Thép v 40×40

Tóm tắt nội dung
Thép v 40×40 là loại thép gì? Loại thép này có đặc điểm như thế nào? Được ứng dụng như thế nào trong ngành xây dựng và giá bán là bao nhiêu? Đơn vị nào cung cấp thép chính hãng nhất hiện nay.
Đây là câu hỏi mà nhiều người có nhu cầu sử dụng thép hình V40x40 đang quan tâm. Vậy hãy cùng Kho thép xây dựng tìm hiểu chi tiết qua bài viết mới đây nhé!
Thép v 40×40 là gì?
Thép hình V40x40 là loại thép hai lưỡi kích thước bằng nhau và bằng 40 mm. Sở hữu ưu điểm vượt trội về độ cứng và độ cân bằng, độ bền tốt, thép hình V40x40 được sử dụng ngày càng nhiều.

Một số ứng dụng phổ biến như: xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, làm dầm, sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, làm giàn, xây dựng cầu cống, tháp, khung container, kệ kho …
Kết cấu thép hình V
Sản phẩm thép chữ V được thiết kế cấu trúc mô phỏng hình chữ V gồm hai cạnh dài, cân đối đểtạo thành góc 30 độ. Về quy trình sản xuất, sản phẩm thép hình chữ V cấu trúc tương tự các loại thép khác, bao gồm: Gia công quặng sắt, tạo dòng chảy thép , đúc nguyên liệu thô cuối cùng là cán và tạo thành sản phẩm. .

Do được sản xuất qua bốn giai đoạn như trên, thép hình chữ V sau lò có độ bền cực, đảm bảo thông số về cường độ chịu lực, cấu trúc chống lại các yếu tố tác động phụ bên ngoài.
Ứng dụng của thép hình chữ V
Với những ưu điểm thông số kỹ thuật vượt trội, dòng sản phẩm thép hình chữ V khá phổ biến ở trong ngành xây dựng và dân dụng. Thép v 40×40 là một lựa chọn lý tưởng cho nhà máy hóa chất, sử dụng cho đường ống dẫn nước dầu và khí đốt.

Ngoài ra, các sản phẩm Thép v 40×40 cũng được sử dụng trong cơ khí đóng tàu và nông nghiệp. , cơ học động lực,sử dụng như mái nhà để trang trí, làm cho thanh trượt …
Tiêu chuẩn và đặc điểm kỹ thuật của thép hình chữ V
Thép v 40×40 được sản xuất theo công nghệ tiên tiến hiện đại nhất, đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng và lắp ráp, giúp tòa nhà bền vững bền bỉ theo thời gian.
Chi tiết các thông số thép V40x40
MÁC THÉP | SS400 – A36 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Nhập khẩu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan |
QUY CÁCH | Độ Dày thép: 2 mm – 3,5 mm |
Chiều Dài thép: 6 mét – 12 mét |
Thành phần hóa học thép V40*40
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Cách tính trọng lượng thép hình : công thức + bảng tra chi tiết
Đặc tính cơ lý thép V 40*40
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Trọng lượng thép v40x40
Kích thước | Độ dày | W/cây 6m | W/cây 12m |
2 | 7,5 | 15,0 | |
2,5 | 8,5 | 17,0 | |
2,8 | 9,5 | 19,0 | |
V 40*40 | 3 | 11,0 | 22,0 |
3,3 | 11,5 | 23,0 | |
3,5 | 12,5 | 25,0 | |
4 | 14,0 | 28,0 |
Bảng trọng lượng thép V chi tiết nhất
Báo giá thép V40x40 mới nhất
Công ty chúng tôi xin gửi đến khách hàng báo giá thép v40x40 mới nhất, gồm bảng giá thép v40*40 thép Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone. Đối với sản phẩm nhập khẩu, vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá:
- Độ dày: từ 2 mm đến 3,5 mm
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Trọng lượng: từ 7,5 kg/cây đến 14kg/cây 6 mét
- Xuất xứ: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Báo giá thép V 40×40 Hòa Phát
Quy Cách |
Độ Dày | Đen | Mạ kẽm |
Nhúng kẽm |
V 40×40 | 2 | 108.750 | 142.500 | 157.500 |
2,5 | 123.250 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 137.750 | 180.500 | 199.500 | |
3 | 159.500 | 209.000 | 231.000 | |
3,3 | 166.750 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 181.250 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 203.000 | 273.000 | 294.000 |
Bảng giá thép V 40×40 Miền Nam
Quy Cách |
Độ Dày | Đen | Mạ kẽm |
Nhúng kẽm |
V 40×40 | 2 | 100.050 | 131.100 | 144.900 |
2,5 | 113.390 | 148.580 | 164.220 | |
2,8 | 126.730 | 166.060 | 183.540 | |
3 | 146.740 | 192.280 | 212.520 | |
3,3 | 153.410 | 201.020 | 222.180 | |
3,5 | 166.750 | 224.250 | 241.500 | |
4 | 186.760 | 251.160 | 270.480 |
Bảng giá thép V40*40 Vinaone
Quy Cách |
Độ Dày | Đen | Mạ kẽm |
Nhúng kẽm |
V 40×40 | 2 | 92.438 | 121.125 | 133.875 |
2,5 | 104.763 | 137.275 | 151.725 | |
2,8 | 117.088 | 153.425 | 169.575 | |
3 | 135.575 | 177.650 | 196.350 | |
3,3 | 141.738 | 185.725 | 205.275 | |
3,5 | 154.063 | 207.188 | 223.125 | |
4 | 172.550 | 232.050 | 249.900 |
Báo giá thép hình mới nhất : H I U V các nhà máy
Mua thép V40*40 ở đâu giá rẻ, chất lượng
Trong quá trình tìm hiểu vật liệu xây dựng cho công trình, việc tìm đúng đơn vị uy tín, chuyên nghiệp yếu tố quan trọng nhất giúp bạn tiết kiệm chi phí, chất lượng công trình.
Việc tìm đúng nhà cung cấp giúp bạn mua sản phẩm chất lượng cao, ngoài ra ra bạn còn được hưởng lợi ích từ dịch vụ tư vấn, chăm sóc của các đơn vị này.

1) Chỉ bán sản phẩm chính hãng từ nhà máy
2) Hàng mới 100%, đúng quy cách nhà máy
3) Có hệ thống xe cẩu, xe chở tới tận công trình cho quý khách
4) Có xuất VAT
5) Tư vấn chuyên nghiệp, báo giá nhanh trong 5 phút
6) Có hệ thống đại lý, bán hàng khắp tphcm và miền nam, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng
Khothepxaydung.com – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Để biết thêm thông tin về giá thép và thép v 40×40 mới nhất hiện nay quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể nhất nhé!