Thị trường xây dựng phong phú với đủ các sản phẩm vật liệu hỗ trợ làm nên những công trình giá trị. Và thép là một nguyên liệu không thế thiếu trong hầu hết các công trình lớn nhỏ. Và để hiểu rõ hơn về từng loại nay mình xin báo giá chi tiết về Báo giá thép hình H cho quý vị tham khảo và lựa chọn
Bước đầu chúng ta nên tìm hiểu thép H là gì và tác dụng của thép H
Thép hình chữ H:
Thép hình chữ H có chiều rộng và chiều cao tỉ lệ gần bằng nhau. Qua tỉ lệ này chúng ta có thể biết thép chữ H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Vậy thép H có tác dụng như thế nào với công trình
– Thép H có đặc tính cứng vững chắc chắn và bền bỉ. Nên nó chịu được sức rung mạnh bền bỉ của ngoại lực và môi trường xung quanh. Có thể chịu được sự khắc nghiệt của hóa chất và nhiệt độ
Thép hình chữ H có khối lượng và loại hình kích thước cũng khác nhau. Nên mỗi loại đều có đặc tính kỹ thuật riêng để sử dụng cho từng loai dự án.
Thế cho nên báo giá thép hình H luôn làm cho quý khách trông đợi
Ứng dụng thép hình chữ H
Thép hình chữ H sẽ được phát huy hơn khi được sử dụng cho các công trình xây dựng dân dụng.
Tham khảo: Báo giá thép Việt Nhật Báo giá thép Pomina
Quy cách thép hình chữ H
Bạn thắc mắc muốn biết tiêu chuẩn để sản xuất và nơi sản xuất sản phẩm ra sao đúng không. Trên thị trường có khá nhiều mác thép tương ứng với các quốc gia khác nhau. Mỗi quốc gia đều có kí hiệu riêng để đánh dấu mã thép của quốc gia mình. Như của Nga, Nhật, Trung Quốc , Mỹ …đều khác nhau. Còn ký hiệu của Châu Âu còn khác nữa nó có quy chuẩn và dấu hiệu riêng biệt để nhận biết.
Theo tiêu chuẩn : GOST 380-88 là mác thép của Nga. Mác thép Nhật theo tiêu chuẩn rất dài JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
Còn mã thép Trung Quốc lại theo tiêu chuẩn SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500. Theo tiêu chuẩn A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285 là mã thép của Mỹ A36… Còn mã thép Châu Âu lại theo tiêu chuẩn S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Nên quý khách khi quyết định mua sản phẩm của quốc gia nào phải tìm hiệu và kiểm chứng cho chính xác. Để trách mua nhầm hàng giả, hàng kém chất lượng. Điểu này không chỉ ảnh hưởng tới kinh tế mà còn ảnh hưởng đến chất lượng của công trình.Vậy chúng tôi xin gửi tới quý vị bảng báo giá thép hình H để quý vị tham khảo và lựa chọn
Quý vị đã tham khảo tính năng đặc điểm của thép hình H. Chắc hẳn quý khách đã có sự chọn sản phẩm cho công trình. Chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá chi tiết
Bảng báo giá thép hình H
STT | Thép chữ H | Cân kg / m | Đơn giá Kg | Đơn giá cấy 6m |
1 | H 100x100x6x8 | 17,2 | 15.800 | 1.630.560 |
2 | H125x125x6,5×9 | 23,6 | 15.800 | 2.237.280 |
3 | H150x150x7x10 | 31,5 | 15.000 | 2.835.000 |
4 | H175x175x11x12 | 40,2 | 15.000 | 3.618.000 |
5 | H200x200x8x12 | 49,9 | 15.000 | 4.491.000 |
6 | H250x250x9x14 | 72.4 | 15.800 | 6.863.520 |
7 | H300x300x10x15 | 94 | 15.800 | 8.911.200 |
số 8 | H350x350x12x19 | 137 | 15.800 | 12.987.600 |
9 | H400x400x13x21 | 172 | 15.800 | 16.305.600 |
Trên đây là báo giá thép hình H quý khách lưu ý bảng giá trên có sự thay đổi liên tục tại thời điểm mà quý khách xem bài. Quý khách có thể vui lòng liên hệ theo số Hotline 0852.852.386 nhân viên chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và có giá hợp lí. Công ty chúng tôi cung cấp cả hai dòng thép chữ H dài 6m và 12m
Đặt mua thép chữ H với mức giá ưu đãi từ công ty chúng tôi. Ngoài thép xây dựng thì chúng tôi còn cung cấp cho quý khách các vật tư xây dựng khác như cát, đá,…tôn kẽm (tôn hoa sen, tôn lạnh, tôn Việt Nhật)
Trên đây là toàn bộ thông tin về thép hình h cũng như giá thép hình h chúng tôi muốn gửi đến quý khách. Cảm ơn quý khách luôn đồng hành cùng tổng kho thép xây dựng trong suốt thời gian vừa qua.