Bảng giá thép hộp Đông Á hôm nay ngày 17/02/2025

25/05/2023 Admin
Bảng giá thép hộp Đông Á hôm nay ngày 17/02/2025

Bạn đang cần tư vấn bảng báo giá thép hộp Đông Á mới nhất để dự toán cho công trình xây dựng của mình. Bạn còn băn khoăn không biết giá thép Đông Á có tốt không? nên mua ở đâu đảm bảo uy tín, chất lượng và giá hợp lý? Hãy tham khảo bài viết này của Kho thép xây dựng để giải đáp những thắc mắc trên.

Thép hộp Đông Á là gì?

Thép hộp Đông Á là một trong những dòng sản phẩm chính của công ty Tôn Đông Á có cấu trúc rỗng ruột cùng độ dày đa dạng, bề mặt sáng bóng. Đây là sản phẩm được nhiều người đánh giá là loại thép đạt chất lượng tốt độ bền cao và giá thép hộp Đông Á rất cạnh tranh nhờ được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại và cao cấp nhất hiện nay.

Thép hộp Đông Á có tốt không?

Thép hộp Đông Á được đánh giá rất tốt khi sở hữu rất nhiều những ưu điểm nổi bật như:

Sản xuất từ nguyên liệu thép cán nguội với hàm lượng kẽm cao

Độ bền cao, chịu tải trọng tốt, phù hợp sử dụng làm vật liệu chịu tải trọng công trình lớn.

Độ thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn.

Chống gỉ sét, ăn mòn cực tốt, không bị ảnh hưởng khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, tiếp xúc gần với hóa chất.

Kích thước, độ dày đa dạng phù hợp sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau.

Mức giá thép hộp Đông Á hợp lý, dễ dàng tìm mua tại các cửa hàng bán lẻ trên thị trường.

Thép hộp Đông Á rất tốt và có nhiều ưu điểm nổi bật
Thép hộp Đông Á rất tốt và có nhiều ưu điểm nổi bật

Ứng dụng của sắt hộp Đông Á

Với những đặc điểm nổi bật cùng mức giá thép hộp Đông Á hợp lý, loại thép này đã được lựa chọn làm vật liệu sử dụng trong rất nhiều các lĩnh vực như:

Làm cột, dầm, kèo mái, khung nhà, kết cấu chịu lực trong công trình xây dựng.

Sử dụng làm lan can, hàng rào, mái hiên, cầu thang nhà ở dân dụng.

Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, cơ khí.

Làm cột đèn, cột biển báo giao thông.

Sản xuất các đồ gia dụng nội thất giường, tủ, bàn ghế,…

Sắt hộp Đông Á được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thực tếông Á hiện đang có hai dòng sản phẩm chính bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm gồm các kích thước da dạng
Sắt hộp Đông Á được ứng dụng rộng rãi trong các công trình thực tế

Có mấy loại thép hộp Đông Á

Hiện nay thép hộp Đông Á được sản xuất theo 2 loại chính đó là mạ kẽm và loại đen, mỗi loại sẽ có những đặc điểm và phù hợp sử dụng trong những môi trường khác nhau.

Thép hộp mạ kẽm Đông Á: đây là sản phẩm bán chạy nhất của Đông Á và nhận được rất nhiều đánh giá tích cực của khách hàng. Nhờ được tráng lớp kẽm mỏng trên bề mặt, nên sắt hộp Đông Á mạ kẽm không chỉ chịu lực tốt mà còn chống gỉ sét ăn mòn cực tốt.

Thép hộp đen Đông Á: loại thép này có bề mặt khá thô ráp và có màu đen đặc trưng. Do không có lớp kẽm bảo vệ nên thép hộp đen Đông Á không phù hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt, dễ bị oxy hóa. Tuy vậy, giá thép hộp Đông Á đen lại rẻ hơn rất nhiều so với loại mạ kẽm.

