Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mới Nhất Tháng 02/2025

Thép hộp chữ nhật là một trong những vật liệu sắt thép được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật cùng khả năng ứng dụng vượt trội. Chính vì vậy, sắt hộp chữ nhật giá bao nhiêu luôn là chủ đề được nhiều khách hàng quan tâm và cập nhật hằng ngày. Trong bài viết ngày hôm nay, Kho Thép Xây Dựng xin gửi tới các bạn đơn giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2024, hãy cùng chúng tôi khám phá ngay.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2024
Trong thời điểm cuối năm 2024 hiện tại, tình hình giá thép hộp đang có chiều hướng tăng cao dẫn đến giá thép hộp chữ nhật bị biến động không ngừng, vì vậy Kho Thép Xây Dựng luôn thường xuyên cập nhật mức giá mới nhất đến với khách nhằm giúp quý khách có cái nhìn tổng quan về tình hình giá thép hộp chữ nhật trong thời điểm hiện tại.
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Tổng kho thép xây dựng xin cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất hiện nay. Hi vọng từ bảng giá, quý vị có thể dự liệu và tính toán khối lượng thép hộp chữ nhật cho công trình của mình được tốt hơn.
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/Kg) |
Đơn giá
(VNĐ/Cây) |
✅ Thép hộp mạ kẽm 13×26 | 1,0 | 3,45 | 16.500 | 56,925 |
1.1 | 3,77 | 16.500 | 62,205 | |
1,2 | 4.08 | 16.500 | 67.320 | |
1,4 | 4,70 | 16.500 | 77.550 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 20×40 | 1,0 | 5,43 | 16.500 | 89.595 |
1.1 | 5,94 | 16.500 | 98.010 | |
1,2 | 6,46 | 16.500 | 106.590 | |
1,4 | 7.47 | 16.500 | 123.255 | |
1,5 | 7.97 | 16.500 | 131.505 | |
1,8 | 9,44 | 16.500 | 155.760 | |
2.0 | 10,40 | 16.500 | 171.600 | |
2.3 | 11,80 | 16.500 | 194.700 | |
2,5 | 12,72 | 16.500 | 209.880 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 25×50 | 1,0 | 6,84 | 16.500 | 112.860 |
1.1 | 7.50 | 16.500 | 123.750 | |
1,2 | 8.15 | 16.500 | 134.475 | |
1,4 | 9,45 | 16.500 | 155,925 | |
1,5 | 10.09 | 16.500 | 166.485 | |
1,8 | 11,98 | 16.500 | 197.670 | |
2.0 | 13,23 | 16.500 | 218.295 | |
2.3 | 15.06 | 16.500 | 248.490 | |
2,5 | 16,25 | 16.500 | 268.125 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 30×60 | 1,0 | 8.25 | 16.500 | 136.125 |
1.1 | 9,05 | 16.500 | 149.325 | |
1,2 | 9,85 | 16.500 | 162.525 | |
1,4 | 11.43 | 16.500 | 188.595 | |
1,5 | 12,21 | 16.500 | 201.465 | |
1,8 | 14,53 | 16.500 | 239.745 | |
2.0 | 16.05 | 16.500 | 264.825 | |
2.3 | 18.30 | 16.500 | 301,950 | |
2,5 | 19,78 | 16.500 | 326.370 | |
2,8 | 21,79 | 16.500 | 359.535 | |
3.0 | 23,40 | 16.500 | 386.100 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 40×80 | 1.1 | 12,16 | 16.500 | 200.640 |
1,2 | 13,24 | 16.500 | 218.460 | |
1,4 | 15,38 | 16.500 | 253.770 | |
1,5 | 16,45 | 16.500 | 271.425 | |
1,8 | 19,61 | 16.500 | 323.565 | |
2.0 | 21,70 | 16.500 | 358.050 | |
2.3 | 24,80 | 16.500 | 409.200 | |
2,5 | 26,85 | 16.500 | 443.025 | |
2,8 | 29,88 | 16.500 | 493.020 | |
3.0 | 31,88 | 16.500 | 526.020 | |
3.2 | 33,86 | 16.500 | 558.690 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 40×100 | 1,4 | 16.02 | 16.500 | 264.330 |
1,5 | 19,27 | 16.500 | 317,955 | |
1,8 | 23.01 | 16.500 | 379.665 | |
2.0 | 25.47 | 16.500 | 420.255 | |
