Bảng tra trọng lượng thép hình H – I – V – U – C chính xác nhất

Trọng lượng thép hình là một trong thông tin quan trọng cần chú ý khi tra bảng barem thép. Nắm rõ trọng lượng thép hình sẽ giúp cho việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình hiệu quả, tránh trường hợp dư thừa khối lượng thép so với yêu cầu thực tế. Trong bài viết hôm nay, Kho thép xây dựng xin gửi tới bảng barem thép hình chi tiết.
Bảng tra trọng lượng thép hình H – I – V – U – C chi tiết
Thép hình được sản xuất với nhiều hình dạng như thép hình H,I U,V và C, mỗi loại đều có kích thước trọng lượng khác nhau, vì vậy cần nắm rõ thông tin trọng lượng, kích thước thép hình của từng loại. Dưới đây là bảng trọng lượng barem thép hình được Kho Thép Xây Dựng tổng hợp, mời các bạn cùng tham khảo:
Bảng trọng lượng thép hình H
Thép hình H có hình dạng giống chữ cái H trong bảng chữ cái, có khả năng chịu lực rất tốt, được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng hiện nay.
Quy cách chiều dài: 6 – 12 mét.
Độ dày: 4.5 – 26mm
Mác thép: SS400, A36,Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101, ASTM, A131, KD S3503, KD S3503GB/T 700, EN10025-2.
Bảng quy cách, trọng lượng thép hình H chi tiết:
Quy cách thép hình H
cạnh x cạnh x bụng x cánh (mm) |
Chiều dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
✅ 100 x 100 x 6 x 8 | 12 | 17.2 | 206.4 |
✅ 125 x 125 x 6.5 x 9 | 12 | 23.8 | 285.6 |
✅ 148 x 99 x 6 x 9 | 12 | 20.7 | 248.4 |
✅ 150 x 150 x 7 x 10 | 12 | 31.5 | 378 |
✅ 175 x 175 x 7.5 x 11 | 12 | 40.4 | 484.8 |
✅ 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 30.6 | 367.2 |
✅ 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 50.5 | 606 |
✅ 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 44.1 | 529.2 |
✅ 250 x 250 x 9 x 14 | 12 | 72.4 | 868.8 |
✅ 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 56.8 | 681.6 |
✅ 300 x 300 x 10 x 15 | 12 | 94 | 1128 |
✅ 340 x 250 x 9 x 14 | 12 | 79.7 | 956.4 |
✅ 350 x 350 x 12 x 19 | 12 | 137 | 1644 |
✅ 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 107 | 1284 |
✅ 400 x 400 x 13 x 21 | 12 | 172 | 2064 |
✅ 414 x 405 x 18 x 28 | 12 | 232 | 2784 |
✅ 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 128 | 1536 |
✅ 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 151 | 1812 |
Xem thêm:
Bảng báo giá thép hình H mới nhất 2024
Bảng trọng lượng thép hình I
Thép hình I có thiết kế gần giống thép chữ H, với khả năng chịu tải trọng cực lớn phù hợp sử dụng trong những công trình có yêu cầu cao về khả năng chịu lực của thép.
Mác thép hình I: CT3, SS400, A36, Q235A,..
