Thép tấm
Hiện nay, thép tấm càng ngày càng phổ biến trên thị trường, nhu cầu sử dụng thép tấm của người tiêu dùng ngày càng cao. Chính vì vậy, giá thép tấm hôm nay là chủ đề được khách hàng hết sức quan tâm. Hôm nay, Kho thép xây dựng sẽ gửi tới quý vị bảng báo giá thép tấm mới nhất Tháng 03/2025.
Tổng quan tình hình giá thép tấm hiện nay như thế nào?
Hiện nay, giá thép tấm trong nước và thế giới đang có những biến động đáng chú ý do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như giá nguyên liệu đầu vào, tình hình cung cầu và các chính sách thương mại quốc tế. Cụ thể hơn, giá thép tại Việt Nam gần đây có xu hướng tăng nhẹ do chi phí sản xuất tăng và đặc biệt là giá nguyên liệu đầu vào cao.

Bảng báo giá thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly mới nhất hôm nay
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về giá thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly và 5 ly mới nhất hiện nay thì hãy tham khảo ngay những thông tin dưới đây nhé.
Bảng giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng giá thép tấm mạ kẽm được cập nhật mới nhất, đầy đủ nhất để bạn tham khảo:
Loại thép | Trọng lượng (kg/m) | Giá sau giảm (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 0.7 | 4.60 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 0.8 | 5.40 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 0.9 | 6.10 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 1.0 | 6.90 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 1.1 | 7.65 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 1.2 | 8.40 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 1.4 | 9.60 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 1.8 | 12.20 | 14.400 |
Thép tấm mạ kẽm 1 x 2.0 | 13.40 | 14.400 |
Bảng giá thép tấm gân mới nhất hiện nay
Trên thị trường hiện nay giá thép tấm gân dao động từ 15,230 đến 16,800 VNĐ/ Kg, đây là mức giá được cập nhật chính xác và mới nhất ngày 28/03/2025, tùy thuộc vào độ dày mà mức giá có thể chênh lệch. Dưới đây là bảng giá thép tấm gân chi tiết, mời các bạn tham khảo:
Quy cách | Trọng lượng (Kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép tấm gân 3.0 ly x 1500 x 6000 | 239 | 15,230 |
Thép tấm gân 4.0 ly x 1500 x 6000 | 309,6 | 15,100 |
Thép tấm gân 5.0 ly x 1500 x 6000 | 380,3 | 15,600 |
Thép tấm gân 6.0 ly x 1500 x 6000 | 450,9 | 15,900 |
Thép tấm gân 8.0 ly x 1500 x 6000 | 592,2 | 16,300 |
Thép tấm gân 10 ly x 1500 x 6000 | 733,5 | 16,800 |
Lưu ý: Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo vì mức giá biến động từng ngày theo giá thị trường. Để cập nhật giá thép tấm gân nhanh và chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline: 0852 852 386.
Bảng giá thép tấm trơn mới nhất hiện nay
Giá thép tấm trơn có mức giá dao động từ 15,200 đến 17,500 VNĐ/ Kg. Để cập nhật giá sắt tấm trơn chính xác nhất hôm nay các bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Loại thép | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép tấm trơn3 x 1500 x 6000 | 212 | 15,200 |