2.3 | 29,14 | 16.500 | 480.810 | |
2,5 | 31,56 | 16.500 | 520.740 | |
2,8 | 35.15 | 16.500 | 579,975 | |
3.0 | 37.35 | 16.500 | 616.275 | |
3.2 | 38,39 | 16.500 | 633.435 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 50×100 | 1,4 | 19,33 | 16.500 | 318,945 |
1,5 | 20,68 | 16.500 | 341.220 | |
1,8 | 24,69 | 16.500 | 407.385 | |
2.0 | 27,34 | 16.500 | 451.110 | |
2.3 | 31,29 | 16.500 | 516.285 | |
2,5 | 33,89 | 16.500 | 559.185 | |
2,8 | 37,77 | 16.500 | 623.205 | |
3.0 | 40,33 | 16.500 | 665.445 | |
3.2 | 42,87 | 16.500 | 707.355 | |
✅ Thép hộp mạ kẽm 60×120 | 1,8 | 29,79 | 16.500 | 491.535 |
2.0 | 33.01 | 16.500 | 544.665 | |
2.3 | 37,80 | 16.500 | 623.700 | |
2,5 | 40,98 | 16.500 | 676.170 | |
2,8 | 45,70 | 16.500 | 754.050 | |
3.0 | 48,83 | 16.500 | 805.695 | |
3.2 | 51,94 | 16.500 | 857.010 | |
3.5 | 56,58 | 16.500 | 933.570 | |
3.8 | 61,17 | 16.500 | 1,009.305 | |
4.0 | 64,21 | 16.500 | 1.059.465 |
Lưu ý: bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận được báo giá thép hộp chữ nhật chính xác và nhanh nhất cho công trình của mình. Quý khách vui lòng liên hệ 0852.852.386.
Xem thêm:
Tham khảo giá sắt hộp vuông mới nhất hôm nay
Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật đen
Thép hộp chữ nhật đen có cùng trọng lượng kích thước với thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhưng lại có mức giá rẻ hơn, dao động khoảng 16.100 VNĐ/ Kg.
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp chữ nhật loại đen mới nhất được chúng tôi tổng hợp, xin mời các bạn cùng tham khảo:
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá
(VNĐ/Kg) |
Đơn giá
(VNĐ/Cây) |
✅ Thép hộp đen 13×26 | 1,0 | 3,45 | 16.100 | 55,545 |
1.1 | 3,77 | 16.100 | 60,697 | |
1,2 | 4.08 | 16.100 | 65.688 | |
1,4 | 4,70 | 16.100 | 75.670 | |
✅ Thép hộp đen 20×40 | 1,0 | 5,43 | 16.100 | 87.423 |
1.1 | 5,94 | 16.100 | 95.634 | |
1,2 | 6,46 | 16.100 | 104.006 | |
1,4 | 7.47 | 16.100 | 120.267 | |
1,5 | 7.97 | 16.100 | 128.317 | |
1,8 | 9,44 | 16.100 | 151.984 | |
2.0 | 10,40 | 16.100 | 167.440 | |
2.3 | 11,80 | 16.100 | 189.980 | |
2,5 | 12,72 | 16.100 | 204.792 | |
✅ Thép hộp đen 25×50 | 1,0 | 6,84 | 16.100 | 110.124 |
1.1 | 7.50 | 16.100 | 123.750 | |
1,2 | 8.15 | 16.100 | 131.215 | |
1,4 | 9,45 | 16.100 | 152,145 | |
1,5 | 10.09 | 16.100 | 162.449 | |
1,8 | 11,98 | 16.100 | 192.878 | |
2.0 | 13,23 | 16.100 | 213.003 | |
2.3 | 15.06 | 16.100 | 242.466 | |
2,5 | 16,25 | 16.100 | 261.625 | |
✅ Thép hộp đen 30×60 | 1,0 | 8.25 | 16.100 | 132.825 |
1.1 | 9,05 | 16.100 | 145.705 | |
1,2 | 9,85 | 16.100 | 158.585 | |
1,4 | 11.43 | 16.100 | 184.023 | |
1,5 | 12,21 | 16.100 | 196.581 | |
1,8 | 14,53 | 16.100 | 233.933 | |
2.0 | 16.05 | 16.100 | 258.405 | |
2.3 | 18.30 | 16.100 | 294.630 | |
2,5 | 19,78 | 16.100 | 318.458 | |
2,8 | 21,79 | 16.100 | 350.819 | |
3.0 | 23,40 | 16.100 | 376.740 | |
✅ Thép hộp đen 40×80 | 1.1 | 12,16 | 16.100 | 195.776 |
1,2 | 13,24 | 16.100 | 213.164 | |
1,4 | 15,38 | 16.100 | 247.618 | |
1,5 | 16,45 | 16.100 | 264.845 | |
1,8 | 19,61 | 16.100 | 315.721 | |
2.0 | 21,70 | 16.100 | 349.370 | |
2.3 | 24,80 | 16.100 | 399.280 | |
2,5 | 26,85 | 16.100 | 432.285 | |
2,8 | 29,88 | 16.100 | 481.068 | |
3.0 | 31,88 | 16.100 | 513.268 | |
3.2 | 33,86 | 16.100 | 545.146 | |
