cụ, giao thông vận tải, v.v.

Thép hình C có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Không cần dùng sơn chống rỉ, tiết kiệm chi phí cho công trình. Thép có thể tăng cường độ và độ cứng của các góc thép, chịu được tải trọng dọc và ngang

Các loại thép hình U ưa chuộng sử dụng

Hiện nay trên thị trường, các loại thép hình U được sử dụng phổ biến nhất như: thép U50, thép U 65, thép U 75, thép U 80, thép chữ U 100, U120, U125, U150, U160, U180, thép hình U 200, U250, thép hình chữ U300, U400.

Đây là những sản phẩm thép được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

phan-loai-thep-u
Với mỗi kích thước, mỗi loại sắt thép chữ U sẽ có mức giá thép khác nhau

Ngoài ra có thể phẩn loại các sản phẩm thép chữ U theo các phương pháp luyện thép như: Thép U đen, Thép U mạ kẽm nhúng nóng, Thép hình U mạ kẽm điện phân

Lưu ý khi mua thép hình U chất lượng giá tốt

Chất lượng

Chất lượng của các sản phẩm thép là yếu tố đầu tiên bạn cần phải quan tâm. Dù mục đích sử dụng sản phẩm thép của bạn là gì thì hãy nhớ rằng khi sử dụng thép kém chất lượng sẽ chỉ dẫn đến những tình huống không mong muốn.

Độ bền

Bạn cũng nên xem xét độ bền của các sản phẩm thép trước khi mua. Không cần phải nói rằng các sản phẩm thép không bền cũng có thể xuống cấp nhanh hơn. Khi mua, những thứ này không mang lại giá trị tốt nhất cho tiền. Sản phẩm thép bền bỉ có thể đảm bảo rằng bạn sẽ không phải tốn chi phí thay thế.

Đặc tính chống ăn mòn

Ăn mòn xảy ra khi bề mặt kim loại bị oxy hóa, làm hỏng toàn bộ bề mặt. Đây có thể là một vấn đề cực kỳ tốn kém và nguy hiểm. Do bị ăn mòn, cầu và tòa nhà có thể bị sập, đường ống có thể bị vỡ, nhà máy hóa chất có thể bị rò rỉ và phòng tắm có thể bị ngập lụt. Vậy nên đây cũng là tiêu chí cần quan tâm khi bạn mua thép. 

Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín

Bạn muốn chắc chắn rằng nhà cung cấp thép đã chọn có thể trả lời bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm. Quan trọng nhất, nhà cung cấp thép phải được điều hành bởi các chuyên gia trong các quy trình chế tạo thép khác nhau như cắt, uốn, cán, lắp ráp và hoàn thiện.

Một nhà cung cấp thép tốt cũng sẽ đưa ra các đề xuất, lựa chọn về các sản phẩm thép tốt nhất để ứng dụng cho công trình của bạn.

Kho Thép Xây Dựng – Đơn vị phân phối thép U chính hãng – giá rẻ nhất thị trường

Trước hết, khi đặt hàng sắt thép hình U tại Kho Thép Xây Dựng, quý khách luôn được đảm bảo về chất lượng sản phẩm theo đúng tiêu chuẩn hiện hành.

Quý khách yên tâm về giá thép u tại Kho Thép Xây Dựng luôn tốt hơn so với các đại lý khác trên thị trường. Bởi chúng tôi phân phối sản phẩm trực tiếp từ nhà máy, chính sách giá ưu đãi cho khách hàng lấy số lượng lớn.

Với các hệ thống chi nhánh khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam, chúng tôi tự hàng là đơn vị phân phối thép chữ U chính hãng giá tốt nhất để phục vụ quý khách.

Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng. Chúng tôi luôn đạt doanh số top Việt Nam nên giá thành ưu đãi, chính sách tốt hơn so với các đại lý.

Xem thêm: Báo giá thép Pomina.

Báo giá thép Miền Nam

Báo giá thép Việt Nhật.

Báo giá thép Hòa Phát.

Giá thép xây dựng việt mỹ

Vị trí nối thép giằng móng

Báo giá thép tấm

Trên đây là bảng báo giá thép chữ U được Kho Thép Xây Dựng cập nhật mới nhất theo ngày từ nhà sản xuất. Bảng giá sẽ thay đổi liên tục theo từng thời điểm mua. Để có mức giá thép U hợp lý tốt nhất hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0852.852.386 để được tư vấn chi tiết nhất.

admin

admin

Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung.... Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn