Bảng tra quy cách, kích thước thép hình các loại

07/10/2024 Admin
Bảng tra quy cách, kích thước thép hình các loại

Việc tra cứu và tìm hiểu kỹ về sắt thép xây dựng. Ngoài chủng loại, chất lượng, trọng lượng thì kích thước thép hình cũng là yếu tố cần thiết khi lựa chọn thép phù hợp vị trí khác nhau trong công trình. Quý khách đang quan tâm hãy cùng tìm hiểu qua bài viết tổng hợp của Kho thép xây dựng ngay sau đây.

Tổng hợp quy cách, kích thước thép hình

Cách tra quy cách và kích thước thép hình chi tiết về các loại thép hình và các ứng dụng của mỗi loại được chúng tôi cập nhật chính xác từ nhà máy sản xuất. Hy vọng bài viết sẽ đem lại thông tin hữu ích cho quý vị khách hàng.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo bảng quy cách trọng lượng thép hìnhchính xác nhất 2024

Kích thước thép hình chữ C và ứng dụng thép hình chữ C

Bảng kích thước thép hình chữ C

Kích thước thép hình chữ C gồm các thông số như: chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều rộng tiết diện, chiều dài cây thép. Với các kích thước phổ thông từ:

  • Kích thước chiều rộng tiết diện: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm.
  • Chiều cao 2 cạnh thông thường từ: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm.
  • Độ dày từ: 1,5 – 3,5mm.
  • Chiều dài cây thép là 6 mét ( có thể cắt theo yêu cầu nếu đặt hàng nhà máy).
Bảng tra quy cách, kích thước thép hình chữ C
Bảng tra quy cách, kích thước thép hình chữ C 

Ứng dụng thép hình C

Thép hình C được ứng dụng trong rất nhiều các công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp như làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng; làm đòn tay trong các công trình nhà xưởng, nóc kho hàng, nhà thi đấu, bệnh viện…

Quy cách thép hình C là các thông số của nhà sản xuất đưa ra. Các thông số này được kỹ sư thiết kế xây dựng quan tâm hàng đầu bao gồm: kích thước, trọng lược, chiều dày, độ dài, quy cách bó thép…

Xem thêm:

Bảng báo giá thép C mới nhất hôm nay

Kích thước thép hình chữ H và ứng dụng thép hình chữ H

Thép hình chữ H hay còn gọi là thép hình H bởi có hình dạng và thiết kế giống với hình chữ H in hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt. Là sản phẩm quan trọng được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp.Thép hình H được nhiều người quan tâm tìm hiểu về quy cách, trọng lượng và kích thước tiêu chuẩn

Hiện nay trên thị trường, thép hình H rất đa dạng về kích thước, khối lượng và độ dày. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt phù hợp các công trình, dự án khác nhau. Tùy yêu cầu cụ thể, khách hàng sẽ lựa chọn loại thép phù hợp.

Bảng tra quy cách, kích thước thép hình chữ H 

  • Chiều cao thân H:  100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
  • Chiều dài L:  6000 – 12000 mm
Tiêu chuẩn kích thước thép hình chữ H
Tiêu chuẩn kích thước thép hình chữ H

Ứng dụng của thép hình H trong đời sống:

  • Sử dụng làm khung, vì kèo các công trình xây dựng dân dụng
  • Làm kết cấu nhà tiền kế, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất.
  • Tháp ăng ten, cột điện cao thế và các loại hàng gia dụng khác.

Xem thêm:

Tham khảo bảng giá thép H mới nhất hôm nay

Kích thước thép chữ i và ứng dụng thép hình chữ i 

Thép hình I là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay tại Việt Nam. Bởi kết cấu và hình dạng đặc thù phù hợp nhiều công trình. Thép hình chữ I  có thiết kế bên ngoài giống chữ  I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Do được ứng dụng nhiều, thép hình I được các nhà máy ưu tiên sản xuất rất đa dạng về kích thước, quy cách và thiết kế.

Khách hàng có thể đặt hàng riêng kích thước thép hình sản xuất theo yêu cầu, một số trường hợp thép I nhìn tương đương thép hình H.

Tiêu chuẩn thép hình chữ I

Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Dưới đây là một số mác thép hình chữ I hiện nay:

  • Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88
  • Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010
  • Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.

Kích thước thép hình I phổ biến hiện nay

  • Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
  • Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
  • Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
  • Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
  • Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000
  • Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
  • Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
  • Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
  • Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000
  • Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
  • Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
  • Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000

Bảng tra quy cách thép hình chữ i

Trên đây là thông tin chi tiết về quy cách, ứng dụng thép hình chữ I.

Bảng quy cách thép hình I
Bảng quy cách thép hình I

Bảng tra kích thước thép hình I

Dưới đây là bảng kích thước thép hình I chi tiết, quý khách đang quan tâm tìm hiểu sản phẩm có thể lấy làm cơ sở chính xác cho công trình. Nếu có câu hỏi hoặc lấy báo giá sản phẩm chi tiết vui lòng liên hệ Tổng công ty Kho thép xây dựng theo Hotline: 0852.852.386

Bảng kích thước thép hình I
Bảng kích thước thép hình I

Xem thêm:

Bảng báo giá thép i cập nhật mới nhất 2024

Kích thước thép hình chữ U và ứng dụng thép hình chữ U

Thép U hay còn gọi là thép hình U. Với hình dáng và thiết kế giống chữ U in hoa với phần lưng thẳng cùng 2 đầu cánh kéo dài lên cao. Thép hình U khá giống với thép hình C nên quý khách hàng cần lưu ý.

Khi tìm hiểu về đặc điểm kỹ thuật của từng loại sản phẩm phù hợp yêu cầu công trình.

Các loại thép hình U đang được sử dụng phổ biến

Một số kích thước thép U đang được ứng dụng nhiều nhất hiện nay như:  thép U50, U65, U75, U80, thép hình U100, thép U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…

Các kích thước thép U này đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Phù hợp ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp hiện nay.

Mác thép và tiêu chuẩn thép hình chữ U

– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.

– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U.

Bảng tra quy cách kích thước thép hình U

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng Kg/ Mét Trọng lượng Kg/Cây
Thép hình U49 U 49x24x2.5x6m 6M 2.33 14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M 13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M 17.00
Thép hình U64 U 64.3x30x3.0x6m 6M 2.83 16.98
Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M 18.00
U65x30x4x4x6m 6M 22.00
U65x34x3,3×3,3x6m 6M 21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M 5.30               31.80
Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6M               23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M               24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M               38.00
U80x38x5,7x6m 6M               40.00
U80x40x4.2x6m 6M              5.08               30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M               31.00
U80x45x6x6m 6M              7.00               42.00
U 80x38x3.0x6m 6M              3.58               21.48
U 80x40x4.0x6m 6M              6.00               36.00
Thép hình U100 U 100x42x3.3x6m 6M              5.17               31.02
U100x45x3.8x6m 6M              7.17               43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M               43.00
U100x43x3x4,5×6 6M               33.00
U100x45x5x6m 6M               46.00
U100x46x5,5x6m 6M               47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M               56.00
U 100×42.5×3.3x6m 6M              5.16               30.96
U100 x42x3x6m 6M               33.00
U100 x42x4,5x6m 6M               42.00
U 100x50x3.8x6m 6M              7.30               43.80
U 100x50x3.8x6m 6M              7.50               45.00
U 100x50x5x12m 12M              9.36             112.32
Thép hình U120 U120x48x3,5×4,7x6m 6M               43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M               56.00
U 120x50x4x6m 6M              6.92               41.52
U 120x50x5x6m 6M              9.30               55.80
U 120x50x5x6m 6M              8.80               52.80
Thép hình U125 U 125x65x6x12m 12M            13.40             160.80
Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M               54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M               66.00
U 140x52x4.5x6m 6M              9.50               57.00
U 140×5.8x6x12m 12M            12.43               74.58
Thép hình U150 U 150x75x6.5x12m 12M            18.60             223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M            18.60             223.20
Thép hình U160 U160x62x4,5×7,2x6m 6M               75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M               84.00
U160x62x6x7x12m 12M            14.00             168.00
U 160x56x5.2x12m 12M            12.50             150.00
U160x58x5.5x12m 12M            13.80               82.80
Thép hình U180 U 180x64x6.x12m 12M            15.00             180.00
U180x68x7x12m 12M            17.50             210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M            17.00             204.00
Thép hình U200 U 200x69x5.4x12m 12M            17.00             204.00
U 200x71x6.5x12m 12M            18.80             225.60
U 200x75x8.5x12m 12M            23.50             282.00
U 200x75x9x12m 12M            24.60             295.20
U 200x76x5.2x12m 12M            18.40             220.80
U 200x80x7,5×11.0x12m 12M            24.60             295.20
Thép hình U250 U 250x76x6x12m 12M            22.80             273.60
U 250x78x7x12m 12M            23.50             282.00
U 250x78x7x12m 12M            24.60             295.20
Thép hình U300 U 300x82x7x12m 12M            31.02             372.24
U 300x82x7.5x12m 12M            31.40             376.80
U 300x85x7.5x12m 12M            34.40             412.80
U 300x87x9.5x12m 12M            39.17             470.04
Thép hình U400 U 400x100x10.5x12m 12M            58.93             707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M            48.00             576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M            60.00             720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M            76.10             913.20