Thép hộp Đông Á hiện đang có hai dòng sản phẩm chính bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp Đông Á hiện đang có hai dòng sản phẩm chính bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm

Thông số kỹ thuật của sắt hộp Đông Á

Tiêu chuẩn sản xuất

Để các sản phẩm thép hộp có chất lượng đồng đều, Đông Á đã áp dụng những tiêu chuẩn sản xuất của các nước có nền công nghiệp sắt thép tốt nhất hiện nay như:

Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS 3444: 2010, JIS 3466: 2006

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A500

Tiêu chuẩn Úc: AS 1163: 2009

Quy cách kích thước thép hộp Đông Á

Thép hộp Đông Á hiện có kích thước rất đa dạng, cụ thể

– Kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 40×40, 50×50, 60×60, 20×20, 25×25, 30×30, 75×75, 90×90 và 100×100.

– Kích thước thép hộp chữ nhật: 10×30, 13×26, 20×40, 45×90, 50×100, 60×120, 25×50, 30×60, 40×80, 100×150 và 100×200.

Giá thép hộp Đông Á sẽ có sự chênh lệch trong từng kích thước vì vậy các bạn nên lựa chọn loại kích thước phù hợp để tối ưu được phi phí.

Kích thước đa dạng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
Kích thước đa dạng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng

Ngoài giá thép hộp Đông Á các bạn có thể tham khảo bảng giá thép hộp của những thương hiệu khác:

Bảng giá thép hộp Nam Kim

Bảng giá thép hộp Hoa Sen

Bảng giá thép hộp Nguyễn Minh

Bảng giá sắt hộp Hòa Phát

Bảng giá thép hộp Vinaone

Bảng giá thép hộp Vitek

Bảng giá thép hộp Việt Đức

Bảng giá thép hộp Việt Nhật

Bảng giá thép hộp Đông Á hôm nay ngày 17/02/2025

Nhiều người đang có nhu cầu sử dụng thép Đông Á nhưng băn khoăn không biết giá sắt Đông Á có đắt không? Đây là những lo lắng chung của đại đa số khách hàng.

Nhìn chung giá sắt thép Đông Á đang ở trung bình nên phù hợp với mọi công trình từ dân dụng đến nhà xưởng. Bạn có thể tham khảo bảng giá thép hộp Đông Á mới nhất hiện nay qua phần thông tin bên dưới đây.

Bảng giá thép hộp Đông Á mạ kẽm

Dưới đây là bảng báo giá thép hộp Đông Á chi tiết được chúng tôi cập nhật mới nhất dựa trên mức giá niêm yết, mời các bạn cùng tham khảo.

Quy cách Độ dày Độ dài 

(m/cây)

Trọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá 

(VNĐ/cây)

