Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật Hôm Nay ngày 31/03/2025

Cập nhật tình hình giá thép Việt Nhật mới nhất tính đến thời điểm hiện tại. Giá sắt thép Việt Nhật thay đổi ra sao? tình hình giá cả như thế nào? Tham khảo bài viết sau để biết câu trả lời
Bảng giá thép Việt Nhật hôm nay
Thép Việt Nhật là vật liệu xây dựng không thể thiếu để đảm bảo sự vững chắc cho các công trình. Cập nhật nhanh bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất ngày 31/03/2025 dưới đây:
Loại thép | Kl/ Cây | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
Thép Việt Nhật Ø6 | 12.200 | |
Thép Việt Nhật Ø8 | 12.200 | |
Thép Việt Nhật Ø10 | 7.21 | 71.245 |
Thép Việt Nhật Ø12 | 10.39 | 109.435 |
Thép Việt Nhật Ø14 | 14.15 | 150.431 |
Thép Việt Nhật Ø16 | 18.48 | 198.052 |
Thép Việt Nhật Ø18 | 23.38 | 244.085 |
Thép Việt Nhật Ø20 | 28.85 | 308.031 |
Thép Việt Nhật Ø22 | 34.91 | 384.954 |
Thép Việt Nhật Ø25 | 45.09 | 456.081 |
Thép Việt Nhật Ø28 | 56.56 | 509.516 |
Thép Việt Nhật Ø32 | 73.83 | 587.352 |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 31/03/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật có độ tinh khiết cao, bề mặt sáng bóng, chịu uốn chịu nén tốt. Kho Thép Xây Dựng mời bạn cập nhật bảng giá sắt Việt Nhật hôm nay:
Loại thép | Giá thép CB3 | Giá thép CB4 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø6 | 12.100 | 12.400 |
Thép cuộn Ø8 | 12.100 | 12.400 |
Thép cây Ø10 | 68.512 | 72.734 |
Thép cây Ø12 | 96.225 | 103.215 |
Thép cây Ø14 | 131.621 | 139.632 |
Thép cây Ø16 | 181.126 | 186.266 |
Thép cây Ø18 | 217.821 | 236.215 |
Thép cây Ø20 | 254.612 | 289.623 |
Thép cây Ø22 | 353.912 | 371.834 |
Thép cây Ø25 | 395.162 | 443.742 |
Thép cây Ø28 | 547.921 | 654.235 |
Thép cây Ø32 | 739.125 | 883.823 |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 31/03/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật
Thép thanh vằn Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trên toàn quốc, góp mặt vào hàng nghìn công trình dân dụng, công cộng. Chi tiết báo giá thép Việt Nhật từng loại như sau:
Loại thép | CB300V | CB400V |
---|---|---|
Thép Ø6 | 12,200 | 12,200 |
Thép Ø8 | 12,200 | 12,200 |
Thép Ø10 | 71,641 | 79,838 |
Thép Ø12 | 109,169 | 115,446 |
Thép Ø14 | 140,788 | 148,000 |
Thép Ø16 | 198,940 | 208,427 |
Thép Ø18 | 244,643 | 267,820 |
Thép Ø20 | 288,956 | 304,470 |
Thép Ø22 | Liên hệ | 530,901 |
Thép Ø25 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø28 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø32 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép hộp Việt Nhật