Xem thêm:

Cập nhật bảng giá thép hình U mới nhất hôm nay

Kích thước thép hình V và ứng dụng của thép hình chữ V

Thép hình V hay còn gọi là thép góc L có thiết kế và hình dáng giống chữ V in hoa. Là một trong những loại thép hình phổ biến nhất hiện nay. Các sản phẩm thép V được sản xuất đa dạng về kích thước, quy cách. Để phục vụ nhu cầu khác nhau của khách hàng trong nước cũng như xuất khẩu.

Thép hình V hiện tại được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng như:

  • Sử dụng làm kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, thiết kế máy móc…
  • Thép V là lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà máy hóa chất dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
  • Làm nguyên liệu trong ngành đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt….

Các loại thép hình V được sử dụng phổ biến

Một số quy cách thép hình V đang được ứng dụng nhiều nhất hiện nay tại Việt Nam như:  thép hình V250, V200, V175, V150, V130, V125, V120, V100, V90, V80, V75, V70, V65, V63, V50, V40, V30…

Đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

Mác thép và tiêu chuẩn thép V

Thép hình V hiện tại chủ yếu có xuất xứ từ các nước : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài loan…

Một số tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình V: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép V: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…

Bảng quy cách kích thước thép hình V

Quý khách hàng và các bạn đang quan tâm sản phẩm thép hình V có thể tham khảo bảng quy cách thép hình V dưới đây.

Để có cơ sở lựa chọn loại thép phù hợp hoặc đưa ra nhận định, nghiệm thu chất lượng công trình tốt nhất.