✅     Hộp kẽm 13×26 1.0 6m 3.45 43,000
1.1 6m 3.77 48,000
1.2 6m 4.08 53,000
1.4 6m 4.7 62,000
✅     Hộp kẽm 14×14 1.0 6m 2.41 31,000
1.1 6m 2.63 35,000
1.2 6m 2.84 38,000
1.4 6m 3.25 43,000
✅     Hộp kẽm 16×16 1.0 6m 2.79 36,000
1.1 6m 3.04 39,000
1.2 6m 3.29 44,000
1.4 6m 3.78 49,000
✅     Hộp kẽm 20×20 1.0 6m 3.54 45,000
1.1 6m 3.87 50,000
1.2 6m 4.2 53,000
1.4 6m 4.83 58,000
1.5 6m 5.14 67,000
1.8 6m 6.05 72,000
✅     Hộp kẽm 20×40 1.0 6m 5.43 75,000
1.1 6m 5.94 80,000
1.2 6m 6.46 86,000
1.4 6m 7.47 99,000
1.5 6m 7.97 107,000
1.8 6m 9.44 125,000
2.0 6m 10.4 139,000
2.3 6m 11.8 156,000
2.5 6m 12.72 171,000
✅     Hộp kẽm 25×25 1.0 6m 4.48 58,000
1.1 6m 4.91 62,000
1.2 6m 5.33 70,000
1.4 6m 6.15 79,000
1.5 6m 6.56 86,000
1.8 6m 7.75 105,000
2.0 6m 8.52 115,000
✅     Hộp kẽm 25×50 1.0 6m 6.84 83,000
1.1 6m 7.5 100,000
1.2 6m 8.15 109,000
1.4 6m 9.45 126,000
1.5 6m 10.09 137,000
1.8 6m 11.98 165,000
2.0 6m 13.23 183,000
2.3 6m 15.06 202,000
2.5 6m 16.25 225,000
✅     Hộp kẽm 30×30 1.0 6m 5.43 70,000
1.1 6m 5.94 77,000
1.2 6m 6.46 84,000
1.4 6m 7.47 100,000
1.5 6m 7.97 106,000
1.8 6m 9.44 127,000
2.0 6m 10.4 139,000
2.3 6m 11.8 160,000
2.5 6m 12.72 173,000
✅     Hộp kẽm 30×60 1.0 6m 8.25 108,000
1.1 6m 9.05 121,000
1.2 6m 9.85 130,000
1.4 6m 11.43 153,000
1.5 6m 12.21 165,000
1.8 6m 14.53 197,000
2.0 6m 16.05 220,000
2.3 6m 18.3 251,000
2.5 6m 19.78 266,000
2.8 6m 21.79 297,000
3.0 6m 23.4 329,000
✅     Hộp kẽm 40×40 0.8 6m 5.88 77,000
1.0 6m 7.31 96,000
1.1 6m 8.02 109,000
1.2 6m 8.72 117,000
1.4 6m 10.11 135,000
1.5 6m 10.8 148,000
1.8 6m 12.83 175,000
2.0 6m 14.17 193,000
2.3 6m 16.14 220,000
2.5 6m 17.43 240,000
2.8 6m 19.33 263,000
3.0 6m 20.57 279,000
✅     Hộp kẽm 40×80 1.1 6m 12.16 162,000
1.2 6m 13.24 180,000
1.4 6m 15.38 209,000
1.5 6m 16.45 227,000
1.8 6m 19.61 269,000
2.0 6m 21.7 297,000
2.3 6m 24.8 347,000
2.5 6m 26.85 371,000
2.8 6m 29.88 410,000
3.0 6m 31.88 455,000
3.2 6m 33.86 478,000
✅     Hộp kẽm 40×100 1.4 6m 16.02 218,000
1.5 6m 19.27 257,000
1.8 6m 23.01 312,000
2.0 6m 25.47 350,000
2.3 6m 29.14 402,000
2.5 6m 31.56 447,000
2.8 6m 35.15 492,000
3.0 6m 37.35 529,000
3.2 6m 38.39 541,000
✅     Hộp kẽm 50×50 1.1 6m 10.09 132,000
1.2 6m 10.98 142,000
1.4 6m 12.74 168,000
1.5 6m 13.62 176,000
1.8 6m 16.22 213,000
2.0 6m 17.94 248,000
2.3 6m 20.47 277,000
2.5 6m 22.14 300,000
2.8 6m 24.6 347,000
3.0 6m 26.23 369,000
3.2 6m 27.83 390,000
✅     Hộp kẽm 50×100 1.4 6m 19.33 262,000
1.5 6m 20.68 284,000
1.8 6m 24.69 332,000
2.0 6m 27.34 368,000
2.3 6m 31.29 438,000
2.5 6m 33.89 471,000
2.8 6m 37.77 525,000
3.0 6m 40.33 562,000
3.2 6m 42.87 589,000
✅     Hộp kẽm 60×60 1.1 6m 12.16 156,000
1.2 6m 13.24 170,000
1.4 6m 15.38 197,000
1.5 6m 16.45 208,000
1.8 6m 19.61 265,000
2.0 6m 21.7 297,000
2.3 6m 24.8 342,000
2.5 6m 26.85 375,000
2.8 6m 29.88 417,000
3.0 6m 31.88 448,000
3.2 6m 33.86 470,000
✅     Hộp kẽm 75×75 1.5 6m 20.68 287,000
1.8 6m 24.69 339,000
2.0 6m 27.34 372,000
2.3 6m 31.29 426,000
2.5 6m 33.89 467,000
2.8 6m 37.77 520,000
3.0 6m 40.33 551,000
3.2 6m 42.87 590,000
✅     Hộp kẽm 90×90 1.5 6m 24.93 339,000
1.8 6m 29.79 405,000
2.0 6m 33.01 453,000
2.3 6m 37.8 516,000
2.5 6m 40.98 574,000
2.8 6m 45.7 639,000
3.0 6m 48.83 687,000
3.2 6m 51.94 710,000
3.5 6m 56.58 785,000
3.8 6m 61.17 834,000
4.0 6m 64.21 858,000
✅     Hộp kẽm 60×120 1.8 6m 29.79 408,000
2.0 6m 33.01 452,000
2.3 6m 37.8 510,000
2.5 6m 40.98 554,000
2.8 6m 45.7 626,000
3.0 6m 48.83 685,000
3.2 6m 51.94 712,000
3.5 6m 56.58 779,000
3.8 6m 61.17 820,000
4.0 6m 64.21 894,000

