Bảng Giá Thép Hộp Minh Ngọc Mới Nhất 2025

Giá thép hộp Minh Ngọc hiện đang là thông tin nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các chủ đầu tư. Với nhiều ưu điểm về chất lượng, thiết kế và sự đa dạng mẫu mã, các sản phẩm thép Minh Ngọc luôn mang đến chất lượng công trình tốt nhất cùng mức giá phải chăng. Theo dõi ngay bài viết sau đây của Kho Thép Xây Dựng để biết được bảng giá sắt thép hộp Minh Ngọc mới nhất hôm nay nhé.
Bảng giá thép hộp Minh Ngọc hôm nay ngày 31/03/2025
Sử dụng thép hộp Minh Ngọc cho các công trình xây dựng đang trở nên ngày càng phổ biến hơn trong thời gian gần đây. Nhờ có nhiều ưu điểm nổi bật mà những sản phẩm sắt thép Minh Ngọc luôn đáp ứng được đầy đủ những yêu cầu từ công trình. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về bảng giá thép hộp Minh Ngọc mới nhất, chính xác nhất nhé.
Bảng giá thép hộp vuông Minh Ngọc mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép hộp vuông Minh Ngọc được cập nhật mới nhất, đầy đủ nhất để các chủ đầu tư tham khảo:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ/cây) |
12×12 | 0.7 | 1.47 | 19.521 |
12×12 | 0.8 | 1.66 | 22.045 |
12×12 | 0.9 | 1.85 | 24.568 |
12×12 | 1.0 | 2.03 | 26.958 |
14×14 | 0.7 | 1.74 | 23.107 |
14×14 | 0.8 | 1.97 | 26.162 |
14×14 | 0.9 | 2.19 | 29.083 |
14×14 | 1.0 | 2.41 | 32.005 |
16×16 | 0.7 | 2.00 | 26.560 |
16×16 | 0.8 | 2.27 | 30.146 |
16×16 | 0.9 | 2.53 | 33.598 |
16×16 | 1.0 | 2.79 | 37.051 |
20×20 | 0.7 | 2.53 | 33.598 |
20×20 | 0.8 | 2.87 | 38.114 |
20×20 | 0.9 | 3.21 | 42.629 |
20×20 | 1.0 | 3.54 | 47.011 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật Minh Ngọc mới nhất
Giá thép hộp vitek chữ nhật sẽ cao hơn một chút so với thép hộp Minh Ngọc. Nếu như bạn đang quan tâm đến bảng giá thép hộp chữ nhật Minh Ngọc mới nhất thì hãy theo dõi bảng giá dưới đây nhé:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.70 | 2.46 | 34.400 |
13×26 | 0.80 | 2.79 | 39.200 |
13×26 | 0.90 | 3.12 | 44.000 |
13×26 | 1.00 | 3.45 | 48.000 |
13×26 | 1.10 | 3.77 | 52.800 |
13×26 | 1.20 | 4.08 | 56.800 |
13×26 | 1.40 | 4.70 | 65.600 |
13×26 | 1.50 | 5.00 | 70.400 |
13×26 | 1.80 | 5.88 | 82.400 |
13×26 | 2.00 | 6.54 | 91.200 |
20×40 | 0.70 | 3.85 | 53.600 |
20×40 | 0.80 | 4.38 | 61.600 |
20×40 | 0.90 | 4.90 | 68.800 |
20×40 | 1.00 | 5.43 | 76.000 |
20×40 | 1.10 | 5.94 | 83.200 |
20×40 | 1.20 | 6.46 | 90.400 |
20×40 | 1.40 | 7.47 | 104.800 |
20×40 | 1.50 | 7.97 | 111.200 |
20×40 | 1.80 | 9.44 | 132.000 |
20×40 | 2.00 | 10.04 | 140.800 |
20×40 | 2.30 | 11.80 | 165.600 |
20×40 | 2.50 | 12.72 | 178.400 |
25×50 | 0.70 | 4.83 | 68.000 |
25×50 | 0.80 | 5.51 | 76.800 |
25×50 | 0.90 | 6.18 | 86.400 |
25×50 | 1.00 | 6.84 | 96.000 |
25×50 | 1.10 | 7.50 | 104.800 |
25×50 | 1.20 | 8.15 | 114.400 |
25×50 | 1.40 | 9.45 | 132.000 |
25×50 | 1.50 | 10.09 | 141.600 |
25×50 | 1.80 | 11.98 | 168.000 |
25×50 | 2.00 | 13.23 | 185.600 |
25×50 | 2.30 | 15.06 | 211.200 |
25×50 | 2.50 | 16.25 | 227.200 |
30×60 | 0.80 | 6.59 | 92.000 |
30×60 | 0.90 | 7.45 | 104.000 |
30×60 | 1.00 | 8.25 | 115.200 |
30×60 | 1.10 | 9.05 | 126.400 |
30×60 | 1.20 | 9.85 | 137.600 |
30×60 | 1.40 | 11.43 | 160.000 |
30×60 | 1.50 | 12.21 | 171.200 |
30×60 | 1.80 | 14.53 | 203.200 |
30×60 | 2.00 | 16.05 | 224.800 |
30×60 | 2.30 | 18.30 | 256.000 |
30×60 | 2.50 | 19.78 | 276.800 |
30×60 | 2.80 | 21.97 | 307.200 |
40×80 | 1.00 | 11.08 | 155.200 |
40×80 | 1.10 | 12.16 | 170.400 |
40×80 | 1.20 | 13.24 | 185.600 |
40×80 | 1.40 | 15.38 | 215.200 |
40×80 | 1.50 | 16.45 | 230.400 |
40×80 | 1.80 | 19.61 | 274.400 |
40×80 | 2.00 | 21.70 | 304.000 |
40×80 | 2.30 | 24.80 | 347.200 |
40×80 | 2.50 | 26.85 | 376.000 |
40×80 | 2.80 | 29.88 | 418.400 |
50×100 | 1.20 | 16.63 | 232.800 |
50×100 | 1.40 | 19.33 | 270.400 |
Thông số kỹ thuật ống kẽm Minh Ngọc
Ống kẽm Minh Ngọc là sản phẩm có tính ứng dụng cao, được nhiều sự yêu thích từ các nhà thầu khi sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật. Cùng tìm hiểu về những thông số kỹ thuật của sản phẩm cao cấp này ngay dưới đây nhé.
Tiêu chuẩn sản xuất, quy cách
Ống kẽm Minh Ngọc cũng như sắt hộp Hoa Sen là đều được đánh giá là sản phẩm cao cấp, có tính ứng dụng cao khi được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng bao gồm:
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 3783-83
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3444, JIS G3466
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A53/A53M
- Tiêu chuẩn Anh (BS EN): BS 1387
- Tiêu chuẩn ISO: ISO 9001:2015
Về quy cách của ống kẽm Minh Ngọc sẽ gồm có các thông số sau:
- Đường kính ngoài: từ 15.9 mm đến 113.5 mm.
- Độ dày thành ống: từ 0.7 mm đến 2.8 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét hoặc 12 mét mỗi cây.