Mô Tả Quy Cách Thép Hình Chiều dài kg/m kg/cây
V 25 x 25 x 2.5ly 6 0.92 5.5
V 25 x 25 x 3ly 6 1.12 6.7
V 30 x 30 x 2.0ly 6 0.83 5.0
V 30 x 30 x 2.5ly 6 0.92 5.5
V 30 x 30 x 3ly 6 1.25 7.5
V 30 x 30 x 3ly 6 1.36 8.2
V 40 x 40 x 2ly 6 1.25 7.5
V 40 x 40 x 2.5ly 6 1.42 8.5
V 40 x 40 x 3ly 6 1.67 10.0
V 40 x 40 x 3.5ly 6 1.92 11.5
V 40 x 40 x 4ly 6 2.08 12.5
V 40 x 40 x 5ly 6 2.95 17.7
V 45 x 45 x 4ly 6 2.74 16.4
V 45 x 45 x 5ly 6 3.38 20.3
V 50 x 50 x 3ly 6 2.17 13.0
V 50 x 50 x 3,5ly 6 2.50 15.0
V 50 x 50 x 4ly 6 2.83 17.0
V 50 x 50 x 4.5ly 6 3.17 19.0
V 50 x 50 x 5ly 6 3.67 22.0
V 60 x 60 x 4ly 6 3.68 22.1
V 60 x 60 x 5ly 6 4.55  27.3
V 60 x 60 x 6ly 6 5.37 32.2
V 63 x 63 x 4ly 6 3.58 21.5
V 63 x 63 x5ly 6 4.50 27.0
V 63 x 63 x 6ly 6 4.75 28.5
V 65 x 65 x 5ly 6 5.00 30.0
V 65 x 65 x 6ly 6 5.91 35.5
V 65 x 65 x 8ly 6 7.66 46.0
V 70 x 70 x 5.0ly 6 5.17 31.0
V 70 x 70 x 6.0ly 6 6.83 41.0
V 70 x 70 x 7ly 6 7.38 44.3
V 75 x 75 x 4.0ly 6 5.25 31.5
V 75 x 75 x 5.0ly 6 5.67 34.0
V 75 x 75 x 6.0ly 6 6.25 37.5
V 75 x 75 x 7.0ly 6 6.83 41.0
V 75 x 75 x 8.0ly 6 8.67 52.0
V 75 x 75 x 9ly 6 9.96 59.8
V 75 x 75 x 12ly 6 13.00 78.0
V 80 x 80 x 6.0ly 6 6.83 41.0
V 80 x 80 x 7.0ly 6 8.00 48.0
V 80 x 80 x 8.0ly 6 9.50 57.0
V 90 x 90 x 6ly 6 8.28 49.7
V 90 x 90 x 7,0ly 6 9.50 57.0
V 90 x 90 x 8,0ly 6 12.00 72.0
V 90 x 90 x 9ly 6 12.10 72.6
V 90 x 90 x 10ly 6 13.30 79.8
V 90 x 90 x 13ly 6 17.00 102.0
V 100 x 100 x 7ly 6 10.48 62.9
V 100 x 100 x 8,0ly 6 12.00 72.0
V 100 x 100 x 9,0ly 6 13.00   78.0
V 100 x 100 x 10,0ly 6 15.00 90.0
V 100 x 100 x 12ly 6 10.67 64.0
V 100 x 100 x 13ly 6 19.10 114.6
V 120 x 120 x 8ly 6 14.70 88.2
V 120 x 120 x 10ly 6 18.17 109.0
V 120 x 120 x 12ly 6 21.67 130.0
V 120 x 120 x 15ly 6 21.60 129.6
V 120 x 120 x 18ly 6 26.70 160.2
V 130 x 130 x 9ly 6 17.90 107.4
V 130 x 130 x 10ly 6 19.17 115.0
V 130 x 130 x 12ly 6 23.50 141.0
V 130 x 130 x 15ly 6 28.80 172.8
V 150 x 150 x 10ly 6 22.92 137.5
V 150 x 150 x 12ly 6 27.17 163.0
V 150 x 150 x 15ly 6 33.58 201.5
V 150 x 150 x 18ly 6 39.8    238.8
V 150 x 150 x 19ly 6 41.9 251.4
V 150 x 150 x 20ly 6 44 264
V 175 x 175 x 12ly 6 31.8 190.8
V 175 x 175 x 15ly 6 39.4 236.4
V 200 x 200 x 15ly 6 45.3 271.8
V 200 x 200 x 16ly 6 48.2 289.2
V 200 x 200 x 18ly 6 54 324
V 200 x 200 x 20ly 6 59.7 358.2
V 200 x 200 x 24ly 6 70.8 424.8
V 200 x 200 x 25ly 6 73.6 441.6
V 200 x 200 x 26ly 6 76.3 457.8
V 250 x 250 x 25ly 6 93.7 562.2
V 250 x 250 x 35ly 6 128 768