Thép hộp Việt Nhật được mạ kẽm sáng bóng, chống han gỉ, trầy xước ngay cả khi tiếp xúc thường xuyên với điều kiện thời tiết bên ngoài. Mời bạn tham khảo báo giá sắt Việt Nhật chi tiết:
Kích thước | Độ dày | Đơn giá |
---|---|---|
13×26 | 1 | 59.241 |
1.1 | 64.161 | |
1.2 | 70.623 | |
1.4 | 81.125 | |
20×40 | 1 | 89.582 |
1.1 | 96.215 | |
1.2 | 104.215 | |
1.4 | 113.732 | |
1.5 | 121.512 | |
1.8 | 134.623 | |
2 | 149.512 | |
2.3 | 161.612 | |
2.5 | 182.623 | |
25×50 | 1 | 113.623 |
1.1 | 124.612 | |
1.2 | 136.623 | |
1.4 | 149.512 | |
1.5 | 162.632 | |
1.8 | 187.214 | |
2 | 203.734 | |
2.3 | 235.241 | |
2.5 | 279.512 | |
30×60 | 1 | 121.623 |
1.1 | 138.621 | |
1.2 | 156.512 | |
1.4 | 192.612 | |
1.5 | 207.846 | |
1.8 | 231.124 | |
2 | 248.623 | |
2.3 | 281.123 | |
2.5 | 309.512 | |
2.8 | 348.123 | |
3 | 371.354 | |
40×80 | 1.1 | 182.516 |
1.4 | 198.823 | |
1.8 | 234.723 | |
2 | 283.623 | |
2.3 | 341.125 | |
2.5 | 389.856 | |
2.8 | 461.125 | |
3.2 | 536.895 | |
14×14 | 1 | 37.745 |
1.1 | 42.215 | |
1.2 | 48.958 | |
1.4 | 57.215 | |
16×16 | 1 | 46.956 |
1.1 | 52.125 | |
1.2 | 58.845 | |
1.4 | 64.215 | |
20×20 | 1 | 57.856 |
1.1 | 62.124 | |
1.5 | 78.712 | |
1.8 | 93.215 |
Báo giá thép ống Việt Nhật
Nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, thép ống Việt Nhật được ưa chuộng trong các công trình xây dựng nhà thép tiền chế, ống dẫn dầu, khí đốt… Chi tiết báo giá sắt thép Việt Nhật như sau:
Loại thép | Trọng lượng | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
Kẽm Ø16 x 0,8 | 1.72 | 16 | 26 |
Kẽm Ø16 x 0,9 | 1.96 | 16,4 | 30 |
Kẽm Ø16 x 1,0 | 2.14 | 16,3 | 33 |
Kẽm Ø16 x 1,1 | 2.37 | 16,3 | 37 |
Kẽm Ø16 x 1,2 | 2.63 | 16 | 41 |
Kẽm Ø16 x 1,3 | 2.83 | 16,3 | 42 |
Kẽm Ø16 x 1,4 | 3.06 | 16,3 | 43 |
Kẽm Ø21 x 0,9 | 2.62 | 16,4 | 45 |
Kẽm Ø21 x 1,0 | 2.91 | 16,3 | 46 |
Kẽm Ø21 x 1,1 | 3.21 | 16,3 | 49 |
Kẽm Ø21 x 1,2 | 3.53 | 16 | 56 |
Kẽm Ø21 x 1,3 | 3.85 | 16,3 | 61 |
Kẽm Ø21 x 1,4 | 4.15 | 16,3 | 66 |
Kẽm Ø27 x 0,9 | 3.33 | 16 | 53 |
Kẽm Ø27 x 1,0 | 3.72 | 16,3 | 59 |
Kẽm Ø27 x 1,1 | 4.1 | 16,3 | 64 |
Kẽm Ø27 x 1,2 | 4.49 | 16,3 | 69 |
Kẽm Ø27 x 1,3 | 4.9 | 16,3 | 79 |
Kẽm Ø27 x 1,4 | 5.28 | 16,3 | 84 |
Kẽm Ø34 x 1,0 | 4.69 | 16 | 73 |
Kẽm Ø34 x 1,1 | 5.19 | 16 | 81 |
Kẽm Ø34 x 1,2 | 5.67 | 16 | 88 |
Kẽm Ø34 x 1,3 | 6.16 | 16 | 96 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 118 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 117 |
Kẽm Ø34 x 1,7 | 8.12 | 16 | 126 |
Kẽm Ø34 x 1,8 | 8.61 | 16 | 134 |
Kẽm Ø42 x 1,1 | 6.52 | 16 | 100 |
Kẽm Ø42 x 1,2 | 7.15 | 16 | 110 |