Thép tấm trơn 4 x 1500 x 6000 | 282 | 15,200 |
Thép tấm trơn 5 x 1500 x 6000 | 353.3 | 15,200 |
Thép tấm trơn 6 x 1500 x 6000 | 423.9 | 15,200 |
Thép tấm trơn 8 x 1500 x 6000 | 565.2 | 15,200 |
Thép tấm trơn 10 x 1500 x 6000 | 706.5 | 15,700 |
Thép tấm trơn 12 x 1500 x 6000 | 847.8 | 15,700 |
Thép tấm trơn 14 x 1500 x 6000 | 989.1 | 15,700 |
Thép tấm trơn 16 x 1500 x 6000 | 1130.4 | 15,700 |
Thép tấm trơn 18 x 1500 x 6000 | 1271.7 | 15,700 |
Thép tấm trơn 20 x 1500 x 6000 | 1413 | 15,900 |
Thép tấm trơn 22 x 2000 x 6000 | 2072.4 | 15,900 |
Thép tấm trơn 25 x 2000 x 6000 | 2355 | 15,900 |
Thép tấm trơn 30 x 2000 x 6000 | 2826 | 15,900 |
Thép tấm trơn 5 x 1500 x 12000 | 706.5 | 15,900 |
Thép tấm trơn 6 x 1500 x 12000 | 847.8 | 15,900 |
Thép tấm trơn 8 x 1500 x 12000 | 1130.4 | 15,900 |
Thép tấm trơn 10 x 1500 x 12000 | 1413 | 15,900 |
Thép tấm trơn 12 x 1500 x 12000 | 1695.6 | 15,900 |
Thép tấm trơn 14 x 1500 x 12000 | 1978.2 | 15,900 |
Thép tấm trơn 16 x 1500 x 12000 | 2260.8 | 16,300 |
Thép tấm trơn 18 x 1500 x 12000 | 2543.4 | 16,300 |
Thép tấm trơn 20 x 1500 x 12000 | 2826 | 16,300 |
Thép tấm trơn 22 x 1500 x 12000 | 3108.6 | 16,300 |
Thép tấm trơn 25 x 1500 x 12000 | 3532.5 | 16,300 |
Thép tấm trơn 30 x 1500 x 12000 | 4239 | 16,300 |
Thép tấm trơn 5 x 2000 x 6000 | 471 | 16,300 |
Thép tấm trơn 6 x 2000 x 6000 | 565.2 | 16,300 |
Thép tấm trơn 8 x 2000 x 6000 | 753.6 | 16,300 |
Thép tấm trơn 10 x 2000 x 6000 | 942 | 16,300 |
Thép tấm trơn 12 x 2000 x 6000 | 1130.4 | 16,300 |
Thép tấm trơn 14 x 2000 x 6000 | 1318.8 | 15,850 |
Thép tấm trơn 16 x 2000 x 6000 | 1507.2 | 15,850 |
Thép tấm trơn 18 x 2000 x 6000 | 1695.6 | 15,850 |
Thép tấm trơn 20 x 2000 x 6000 | 1884 | 16,300 |
Thép tấm trơn 28 x 2000 x 6000 | 2637 | 15,850 |
Thép tấm trơn 32 x 2000 x 6000 | 3014.4 | 15,850 |
Thép tấm trơn 35 x 2000 x 6000 | 3297 | 15,850 |
Thép tấm trơn 6 x 2000 x 12000 | 1130.4 | 15,850 |
Thép tấm trơn 8 x 2000 x 12000 | 1507.2 | 16,300 |
Thép tấm trơn 10 x 2000 x 12000 | 1884 | 16,300 |
Thép tấm trơn 12 x 2000 x 12000 | 2260.8 | 16,300 |
Thép tấm trơn 14 x 2000 x 12000 | 2637.6 | 16,300 |
Thép tấm trơn 16 x 2000 x 12000 | 3014.4 | 16,300 |
Thép tấm trơn 18 x 2000 x 12000 | 3391.2 | 16,300 |
Thép tấm trơn 20 x 2000 x 12000 | 3768 | 17,500 |
Thép tấm trơn 22 x 2000 x 12000 | 4144 | 17,500 |
Thép tấm trơn 25 x 2000 x 12000 | 4710 | 17,500 |
Thép tấm trơn 28 x 2000 x 12000 | 5275.2 | 17,500 |
Thép tấm trơn 30 x 2000 x 12000 | 5652 | 16,300 |
Thép tấm trơn 32 x 2000 x 12000 | 6028.8 | 16,300 |
Thép tấm trơn 35 x 2000 x 12000 | 7536 | 16,300 |
Lưu ý: Bảng giá thép tấm trên đã bao gồm phí VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo, do giá thực tế có thể thay đổi theo sự biến động của thị trường. Để nhận báo giá thép tấm nhanh và chính xác nhất hãy gọi ngay Hotline 0852 852 386 đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn 24/7.