✅ Thép hộp đen 40×100 | 1,4 | 16.02 | 16.100 | 257.922 |
1,5 | 19,27 | 16.100 | 309.120 | |
1,8 | 23.01 | 16.100 | 370.461 | |
2.0 | 25.47 | 16.100 | 410.067 | |
2.3 | 29,14 | 16.100 | 469.154 | |
2,5 | 31,56 | 16.100 | 508.116 | |
2,8 | 35.15 | 16.100 | 565.915 | |
3.0 | 37.35 | 16.100 | 601.335 | |
3.2 | 38,39 | 16.100 | 618.079 | |
✅ Thép hộp đen 50×100 | 1,4 | 19,33 | 16.100 | 311.213 |
1,5 | 20,68 | 16.100 | 332.948 | |
1,8 | 24,69 | 16.100 | 397.509 | |
2.0 | 27,34 | 16.100 | 440.174 | |
2.3 | 31,29 | 16.100 | 503.769 | |
2,5 | 33,89 | 16.100 | 545.629 | |
2,8 | 37,77 | 16.100 | 608.097 | |
3.0 | 40,33 | 16.100 | 649.313 | |
3.2 | 42,87 | 16.100 | 690.207 | |
✅ Thép hộp đen 60×120 | 1,8 | 29,79 | 16.100 | 479.619 |
2.0 | 33.01 | 16.100 | 531.461 | |
2.3 | 37,80 | 16.100 | 608.580 | |
2,5 | 40,98 | 16.100 | 659.778 | |
2,8 | 45,70 | 16.100 | 735.770 | |
3.0 | 48,83 | 16.100 | 786.163 | |
3.2 | 51,94 | 16.100 | 836.234 | |
3.5 | 56,58 | 16.100 | 910.938 | |
3.8 | 61,17 | 16.100 | 984.837 | |
4.0 | 64,21 | 16.100 | 1.033.781 |
Lưu ý: bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận được báo giá thép hộp chữ nhật chính xác và nhanh nhất cho công trình của mình. Quý khách vui lòng liên hệ 0852.852.386.
Thép hộp chữ nhật là gì?
Thép hộp chữ nhật là loại thép được làm từ nguyên liệu sắt và cacbon, có đặc điểm kích thước 2 cạnh không bằng nhau tạo thành cây thép có dạng hình chữ nhật. Với cấu tạo rỗng ruột cùng diện tích mặt cắt lớn nên thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực rất tốt, đáp ứng được yêu cầu chịu lực cao của các công trình.
Ưu điểm nổi bật của thép hộp hình chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật có nhiều ưu điểm nổi bật cụ thể như:
Khả năng chịu lực vượt trội, chịu được tải trọng cao
Bền bỉ, tuổi thọ sử dụng lên tới 50 năm.
Kích thước, mẫu mã đa dạng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Chống oxy hóa, ăn mòn, gỉ sét.
Chống cháy vượt trội, không bắt lửa.
Dễ dàng thi công lắp đặt nhờ trọng lượng nhẹ, thiết kế đơn giản dễ cầm nắm.
Mức giá thép hộp chữ nhật hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

Các loại thép hộp chữ nhật phổ biến trên thị trường
Như đã thể hiện rõ tại bảng báo giá trên, thép hộp chữ nhật hiện nay được chia ra làm 2 loại chính, đó là:
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: là sản phẩm có bề mặt sáng bóng, được hoàn thiện bằng lớp mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản. Nhờ lớp vỏ mạ kẽm nên sản phẩm có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt mang đến độ thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Đặc biệt phù hợp với các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn, dễ bị ăn mòn.

Thép hộp chữ nhật đen: có cấu tạo và quy cách tương tự như thép hộp mạ kẽm, nhưng không có lớp kẽm phủ lên bề mặt, nên thép hộp đen có màu đen sần đặc trưng, độ thẩm mỹ không cao, không phù hợp để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, độ ẩm cao, dễ làm ăn mòn thép.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật
Nhờ vào nhiều ưu điểm nên thép hộp chữ nhật được tin tưởng lựa chọn làm vật liệu ứng dụng vào các hạng mục như:
Làm khung mái nhà, hàng rào, lan can, cầu thang, chấn song, cửa sổ, cửa cổng, ….