Kẽm Ø42 x 1,3 | 7.77 | 16 | 120 |
Kẽm Ø42 x 1,4 | 8.4 | 16 | 130 |
Kẽm Ø42 x 1,6 | 9.58 | 16 | 148 |
Kẽm Ø42 x 1,7 | 10.20 | 16 | 154 |
Kẽm Ø42 x 1,8 | 10.82 | 16 | 168 |
Kẽm Ø42 x 1,9 | 11.4 | 16 | 177 |
Kẽm Ø42 x 2,0 | 12.03 | 16 | 186 |
Kẽm Ø49 x 1,1 | 7.5 | 16 | 118 |
Kẽm Ø49 x 1,2 | 8.21 | 16 | 127 |
Kẽm Ø49 x 1,3 | 8.94 | 16 | 139 |
Kẽm Ø49 x 1,4 | 9.66 | 16 | 151 |
Kẽm Ø49 x 1,6 | 11.06 | 16 | 171 |
Kẽm Ø49 x 1,7 | 11.78 | 16 | 182 |
Kẽm Ø49 x 1,8 | 12.45 | 16 | 193 |
Kẽm Ø49 x 1,9 | 13.17 | 16 | 204 |
Kẽm Ø49 x 2,0 | 13.88 | 16 | 216 |
Kẽm Ø60 x 1,1 | 9.32 | 16 | 142 |
Kẽm Ø60 x 1,2 | 10.21 | 16 | 157 |
Kẽm Ø60 x 1,3 | 11.11 | 16 | 172 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 12.01 | 16 | 186 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 11.11 | 16 | 171 |
Kẽm Ø60 x 1,7 | 14.66 | 16 | 230 |
Kẽm Ø60 x 1,8 | 15.54 | 16 | 241 |
Kẽm Ø60 x 1,9 | 16.40 | 16 | 262 |
Kẽm Ø60 x 2,0 | 17.29 | 16 | 216 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 12.87 | 16 | 201 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 13.99 | 16 | 213 |
Kẽm Ø76 x 1,4 | 15.13 | 16 | 231 |
Kẽm Ø76 x 1,6 | 17.39 | 16 | 268 |
Kẽm Ø76 x 1,7 | 18.51 | 16 | 286 |
Kẽm Ø76 x 1,8 | 19.65 | 16 | 304 |
Kẽm Ø76 x 1,9 | 20.78 | 16 | 322 |
Kẽm Ø76 x 2.0 | 21.9 | 16 | 340 |
Kẽm Ø90 x 1,3 | 16.56 | 16 | 264 |
Kẽm Ø90 x 1,4 | 17.90 | 16 | 276 |
Kẽm Ø90 x 1,6 | 20.56 | 16 | 318 |
Kẽm Ø90 x 1,7 | 21.83 | 16 | 338 |
Kẽm Ø90 x 1,8 | 23.15 | 16 | 360 |
Kẽm Ø90 x 1,9 | 24.4 | 16 | 380 |
Kẽm Ø90 x 2,0 | 25.72 | 16 | 401 |
Kẽm Ø114 x 1,4 | 22.86 | 16 | 355 |
Kẽm Ø114 x 1,6 | 26.27 | 16 | 410 |
Kẽm Ø114 x 1,7 | 27.97 | 16 | 437 |
Kẽm Ø114 x 1,8 | 29.59 | 16 | 462 |
Kẽm Ø114 x 1,9 | 31.29 | 16 | 490 |
Kẽm Ø114 x 2,0 | 33 | 16 | 518 |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 31/03/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Lưu ý:
- Bảng báo giá sắt thép việt nhật trên chưa bao gồm 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM. Đối với các tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển.
- Đặt hàng sau 4-6 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy cáo số lượng ít hoặc nhiều, địa điểm gần hoặc xa).
- Kho Thép Xây Dựng có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình. Có hóa đơn đỏ nếu khách hàng có yêu cầu.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Quý khách có thể xem thêm một số bảng báo giá thép xây dựng khác ngay dưới đây được chúng tôi tổng hợp mới nhất thời điểm hiện nay để so sánh cũng như lựa chọn sản phẩm thích hợp nhất cho mình.
Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất ngày 31/03/2025
Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên chính xác nhất ngày 31/03/2025
Bảng báo giá thép Pomina hôm nay mới nhất ngày 31/03/2025
Bảng báo giá thép miền Nam mới nhất ngày 31/03/2025
Bảng báo giá thép Đông Nam Á mới nhất ngày 31/03/2025
Bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất ngày 31/03/2025
Bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất ngày 31/03/2025
Bảng báo giá thép Tung Ho mới nhất ngày 31/03/2025
Cách nhận biết thép Việt Nhật giả và chính hãng
Để nhận biết tốt nhất về thép việt nhật chính hãng khác nhau thế nào so với thép việt nhật giả, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay phía dưới nhé.
Sắt thép Việt Nhật thật
Logo thép Việt Nhật
- Logo của thép Việt Nhật quý khách sẽ nhìn giống như hình bông hoa mai, khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai.

Cấu tạo chi tiết:
- Thép có độ mềm dẻo và gai xoắn.
- Trên cây thép đều và tròn, gân nổi rất mạnh.
Màu sắc
- Có màu xanh đen.
- Những vết gập ít mất màu.
Sắt thép Việt Nhật giả
Logo
- Không nổi mạnh và thậm chí có khi còn không có bông hoa mai nào.
Cấu trúc chi tiết
- Cây thép cứng, giòn.
- Gân không nổi mạnh như cây thép thật.
Màu sắc
- Màu xanh rất đậm.
- Nếp gấp bị mất màu rất nhiều.
- Với những đặc điểm trên, chắc phần nào quý khách cũng bớt lo lắng hơn khi chọn cây thép Việt Nhật thật. Song bên cạnh đó cũng không nên chủ quan.

Nên lựa chọn đơn vị cung cấp thép việt nhật nào?
Đến với Kho Thép Xây Dựng người tiêu dùng cũng luôn nhận được mức giá tốt nhất từ phía nhà phân phối. Vì sao? Kho Thép Xây Dựng vinh dự là đại lý cấp 1 chiến lược uy tín của công ty thép Việt Nhật
Chúng tôi cam kết đáp ứng số lượng thép các loại với số lượng lớn, luôn sẵn sàng cho việc cung ứng tại chỗ cho mọi công trình. Điều này giúp cho tiến độ của công trình của quý khách được diễn ra tốt nhất.
Bạn ở địa chỉ nào trong các tỉnh Miền Nam? Bình Dương, An Giang,… hay tận mũi Cà Mau? Đừng lo lắng nhiều nhé! Hãy để Kho Thép Xây Dựng hỗ trợ cho công trình của bạn.

Với phương tiện giao hàng đầy đủ, thuận tiện, nhanh chóng nhất mà với mức giá thành rẻ nhất, chúng tôi tự tin có thể nói rằng: “CHÚNG TÔI LÀ NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN! LUÔN BÊN BẠN DÙ
Với 15 năm kinh nghiệm trên thương trường về thép xây dựng, Kho Thép Xây Dựng chúng tôi tạo được uy tín, danh tiếng, chúng tôi sẽ là nhà phân phối thép xây dựng, thép Việt Nhật hoàn hảo nhất cho bạn. Hãy liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn
CÔNG TY TNHH KHO THÉP XÂY DỰNG
Chuyên cung cấp thép xây dựng Pomina, Việt Nhật, Miền Nam, Hoà Phát, Việt Mỹ giá tốt. Giao hàng toàn quốc, số lượng tồn kho lớn, Chiết khấu Hoa Hồng Cao.
Hotline: 0852.852.386 – Zalo: 0852.852.386
Email: khothepxaydung@gmail.com
Mã số thuế: 0313686972
Thép Việt Nhật ngày càng được người dân lựa chọn và tin tưởng sử dụng cho các công trình xây dựng của mình. Do đó, nhiều cơ sở làm giả...