Xem thêm:

Bảng báo giá thép V mới nhất hôm nay

Địa chỉ bán thép hình uy tín, giá cả phải chăng 

Quý khách là nhà thầu xây dựng, chủ đầu tư các công trình. Đang có nhu cầu tìm đơn vị cung cấp thép hình uy tín, đảm bảo đúng quy cách kích thước thép hình mà nhà sản xuất công bố cùng giá thành phải chăng.

Tuy nhiên, trên thị trường có không ít các nhà cung cấp sản phẩm thép hình. Với đa dạng chủng loại, kích thước, chất lượng và giá thành khác nhau.

Do đó, việc lựa chọn được nhà cung cấp tốt, đảm bảo uy tín là điều chủ đầu tư cân nhắc. Một số tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp thép hình uy tín, đảm bảo chất lượng:

Tiêu chí đánh giá nhà cung cấp thép hình uy tín

+ Sản phẩm thép hình có sẵn, đa dạng và có đầy đủ giấy chứng nhận, tem mác và logo chuẩn của nhà sản xuất. Khi có nhu cầu, quý khách có thể trực tiếp xem sản phẩm để đánh giá chất lượng, uy tín nhà cung cấp trước khi quyết định mua.

+ Giá thành là yếu tố thứ hai sau chất lượng sản phẩm được các nhà thầu quan tâm. Bởi giá thành thép hình, thép xây dựng sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí tổng thể công trình.

Quý khách nên lựa chọn các nhà phân phối uy tín, quy mô lớn. Nhà phân phối cấp 1 chính thức của nhà máy sản xuất sẽ được giá tốt hơn.

+ Các dịch vụ khách hàng, dịch vụ đi kèm đảm bảo như: vận chuyển, chuyên chở linh hoạt. Sản phẩm sẵn có để giao khi khách yêu cầu gấp. Thanh toán, giao nhận linh hoạt. Đội ngũ kỹ thuật viên, hỗ trợ bán hành nhanh nhẹn.

+ Tham khảo ý kiến của các đơn vị nhà thầu, chủ đầu tư trong ngành đã từng hợp tác. Đây là ý kiến khá khách quan và giúp chúng ta có được lựa chọn chính xác kích thước thép hình trước khi đưa ra quyết định.

Địa chỉ bán thép hình uy tín, chất lượng – Khothepxaydung.com

Tổng công ty Kho thép xây dựng – Nhà cung cấp thép hình số 1 Việt Nam

Tổng công ty Kho thép xây dựng là đơn vị uy tín cung cấp các sản phẩm thép hình, thép xây dựng và vật liệu xây dựng tại khu vực miền Nam và trên toàn quốc. Mức báo giá thép hình của chúng tôi luôn tự tin cạnh tranh nhất trên thị trường bởi các sản phẩm đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất.

Với hơn 15 năm trong ngành, chúng tôi đã và đang là nhà cung cấp vật liệu cho hàng loạt công trình trọng điểm. Hệ thống đại lý, nhà phân phối có mặt ở hầu hết các tỉnh thành. Nhằm phục vụ nhanh nhất yêu cầu của quý khách hàng. Tổng công ty Kho thép xây dựng chính là địa chỉ mà khách hàng hoàn toàn yên tâm khi đặt niềm tin. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm thép hình đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Trên đây là bài viết chi tiết về quy cách và kích thước thép hình mời nhất hiện nay tại tổng kho thép xây dựng.Mọi thông tin tư vấn và hướng dẫn đặt hàng chi tiết quý khách vui lòng liên hệ Hotline PKD: 0852.852.386 trả lời 24/7 hoặc truy cập website: khothepxaydung.com

5/5 - (2 bình chọn)