Tiêu chuẩn sản xuất: SB410, JIS G 3101, ATSM, GOST 380,…
Chiều dài: 6 – 12m
Dưới đây là bảng barem thép hình I, cụ thể:
Quy cách
( X x Y mm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều dài
( m ) |
Trọng lượng
( Kg/m ) |
✅ Thép hình I100x50 | 3.2 | 6 | 7 | |
✅ Thép hình I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
✅ Thép hình I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
✅ Thép hình I148x100 | 6 | 9 | 6 – 12 | 21.1 |
✅ Thép hình I150x75 | 5 | 7 | 6 – 12 | 14 |
✅ Thép hình I194x150 | 6 | 9 | 6 – 12 | 30.6 |
✅ Thép hình I198x99 | 4.5 | 7 | 6 – 12 | 18.2 |
✅ Thép hình I200x100 | 5.5 | 8 | 6 – 12 | 21.3 |
✅ Thép hình I244x175 | 7 | 11 | 6 – 12 | 44.1 |
✅ Thép hình I248x 124 | 5 | 8 | 6 – 12 | 25.7 |
✅ Thép hình I250x125 | 6 | 9 | 6 – 12 | 29.6 |
✅ Thép hình I250x175 | 7 | 11 | 6 – 12 | 44.1 |
✅ Thép hình I294x200 | 8 | 12 | 6 – 12 | 56.8 |
✅ Thép hình I298x149 | 5.5 | 8 | 6 – 12 | 32 |
✅ Thép hình I300x150 | 6.5 | 9 | 6 – 12 | 36.7 |
✅ Thép hình I340x250 | 9 | 14 | 6 – 12 | 79.7 |
✅ Thép hình I346x174 | 6 | 9 | 6 – 12 | 41.4 |
✅ Thép hình I350x175 | 7 | 11 | 6 – 12 | 49.6 |
✅ Thép hình I390x300 | 10 | 16 | 6 – 12 | 107 |
✅ Thép hình I396x199 | 7 | 11 | 6 – 12 | 56.6 |
✅ Thép hình I400x200 | 8 | 13 | 6 – 12 | 66 |
✅ Thép hình I440x300 | 11 | 18 | 6 – 12 | 124 |
✅ Thép hình I446x199 | 8 | 12 | 6 – 12 | 66.2 |
✅ Thép hình I450x200 | 9 | 14 | 6 – 12 | 76 |
✅ Thép hình I482x300 | 11 | 15 | 6 – 12 | 114 |
✅ Thép hình I488x300 | 11 | 18 | 6 – 12 | 128 |
✅ Thép hình I496x199 | 9 | 14 | 6 – 12 | 79.5 |
✅ Thép hình I500x200 | 10 | 16 | 6 – 12 | 89.6 |
✅ Thép hình I596x199 | 10 | 15 | 6 – 12 | 94.6 |
✅ Thép hình I582x300 | 12 | 17 | 6 – 12 | 137 |
✅ Thép hình I588x300 | 12 | 20 | 6 – 12 | 151 |
✅ Thép hình I594x302 | 14 | 23 | 6 – 12 | 175 |
✅ Thép hình I600x200 | 11 | 17 | 6 – 12 | 106 |
✅ Thép hình I692x300 | 13 | 20 | 6 – 12 | 166 |
✅ Thép hình I700x300 | 13 | 24 | 6 – 12 | 185 |
✅ Thép hình I792x300 | 14 | 22 | 6 – 12 | 191 |
✅ Thép hình I800x300 | 14 | 26 | 6 – 12 | 210 |
✅ Thép hình I900x300 | 16 | 18 | 6 – 12 | 240 |
Xem thêm:
Bảng báo giá thép I cập nhật mới nhất hôm nay
Bảng trọng lượng thép hình V
Thép hình V có 2 cạnh bằng nhau được liên kết tạo thành một góc 90 độ, nếu 2 cạnh có sự chênh lệch về kích thước người ta sẽ gọi là thép L.