Khung nhà tiền chế, khung dầm cột, xây dựng nhà xưởng,…
Sản xuất đồ nội thất như giường, tủ, bàn ghế, kệ giá,…
Ứng dụng làm vật liệu xây dựng cầu đường, tầng hầm và những công trình quy mô lớn.
Chế tạo các linh kiện, phụ tùng công nghiệp, khung sườn ô tô, cơ khí,..
Làm vật liệu đóng tàu, sản xuất thùng container,…

Quy cách, kích thước của thép hộp chữ nhật
Kích thước thép hộp hình chữ nhật phổ biến
Hiện nay thép hộp chữ nhật đang được sản xuất với rất nhiều kích thước và độ dày nhằm đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng của khách hàng. Dưới đây là các kích thước thép hộp chữ nhật phổ biến như:
Thép hộp 10×20
Thép hộp 10×30
Thép hộp 13×26
Thép hộp 25×50
Thép hộp 30×60
Thép hộp 40×60
Thép hộp 45×90
Thép hộp 60×120
Thép hộp 100×150
Thép hộp 100×200

Bảng tra quy cách trọng lượng sắt hộp chữ nhật
Tiêu chuẩn sản xuất:
Tiêu chuẩn JIS G3101 mác thép SS400
Tiêu chuẩn STK 400 mác thép Q235B
Tiêu chuẩn ASTM mác thép A36
Độ dày: 0.7 – 4mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/ cây
Dưới đây là bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp chi tiết, dựa vào bảng này các bạn có thể dễ dàng tính toán số lượng thép hộp cần thiết để sử dụng cho công trình.
kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
|||||||||||||||
0.60 | 0.70 | 0.80 | 0.90 | 1.00 | 1.10 | 1.20 | 1.40 | 1.50 | 1.70 | 1.80 | 2.00 | 2.30 | 2.50 | 2.80 | 3.00 | |
10×20 | 0.28 | 0.33 | 0.37 | 0.42 | 0.46 | 0.51 | 0.55 | |||||||||
13×26 | 0.37 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.60 | 0.66 | 0.72 | 0.84 | 0.90 | |||||||
20×40 | 0.56 | 0.66 | 0.75 | 0.84 | 0.93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0.70 | 0.82 | 0.94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0.99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Công thức tính trọng lượng thép chữ nhật
Trong trường hợp không có sẵn bảng tra trọng lượng, các bạn có thể tự tính bằng cách áp dụng công thức tính trọng lượng thép hộp như sau:
Trọng lượng thép hộp chữ nhật( kg ) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Trong đó:
T là độ dày
W là chiều rộng
L là chiều dài
A1 cạnh 1
A2 cạnh 2
Những thương hiệu thép hộp chữ nhật chất tốt nhất 2024
Do nhu cầu xây dựng đang ngày một tăng cao, các sản phẩm thép hộp luôn là loại vật liệu được nhiều khách hàng lựa chọn để sử dụng cho công trình. Chính vì thế sự đa dạng loại thép hộp chữ nhật đến từ nhiều thương hiệu là điều không thể tránh khỏi. Trong đó có một vài thương hiệu nổi bật với các sản phẩm thép hộp chất lượng tốt cùng mức giá phải chăng như:
Thép hộp Nguyễn Minh
Thép hộp Vitek
Thép hộp Việt Nhật
Dựa vào những gợi ý này của chúng tôi các bạn có thể tìm hiểu, cân nhắc lựa chọn được thương hiệu thép hộp với nhu cầu.

Địa chỉ cung cấp thép hộp chữ nhật chính hãng, giá tốt
Tổng Kho Thép Xây Dựng là đơn vị phân phối thép hộp chữ nhật uy tín, có chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm kinh doanh cùng việc là đối tác tin cậy trong nhiều năm liên tiếp với những thương hiệu sắt thép lớn thị trường nên mọi sản phẩm tại Kho thép xây dựng đều được cam kết chính hãng 100% và có mức giá vô cùng hợp lý.
Nếu quý khách đang có nhu cầu tìm hiểu và mua sắm sắt hộp chữ nhật hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ Hotline: 0852 852 386 đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn 24/7.
Trên đây là tất cả thông tin về báo giá thép hộp chữ nhật mà Kho Thép Xây Dựng đã gửi tới các bạn, hy vọng các bạn đã nắm rõ được tình hình giá sắt hộp chữ nhật hiện tại và tính toán chi phí hợp lý cho công trình của mình.