Lưu ý: Báo giá thép hộp Đông Á chỉ mang tính tham khảo. Nếu khách hàng muốn có được bảng giá sắt thép Đông Á chính xác nhất, hãy gọi điện đến hotline 0923.575.999 để được nhân viên của Kho thép xây dựng tư vấn chi tiết và nhiệt tình nhất.

Bảng giá thép hộp Đông Á đen

Thép hộp đen có mức giá khá rẻ, dễ dàng tiếp cận được với nhiều đối tượng khách hàng, dưới đây là bảng giá thép hộp đen Đông Á chi tiết, cùng theo dõi ngay nhé:

Quy cách Độ dày Độ dài 

(m/cây)

Trọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá 

(VNĐ/cây)

✅     Hộp đen 13×26 1.0 6m 2.41 28,000
1.1 6m 3.77 43,000
1.2 6m 4.08 49,000
1.4 6m 4.7 56,000
✅     Hộp đen 14×14 1.0 6m 2.41 29,000
1.1 6m 2.63 32,000
1.2 6m 2.84 34,000
1.4 6m 3.25 37,000
✅     Hộp đen 16×16 1.0 6m 2.79 32,000
1.1 6m 3.04 35,000
1.2 6m 3.29 38,000
1.4 6m 3.78 44,000
✅     Hộp đen 20×20 1.0 6m 3.54 40,000
1.1 6m 3.87 44,000
1.2 6m 4.2 48,000
1.4 6m 4.83 56,000
1.5 6m 5.14 59,000
1.8 6m 6.05 67,000
✅     Hộp đen 20×40 1.0 6m 5.43 64,000
1.1 6m 5.94 70,000
1.2 6m 6.46 77,000
1.4 6m 7.47 88,000
1.5 6m 7.79 90,000
1.8 6m 9.44 109,000
2.0 6m 10.4 117,000
2.3 6m 11.8 134,000
2.5 6m 12.72 140,000
✅     Hộp đen 25×25 1.0 6m 4.48 52,000
1.1 6m 4.91 58,000
1.2 6m 5.33 63,000
1.4 6m 6.15 68,000
1.5 6m 6.56 72,000
1.8 6m 7.75 88,000
2.0 6m 8.52 95,000
✅     Hộp đen 25×50 1.0 6m 6.84 81,000
1.1 6m 7.5 87,000
1.2 6m 8.15 94,000
1.4 6m 9.45 103,000
1.5 6m 10.09 115,000
1.8 6m 11.98 127,000
2.0 6m 13.23 144,000
2.3 6m 15.06 162,000
2.5 6m 16.25 178,000
✅     Hộp đen 30×30 1.0 6m 5.43 61,000
1.1 6m 5.94 69,000
1.2 6m 6.46 78,000
1.4 6m 7.47 86,000
1.5 6m 7.97 90,000
1.8 6m 9.44 106,000
2.0 6m 10.4 117,000
2.3 6m 11.8 125,000
2.5 6m 12.72 134,000
✅     Hộp đen 30×60 1.0 6m 8.25 91,000
1.1 6m 9.05 96,000
1.2 6m 9.85 117,000
1.4 6m 11.43 129,000
1.5 6m 12.21 132,000
1.8 6m 14.53 155,000
2.0 6m 16.05 173,000
2.3 6m 18.3 194,000
2.5 6m 19.78 220,000