Bảng tra trọng lượng sắt hộp Minh Ngọc
Cũng như thép hộp Hòa Phát thì Kho Thép Xây Dựng đều cập nhật bang tra khối lượng chi tiết. Do đó bạn hãy sử dụng bảng tra trọng lượng sắt hộp Minh Ngọc được cập nhật đầy đủ, chính xác nhất dưới đây để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình nhé.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
12×12 | 0.70 | 1.47 |
12×12 | 0.80 | 1.66 |
12×12 | 0.90 | 1.85 |
12×12 | 1.00 | 2.03 |
12×12 | 1.10 | 2.21 |
12×12 | 1.20 | 2.39 |
12×12 | 1.40 | 2.72 |
12×12 | 1.50 | 2.88 |
12×12 | 1.80 | 3.34 |
12×12 | 2.00 | 3.62 |
14×14 | 0.70 | 1.74 |
14×14 | 0.80 | 1.97 |
14×14 | 0.90 | 2.19 |
14×14 | 1.00 | 2.41 |
14×14 | 1.10 | 2.63 |
14×14 | 1.20 | 2.84 |
14×14 | 1.40 | 3.25 |
14×14 | 1.50 | 3.45 |
14×14 | 1.80 | 4.02 |
14×14 | 2.00 | 4.37 |
16×16 | 0.70 | 2.00 |
16×16 | 0.80 | 2.27 |
16×16 | 0.90 | 2.53 |
16×16 | 1.00 | 2.79 |
16×16 | 1.10 | 3.04 |
16×16 | 1.20 | 3.29 |
16×16 | 1.40 | 3.78 |
16×16 | 1.50 | 4.01 |
16×16 | 1.80 | 4.69 |
16×16 | 2.00 | 5.12 |
20×20 | 0.70 | 2.53 |
20×20 | 0.80 | 2.87 |
20×20 | 0.90 | 3.21 |
20×20 | 1.00 | 3.54 |
20×20 | 1.10 | 3.87 |
20×20 | 1.20 | 4.20 |
20×20 | 1.40 | 4.83 |
20×20 | 1.50 | 5.14 |
20×20 | 1.80 | 6.05 |
20×20 | 2.00 | 6.63 |
25×25 | 0.70 | 3.19 |
25×25 | 0.80 | 3.62 |
25×25 | 0.90 | 4.04 |
25×25 | 1.00 | 4.46 |
25×25 | 1.10 | 4.88 |
25×25 | 1.20 | 5.29 |
25×25 | 1.40 | 6.10 |
25×25 | 1.50 | 6.50 |
25×25 | 1.80 | 7.65 |
25×25 | 2.00 | 8.38 |
30×30 | 0.70 | 3.85 |
30×30 | 0.80 | 4.36 |
30×30 | 0.90 | 4.87 |
30×30 | 1.00 | 5.38 |
30×30 | 1.10 | 5.88 |
30×30 | 1.20 | 6.38 |
30×30 | 1.40 | 7.38 |
30×30 | 1.50 | 7.87 |
30×30 | 1.80 | 9.27 |
30×30 | 2.00 | 10.15 |
40×40 | 0.70 | 5.19 |
40×40 | 0.80 | 5.89 |
40×40 | 0.90 | 6.58 |
40×40 | 1.00 | 7.27 |
40×40 | 1.10 | 7.96 |
40×40 | 1.20 | 8.64 |
40×40 | 1.40 | 10.02 |
40×40 | 1.50 | 10.69 |
40×40 | 1.80 | 12.61 |
40×40 | 2.00 | 13.82 |
50×50 | 0.70 | 6.53 |
50×50 | 0.80 | 7.41 |
50×50 | 0.90 | 8.29 |
50×50 | 1.00 | 9.17 |
50×50 | 1.10 | 10.04 |
50×50 | 1.20 | 10.91 |
Các loại thép hộp Minh Ngọc
Thép hộp Minh Ngọc là dòng sản phẩm được sử dụng rất rộng rãi ở thời điểm hiện tại, có ứng dụng đa dạng với nhiều ưu điểm nổi bật. Chi tiết hơn về phân loại của sản phẩm này sẽ được cung cấp ngay dưới đây để bạn tham khảo.
Thép hộp vuông mạ kẽm Minh Ngọc
Thép hộp vuông mạ kẽm Minh Ngọc cũng như thép hộp Nam Kim đều là sản phẩm thép hộp có mặt cắt vuông, được sản xuất theo công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Loại thép này có đường kính cạnh hộp từ 12×12mm đến 100×100mm. Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc kẽm điện phân mà thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và độ bền cao.