Bảng giá thép tấm đen mới nhất hiện nay
Cùng tham khảo ngay bảng giá thép tấm đen mới nhất hiện nay ở bảng sau nhé:
Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/tấm) 1m x 2m | Giá (VNĐ/kg) | Giá (VNĐ/tấm) 1m x 2m | Giá (VNĐ/tấm) 1.25m x 2.5m |
Thép tấm đen 0.5 | 39.25 | 19.200 | 753.600 | 1.177.500 |
Thép tấm đen 0.6 | 47.10 | 19.040 | 896.800 | 1.402.350 |
Thép tấm đen 0.7 | 54.95 | 18.880 | 1.037.456 | 1.621.050 |
Thép tấm đen 0.8 | 62.80 | 18.880 | 1.185.664 | 1.851.600 |
Thép tấm đen 0.9 | 70.65 | 18.880 | 1.333.872 | 2.082.150 |
Thép tấm đen 1.0 | 78.50 | 18.880 | 1.482.080 | 2.312.700 |
Thép tấm đen 1.1 | 86.35 | 18.880 | 1.630.288 | 2.543.250 |
Thép tấm đen 1.2 | 94.20 | 18.880 | 1.778.496 | 2.773.800 |
Thép tấm đen 1.4 | 109.90 | 18.560 | 2.039.744 | 3.181.500 |
Thép tấm đen 1.5 | 117.75 | 18.400 | 2.167.200 | 3.386.250 |
Thép tấm đen 1.8 | 141.30 | 18.240 | 2.574.912 | 4.028.250 |
Thép tấm đen 2.0 | 157.00 | 18.080 | 2.837.600 | 4.435.000 |
Thép tấm đen 2.5 | 196.25 | 17.760 | 3.484.760 | 5.439.750 |
Bảng giá thép tấm Hòa Phát mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng giá thép tấm Hòa Phát được cập nhật mới nhất, đầy đủ nhất để quý khách tham khảo:
Độ dày (mm) | Giá (VNĐ/tấm) 1m x 2m | Giá (VNĐ/tấm) 1,25m x 2,5m |
Thép tấm Hòa Phát 0.5 | 139.580 | 222.594 |
Thép tấm Hòa Phát 0.6 | 169.096 | 268.713 |
Thép tấm Hòa Phát 0.7 | 198.612 | 314.831 |
Thép tấm Hòa Phát 0.8 | 228.128 | 360.950 |
Thép tấm Hòa Phát 0.9 | 257.644 | 407.068 |
Thép tấm Hòa Phát 1.0 | 287.160 | 453.187 |
Thép tấm Hòa Phát 1.1 | 316.676 | 499.306 |
Thép tấm Hòa Phát 1.2 | 346.192 | 545.425 |
Thép tấm Hòa Phát 1.4 | 405.224 | 637.662 |
Thép tấm Hòa Phát 1.5 | 434.740 | 683.782 |
Thép tấm Hòa Phát 1.8 | 523.288 | 750.138 |
Thép tấm Hòa Phát 2.0 | 569.760 | 894.750 |
Thép tấm Hòa Phát 2.5 | 714.200 | 1.120.438 |
Bảng giá thép tấm Trung Quốc mới nhất hiện nay
Bạn sẽ nắm được giá thép tấm Trung Quốc được cập nhật mới nhất hiện nay ngay khi tham khảo bảng sau:
Loại thép tấm | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
SS400 | 3 – 170 | 6 hoặc 12 | 9.040 – 9.600 |
Q345B | 3 – 170 | 6 hoặc 12 | ~10.920 |
Q235 | 4 – 110 | 6 | 9.600 – 10.800 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
Giá thép tấm trên thị trường hiện nay có sự biến động là do sự tác động của một số yếu tố chính, bao gồm:
- Nhu cầu sử dụng: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đóng tàu, sản xuất ô tô, dầu khí, cơ khí chế tạo… Khi nhu cầu từ các ngành này tăng, giá thép tấm sẽ có xu hướng tăng theo.
- Giá nguyên liệu đầu vào: Bao gồm giá quặng sắt, giá than cốc và các loại phụ gia khác. Nếu giá thành những loại nguyên liệu này có sự biến động thì cũng sẽ làm giá thép thay đổi.
- Chính sách kinh tế: Lạm phát, tỷ giá, thuế nhập khẩu và đầu tư hạ tầng là những yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá thép.
- Chi phí vận chuyển: Giá dầu, cước phí logistics và chuỗi cung ứng tác động đến giá thành thép tấm.

Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép có dạng tấm phẳng, được sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội. Loại thép này có độ dày đa dạng từ vài mm đến hàng chục mm và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, đóng tàu, cơ khí chế tạo, sản xuất ô tô và dầu khí.

Ưu điểm nổi bật của thép tấm
So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Độ cứng, độ bền của sắt tấm rất tốt, khả năng chịu lực cao, hạn chế tối đa sự cong vênh sau thời gian sử dụng.
- Độ dày, kích thước thép tấm đa dạng phù hợp với mọi công trình.
- Các mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng không bị gợn sóng, xù xì đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mỹ.
- Chống cháy và chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng trong môi trường nhiệt độ cao.
- Dễ dàng thi công, sử dụng nhờ việc cắt, nối, hàn nhanh chóng.
- Có khả năng tái sử dụng cao, nhờ tuổi thọ sắt tấm có thể lên tới 60 năm.
- Giá thép tấm hợp lý, phù hợp nhiều đối tượng khách hàng.

Phân loại thép tấm hiện nay
Thép tấm hiện nay được phân loại thành 2 loại chính đó là phân theo công nghệ sản xuất và hình dạng thép tấm.
Phân loại theo công nghệ sản xuất
Thép tấm cán nóng: Đây là loại thép có phôi thép được cán mỏng bằng máy cán ở nhiệt độ cao lên tới hơn 1000 độ C. Màu của sắt tấm cán nóng là màu xanh đen, các góc của thép cũng không bị sắc cạnh. Đây cũng chính là đặc điểm nhận dạng của loại thép này.

Thép tấm cán nguội: Loại thép này được cán thành tấm ở nhiệt độ thường, ngay khi phôi thép đã được tạo thành, thép sẽ được đưa ngay đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán phải tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có thể chênh lệch nhưng không nhiều. Thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, mép tấm gọn gàng và mức giá thép tấm cán nguội sẽ đắt hơn 1 chút thép tấm cán nóng.
Phân loại theo hình dạng thép tấm
Thép tấm gân: Được sản xuất theo công nghệ cán nóng, trên bề mặt của thép tấm gân có các hoa văn hay còn gọi là các gân dập nổi, những gân nổi này có tác dụng chống trơn trượt cho bề mặt thép tấm.

Thép tấm trơn: Loại thép này có bề mặt láng mịn, sáng bóng, độ thẩm mỹ được đánh giá cao nên thường được lựa chọn làm vật liệu sản xuất đồ gia dụng.

Thép tấm mạ kẽm: Nhờ việc được phủ một lớp mạ kẽm nên sắt tấm mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa ăn mòn cực tốt, độ bền cao, không bị gỉ sét trong điều kiện môi trường ẩm ướt. Giá thép tấm mạ kẽm được đánh giá là khá cao so với các loại thép tấm phổ biến khác trên thị trường.