2.8 6m 21.97 245,000
3.0 6m 23.4 261,000
✅     Hộp đen 40×40 1.1 6m 8.02 87,000
1.2 6m 8.72 96,000
1.4 6m 10.11 110,000
1.5 6m 10.8 119,000
1.8 6m 12.83 138,000
2.0 6m 14.17 152,000
2.3 6m 16.14 173,000
2.5 6m 17.43 192,000
2.8 6m 19.33 208,000
3.0 6m 20.57 225,000
✅     Hộp đen 40×80 1.1 6m 12.16 140,000
1.2 6m 13.24 152,000
1.4 6m 15.38 171,000
1.5 6m 16.45 182,000
1.8 6m 19.61 215,000
2.0 6m 21.7 238,000
2.3 6m 24.8 270,000
2.5 6m 26.85 294,000
2.8 6m 29.88 331,000
3.0 6m 31.88 352,000
3.2 6m 33.86 376,000
✅     Hộp đen 40×100 1.5 6m 19.27 218,000
1.8 6m 23.01 230,000
2.0 6m 25.47 272,000
2.3 6m 29.14 310,000
2.5 6m 31.56 355,000
2.8 6m 35.15 380,000
3.0 6m 37.53 412,000
3.2 6m 38.39 431,000
✅     Hộp đen 50×50 1.1 6m 10.09 108,000
1.2 6m 10.98 126,000
1.4 6m 12.74 143,000
1.5 6m 13.62 151,000
1.8 6m 16.22 173,000
2.0 6m 17.94 193,000
2.3 6m 20.47 220,000
2.5 6m 22.14 248,000
2.8 6m 24.6 266,000
3.0 6m 26.23 295,000
3.2 6m 27.83 310,000
✅     Hộp đen 50×100 1.4 6m 19.33 213,000
1.5 6m 20.68 228,000
1.8 6m 24.69 268,000
2.0 6m 27.34 295,000
2.3 6m 31.29 336,000
2.5 6m 33.89 385,000
2.8 6m 37.77 406,000
3.0 6m 40.33 458,000
3.2 6m 42.87 482,000
✅     Hộp đen 60×60 1.1 6m 12.16 138,000
1.2 6m 13.24 149,000
1.4 6m 15.38 178,000
1.5 6m 16.45 185,000
1.8 6m 19.61 216,000
2.0 6m 21.7 232,000
2.3 6m 24.8 277,000
2.5 6m 26.85 299,000
2.8 6m 29.88 334,000
3.0 6m 31.88 351,000
3.2 6m 33.86 363,000
✅     Hộp đen 90×90 1.5 6m 24.93 268,000
1.8 6m 29.79 328,000
2.0 6m 33.01 375,000
2.3 6m 37.8 400,000
2.5 6m 40.98 460,000
2.8 6m 45.7 506,000
3.0 6m 48.83 537,000
3.2 6m 51.94 584,000
3.5 6m 56.58 633,000
3.8 6m 61.17 692,000
4.0 6m 64.21 736,000
✅     Hộp đen 60×120 1.8 6m 29.79 338,000
2.0 6m 33.01 359,000
2.3 6m 37.8 410,000
2.5 6m 40.98 466,000
2.8 6m 45.7 504,000
3.0 6m 48.83 551,000
3.2 6m 51.94 589,000
3.5 6m 56.58 616,000
3.8 6m 61.17 678,000
4.0 6m 64.21 723,000