Chiều dài: 6 – 9 – 12m
Bảng tra trọng lượng thép hình V chi tiết:
Quy cách thép hình V | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/ cây) |
✅ 25 x 25 x 2.5 | 6 | 5.5 |
✅ 25 x 25 x 3 | 6 | 6.7 |
✅ 30 x 30 x 2.0 | 6 | 5.0 |
✅ 30 x 30 x 2.5 | 6 | 5.5 |
✅ 30 x 30 x 3 | 6 | 7.5 |
✅ 30 x 30 x 3 | 6 | 8.2 |
✅ 40 x 40 x 2 | 6 | 7.5 |
✅ 40 x 40 x 2.5 | 6 | 8.5 |
✅ 40 x 40 x 3 | 6 | 10.0 |
✅ 40 x 40 x 3.5 | 6 | 11.5 |
✅ 40 x 40 x 4 | 6 | 12.5 |
✅ 40 x 40 x 5 | 6 | 17.7 |
✅ 45 x 45 x 4 | 6 | 16.4 |
✅ 45 x 45 x 5 | 6 | 20.3 |
✅ 50 x 50 x 3 | 6 | 13.0 |
✅ 50 x 50 x 3,5 | 6 | 15.0 |
✅ 50 x 50 x 4 | 6 | 17.0 |
✅ 50 x 50 x 4.5 | 6 | 19.0 |
✅ 50 x 50 x 5 | 6 | 22.0 |
✅ 60 x 60 x 4 | 6 | 22.1 |
✅ 60 x 60 x 5 | 6 | 27.3 |
✅ 60 x 60 x 6 | 6 | 32.2 |
✅ 63 x 63 x 4 | 6 | 21.5 |
✅ 63 x 63 x 5 | 6 | 27.0 |
✅ 63 x 63 x 6 | 6 | 28.5 |
✅ 65 x 65 x 5 | 6 | 30.0 |
✅ 65 x 65 x 6 | 6 | 35.5 |
✅ 65 x 65 x 8 | 6 | 46.0 |
✅ 70 x 70 x 5.0 | 6 | 31.0 |
✅ 70 x 70 x 6.0 | 6 | 41.0 |
✅ 70 x 70 x 7 | 6 | 44.3 |
✅ 75 x 75 x 4.0 | 6 | 31.5 |
✅ 75 x 75 x 5.0 | 6 | 34.0 |
✅ 75 x 75 x 6.0 | 6 | 37.5 |
✅ 75 x 75 x 7.0 | 6 | 41.0 |
✅ 75 x 75 x 8.0 | 6 | 52.0 |
✅ 75 x 75 x 9 | 6 | 59.8 |
✅ 75 x 75 x 12 | 6 | 78.0 |
✅ 80 x 80 x 6.0 | 6 | 41.0 |
✅ 80 x 80 x 7.0 | 6 | 48.0 |
✅ 80 x 80 x 8.0 | 6 | 57.0 |
✅ 90 x 90 x 6 | 6 | 49.7 |
✅ 90 x 90 x 7.0 | 6 | 57.0 |
✅ 90 x 90 x 8.0 | 6 | 72.0 |
✅ 90 x 90 x 9 | 6 | 72.6 |
✅ 90 x 90 x 10 | 6 | 79.8 |
✅ 90 x 90 x 13 | 6 | 102.0 |
✅ 100 x 100 x 7 | 6 | 62.9 |
✅ 100 x 100 x 8.0 | 6 | 72.0 |
✅ 100 x 100 x 9.0 | 6 | 78.0 |
✅ 100 x 100 x 10 | 6 | 90.0 |
✅ 100 x 100 x 12 | 6 | 64.0 |
✅ 100 x 100 x 13 | 6 | 114.6 |
✅ 120 x 120 x 8 | 6 | 88.2 |
✅ 120 x 120 x 10 | 6 | 109.0 |
✅ 120 x 120 x 12 | 6 | 130.0 |
✅ 120 x 120 x 15 | 6 | 129.6 |
✅ 120 x 120 x 18 | 6 | 160.2 |
✅ 130 x 130 x 9 | 6 | 107.4 |
✅ 130 x 130 x 10 | 6 | 115.0 |
✅ 130 x 130 x 12 | 6 | 141.0 |
✅ 130 x 130 x 15 | 6 | 172.8 |
✅ 150 x 150 x 10 | 6 | 137.5 |
✅ 150 x 150 x 12 | 6 | 163.0 |
✅ 150 x 150 x 15 | 6 | 201.5 |
✅ 150 x 150 x 18 | 6 | 238.8 |
✅ 150 x 150 x 19 | 6 | 251.4 |
✅ 150 x 150 x 20 | 6 | 264 |
✅ 175 x 175 x 12 | 6 | 190.8 |
✅ 175 x 175 x 15 | 6 | 236.4 |
✅ 200 x 200 x 15 | 6 | 271.8 |
✅ 200 x 200 x 16 | 6 | 289.2 |
✅ 200 x 200 x 18 | 6 | 324 |
✅ 200 x 200 x 20 | 6 | 358.2 |
✅ 200 x 200 x 24 | 6 | 424.8 |
✅ 200 x 200 x 25 | 6 | 441.6 |
✅ 200 x 200 x 26 | 6 | 457.8 |
✅ 250 x 250 x 25 | 6 | 562.2 |
✅ 250 x 250 x 35 | 6 | 768 |
Xem thêm:
Cập nhật giá sắt V mới nhất hôm nay ngày 18/02/2025
Bảng barem thép hình U
Thép hình U được sản xuất với đa dạng kích thước, có nhiều ưu điểm mạnh như chịu lực tốt, chống rung ổn định, độ bền cao.