Thép tấm đục lỗ: hay còn có tên gọi khác là thép tấm bản mã. Loại thép này có đặc điểm là các lỗ đục với đa dạng kích thước kiểu dáng trên bề mặt tấm thép, thường được sử dụng làm vách ngăn phòng, hàng rào thoáng khí và nhiều lĩnh vực khác. Giá thép tấm đục lỗ hiện nay đang giao động từ 13.100 đến 14.000 VNĐ/kg.

Ứng dụng của sắt tấm
Nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội và mức giá thép tấm hợp lý nên thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Làm vật liệu xây dựng nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà dân dụng, nhà tiền chế,…
- Sản xuất khung, linh kiện và động cơ ô tô, tàu hỏa, xe tải, đóng tàu, …
- Dùng tấm sắt trong sản xuất đồ gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, điều hòa,…
- Sản xuất các thiết bị máy móc công nghiệp và cơ khí,…

Cách sử dụng và bảo quản thép tấm
Để thép tấm mang đến hiệu quả tốt nhất cho công trình của bạn thì nên tìm hiểu kỹ về cách sử dụng và bảo quản. Cụ thể những lưu ý quan trọng về loại thép này sẽ được cung cấp ngay dưới đây.
Cách sử dụng thép tấm
Khi sử dụng thép tấm cần lưu ý một số kinh nghiệm sau:
- Lựa chọn đúng loại thép: Chọn loại thép tấm phù hợp với mục đích sử dụng bao gồm xây dựng, cơ khí, đóng tàu hay trong công nghiệp….
- Gia công thép đúng kỹ thuật: Thép tấm có thể cắt, hàn, uốn hoặc dập tùy thích. Tuy nhiên bạn cần sử dụng thiết bị chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác.
- Xử lý bề mặt tốt: Nếu thép dùng trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, nên sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm để tăng độ bền.
- Lắp đặt an toàn: Khi thi công, cần tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình.

Cách bảo quản thép tấm
Dưới đây là những kinh nghiệm bảo quản thép tấm cực kỳ hữu ích mà bạn nên tham khảo:
- Bảo quản ở nơi khô ráo: Tránh để thép tấm ngoài trời lâu ngày, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa để không bị gỉ sét.
- Kê thép lên kệ hoặc pallet: Không để thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất vì có thể hút ẩm.
- Sử dụng lớp phủ bảo vệ thép: Dùng dầu chống gỉ, sơn phủ hoặc màng nilon để bảo vệ bề mặt thép trong quá trình lưu kho.
- Xếp chồng hợp lý: Không xếp thép quá cao hoặc không đồng đều để tránh cong vênh hay biến dạng.
- Kiểm tra định kỳ: Theo dõi tình trạng thép, xử lý ngay nếu có dấu hiệu gỉ sét hoặc biến dạng.

Kho thép xây dựng – Địa chỉ cung cấp thép tấm chất lượng, giá tốt
Kho thép xây dựng là địa chỉ phân phối các loại thép tấm số 1 Việt Nam hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép cùng việc là đối tác tin cậy với những thương hiệu sản xuất sắt thép hàng đầu, chúng tôi cam kết những sản phẩm tại đây đều chính hãng 100% và có mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Quý khách có nhu cầu mua thép tấm chính hãng chất lượng hãy liên trực tiếp tới Hotline 0852 852 386 đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn 24/7.
Trên đây là tất cả thông tin về bảng giá thép tấm hôm nay được Kho thép xây dựng cập nhật mới nhất ngày 28/03/2025 hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm rõ được tình hình giá thép tấm và tính toán chính xác chi phí cho công trình của mình.\
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Website: https://khothepxaydung.com/
Gmail: khothepxaydung@gmail.com

Hoặc để lại số điện thoại để khothep gọi lại trong ít phút

Nhận báo giá
sắt thép trong ngàyVui lòng điền thông tin của bạn chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn trong vòng 30 phút
Hoặc gọi miễn phí cho chúng tôi
0852.852.386