Lưu ý: Báo giá thép hộp Đông Á chỉ mang tính tham khảo. Nếu khách hàng muốn có được bảng giá sắt thép Đông Á chính xác nhất, hãy gọi điện đến hotline 0923.575.999 để được nhân viên của Kho thép xây dựng tư vấn chi tiết và nhiệt tình nhất.

Xem thêm:

Bảng báo giá sắt hộp mới nhất hôm nay ngày 17/02/2025

Dấu hiệu nhận biết thép hộp Đông Á chính hãng                        

Trên mỗi cây thép hộp Đông Á đều có đặc điểm nhận diện chính hãng nổi bật được in trên cây thép, giúp quý khách dễ dàng phân biệt với các loại hàng giả kém chất lượng.

Với sản phẩm thép hộp Đông Á chính hãng sẽ được in sắc nét dòng thông tin: 

Logo – thương hiệu – Tiêu chuẩn – Quy cách – ngày sản xuất – giờ sản xuất

Thông tin được in trên thép hộp Đông Á chính hãng
Thông tin được in trên thép hộp Đông Á chính hãng

Trên bó thép sẽ có 4 đai cố định với khóa đai bằng kim loại được in chìm tên thương hiệu Đông Á.

Khóa thép in chìm tên thương hiệu Đông Á tại các dây đai
Khóa thép in chìm tên thương hiệu Đông Á tại các dây đai

Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ và tem nhãn từ các đơn vị phân phối, đảm bảo hàng rõ nguồn gốc xuất xứ, nhập trực tiếp tại nhà máy.

Địa chỉ phân phối thép hộp Đông Á chính hãng giá tốt

Hiện nay có rất nhiều đại lý chuyên bán thép Đông Á nhưng không phải đơn vị nào cũng đem đến dòng sản phẩm tốt cùng mức báo giá ưu đãi cho khách hàng. Thậm chí còn có nhiều đại lý ôm hàng, độn giá thép hộp Đông Á lên nhiều lần nhằm tham lợi nhuận mà không quan tâm đến lợi ích của quý khách hàng.

Để giúp khách hàng không mất quá nhiều thời gian tìm kiếm, Kho thép xây dựng tự tin sẽ là lựa chọn tốt nhất mà người mua hàng có thể tin tưởng. Ưu điểm của công ty Kho thép xây dựng đó là:

– Nhiều năm kinh nghiệm trong việc phân phối các sản phẩm thép hộp đến từ hàng chục thương hiệu lớn.

– Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước cùng với hơn 30 cửa hàng đại lý tại khu vực miền Bắc, Tây, Trung và Nam nên khách hàng có thể yên tâm.

– Đội ngũ nhân viên kinh doanh nhiệt huyết, năng động, chuyên nghiệp luôn tiếp nhận cũng như xử lý yêu cầu của khách hàng nhanh chóng và hiệu quả nhất.

– Giá thép hộp Đông Á cạnh tranh luôn cập nhật liên tục để khách hàng nắm rõ.

Kho thép xây dựng cam kết sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp Đông Á chất lượng và giá rẻ nhất thị trường. Hỗ trợ vận chuyển đến tận nơi và nhanh chóng nhất nhằm đáp ứng tiến độ xây dựng công trình của khách hàng. Nếu có nhu cầu tư vấn thì quý khách hàng có thể liên hệ đến cho chúng tôi qua Hotline 0852 852 386.

Rate this post