Mác thép: A36, Q235B, SS400, CT3.
Tiêu chuẩn: ATSM, JIS G3101, SB410, GOST 380 – 88.
Dưới đây là bảng tra thép hình U chi tiết, các bạn có thể tham khảo:
Quy cách
H x B x T1 (mm) |
Chiều dài
(m) |
Trọng lượng
(kg/m) |
✅ 50 | 6 | 4,48 |
✅ 65 | 6 | 3,10 |
✅ 80 x 39 x 3.0 | 6 | 4,33 |
✅ 100 x 45 x 3,4 | 6 | 5,83 |
✅ 120 x 50 x 3,9 | 6 | 7,5 |
✅ 140 x 55 x5 | 6 | 10,49 |
✅ 150 x 73 x 6,5 | 6 | 18,6 |
✅ 160 | 6/9/12 | 13,46 |
✅ 180 x 70 x 5,1 | 12 | 16.30 |
✅ 200 x 69 x 5,4 | 12 | 17,30 |
✅ 200 x 75 x 9 | 12 | 24,60 |
✅ 200 x 76 x 5,2 | 12 | 18,40 |
✅ 250 x 76 x 6 | 12 | 22,80 |
✅ 280 x 85 x 9,9 | 12 | 34,81 |
✅ 300 x 82 x7 | 12 | 30,20 |
✅ 320 x 88 x8 | 12 | 38,10 |
Xem thêm:
Bảng báo giá thép U cập nhật hôm nay
Bảng trọng lượng thép hình C
Thép hình C (hay còn gọi là xà gồ C) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Là sản phẩm thép hình đang được sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Nhờ khả năng ứng dụng được trong nhiều công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Nên thép hình C được sản xuất khá đa dạng về kích thước, vật liệu và thiết kế để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Để xác định trọng lượng thép hình C chính xác các bạn có thể tham khảo bảng barem thép hình C dưới đây:
Quy cách và độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
✅ 80 x 40 x 50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
✅ 100 x 50 x 15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
✅ 120 x 50 x 15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
✅ 150 x 50 x 20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
✅ 150 x 65 x 20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
✅ 180 x 50 x 20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
✅ 180 x 65 x 20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
✅ 200 x 50 x 20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
✅ 200 x 65 x 20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
✅ 250 x 65 x 20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
✅ 250 x 75 x 20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
✅ 300 x 75 x 20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
✅ 300 x 85 x 20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
✅ 300 x 100 x 25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Xem thêm:
Bảng bảo giá thép C mới nhất hôm nay ngày 18/02/2025
Nơi cung cấp thép hình chính hãng, chất lượng, giá tốt
Kho thép xây dựng là địa chỉ phân phối, cung cấp các loại thép hình chính hãng, chất lượng hàng đầu trên thị trường hiện nay. Tất cả các sản phẩm thép hình tại đây đều được cam kết chính hãng 100%, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất, mức giá niêm yết luôn cạnh tranh so với các đối thủ.
Khi mua thép hình tại Kho Thép Xây Dựng, bạn sẽ có cơ hội nhận được mức chiết khấu lên tới 5% cho những đơn hàng số lượng lớn và miễn phí toàn bộ chi phí vận chuyển tới công trình.

Trên đây là bài viết chi tiết về trọng lượng thép hình, khối lượng thép hình (barem) các loại, hy vọng sẽ đem lại thông tin hữu ích về đặc điểm của thép hình hiện nay. Nếu bạn có nhu cầu tư vấn báo giá thép hình xin vui lòng liên hệ ngay Hotline: 0852.852.386 để được tư vấn và báo giá mới nhất! Xin cảm ơn!