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Minh Ngọc
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Minh Ngọc là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật, được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để tăng khả năng chống gỉ sét, ăn mòn trong nhiều điều kiện khắc nghiệt. Ưu điểm của sản phẩm này có độ bền cao, chịu lực tốt và được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí.

Thép hộp Minh Ngọc có tốt không?
Thép hộp Minh Ngọc là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay cho nhiều dạng công trình khác nhau mà không hề thua kém so với thép hộp Đông Á. Lý do là sản phẩm này sở hữu rất nhiều những ưu điểm nổi bật về chất lượng như:
- Sắt thép hộp Minh Ngọc được làm từ thép cán nguội, cán nóng đạt chuẩn, giúp sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt.
- Áp dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân giúp sản phẩm có khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
- Có sự đa dạng về kích thước, độ dày để đáp ứng được mọi yêu cầu của các công trình xây dựng.
- Đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam).
- Rất dễ thi công, cắt, hàn theo yêu cầu.
- Giá thành phải chăng, có sự cạnh tranh cao so với đối thủ.

Ứng dụng của thép hộp Minh Ngọc
Thép hộp Minh Ngọc là sản phẩm có tính ứng dụng cao với nhiều ưu điểm vượt trội, cụ thể là:
- Ứng dụng trong xây dựng: Làm khung nhà, cột, dầm, giàn giáo, lan can, hàng rào, nhà tiền chế.
- Trong cơ khí và sản xuất nội thất: Sử dụng làm bàn ghế, giường, kệ kho, thùng xe, khung cửa, vách ngăn.
- Trong kỹ thuật: Ống cấp thoát nước, bảo vệ dây điện, hệ thống PCCC.
- Trong nông nghiệp: Khung nhà kính, chuồng trại, giàn trồng cây, mái che.
- Giao thông và hạ tầng: Lan can cầu, biển báo, nhà chờ, bến xe, cầu tàu.

Kho thép xây dựng – Địa chỉ mua thép hộp Minh Ngọc uy tín, chất lượng
Kho Thép Xây Dựng đang là địa chỉ cung cấp các sản phẩm thép hộp Minh Ngọc chất lượng, uy tín nhất ở thời điểm hiện tại mà các chủ đầu tư nên tham khảo. Chúng tôi đã có rất nhiều năm kinh nghiệm và đều mang đến sự hài lòng cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và sự phục vụ tận tâm. Bạn sẽ được tư vấn chi tiết về sản phẩm phù hợp với mức giá cực kỳ phải chăng khi hợp tác với chúng tôi.
Những thông tin về giá thép hộp Minh Ngọc mới nhất, đầy đủ và chính xác nhất đã được cung cấp trong bài viết trên của Kho Thép Xây Dựng. Để được tư vấn chi tiết hơn những thắc mắc của mình bạn hãy liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi nhé.
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Website: https://khothepxaydung.com/
Gmail: khothepxaydung@gmail.com