Báo giá thép Hoa Sen mới nhất 2021

28/12/2020
Báo giá thép Hoa Sen mới nhất 2021

Bên cạnh những vật liệu khác như cát, xi măng, đá,… thì thép cũng là một nguyên liệu không bao giờ vắng mặt khi thi công các công trình. Một công trình có bền đẹp, chắc chắn, vững trãi được hay không, phụ thuộc vô cùng lớn vào chất lượng thép được chọn khi thi công. Thép là một hạng mục mà những người có kinh nghiệm trong ngành xây dựng đều biết rằng phải đầu tư thật xứng đáng mỗi khi chuẩn bị thi công công trình. Muốn làm được điều này, bạn cần nắm được trên thị trường hiện nay đang có những loại thép nào và giá cả của chúng ra sao. Kho Thép Xây Dựng sẽ giới thiệu cho khách hàng một thương hiệu thép xây dựng vô cùng uy tín trên thị trường đó là Thép Hoa Sen. Cùng tìm hiểu về các sản phẩm của thương hiệu này cũng như báo giá thép Hoa Sen mới nhất 2020.

Giới thiệu về Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen

tập đoàn hoa sen
tập đoàn hoa sen

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (Tập đoàn Hoa Sen) có tiền thân là Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen (Hoa Sen Group) được chính thức thành lập vào ngày 8/8/2001 với số vốn điều lệ là 30 tỷ đồng. Năm 2003, trụ sở chính của công ty được khánh thành tại thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Cũng trong cùng năm này, công ty đã nhanh chóng phát triển được 34 chi nhánh, tập trung chủ yếu ở miền Tây Nam Bộ, miền Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung. Một năm sau, tập đoàn Hoa Sen chính thức đưa vào hoạt động dây chuyền sản xuất tôn mạ màu I, với công suất thiết kế 45.000 tấn/ năm.

Năm 2005, dây chuyền sản xuất tôn mạ kẽm I cũng được đưa vào hoạt động với công suất 50.000 tấn/ năm. Năm 2007 đánh dấu thời điểm Công ty Cổ phần Hoa Sen đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen và tiến hành sát nhập cả 3 công ty là Công ty Cổ phần Tân Hoa Sen, Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Hoa Sen, và Công ty Cổ phần Cơ khí và Xây dựng Hoa Sen.

Phân loại sản phẩm thép Hoa Sen

Thép hình Hoa Sen

Thép hình là một trong những sản phẩm thép vô cùng phổ biển trên thị trường với nhiều những ứng dụng thực tế trong ngành công nghiệp xây dựng. Đặc tính của thép hình là có độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn tốt.

Xem thêm: báo giá thép hòa phát

Thép hình rất đa dạng và chủng loại, kiểu dáng, chủ yếu được phân loại theo hình các chữ cái, phổ biến nhất là thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ V và thép hình chữ H. Những sản phẩm thép hình hiện có tại thép Hoa Sen là xà gồ C và xà gồ Z

Xà gồ C Hoa Sen

Thép chữ C (xà gồ C): là loại thép có tiết diện mô phỏng lại hình dáng của chữ C. Lý do loại thép này còn thường được gọi với cái tên khác là xà gồ C là bởi đó chính là ứng dụng được nhiều người sử dụng nhất trong xây dựng: làm xà gồ thép. Có hai loại thép xà gồ C chính đó là xà gồ mạ kẽmxà gồ đen.

Trong đó sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng hơn cho công trình của mình là loại xà gồ mạ kẽm bởi nó sở hữu những đặc tính nổi trội hơn. Xà gồ thép C mạ kẽm được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350 – 450 MPa, độ phủ kẽm là Z100 – 275 g/m² theo tiêu chuẩn của Nhật Bản và Châu Âu.

Trong khí đó loại còn lại là xà gồ thép chữ C được sản xuất theo phương pháp là cán nóng và cán nguội. Nguồn thép này có thể tới từ trong nớc do các tập đoàn lớn chuyên về sản xuất thép sản xuất hoặc đến từ nguồn nhập khẩu. Những ứng dụng phổ biển trong xây dựng có thể kể tới của xà gồ thép C đó là dùng làm khung, dầm, xà gồ, đòn tay và nhiều các hạng mục khác trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Tham khảo: báo giá cát xây dựng

Những ưu điểm nổi trội của loại thép hình chữ C này là có chi phí sản xuất cũng như lắp đặt và bảo trì không hề đắt đỏ. Bên cạnh đó nó còn có khả năng chống ăn mòn tốt mà không phải dùng thêm bất kỳ sản phẩm sơn chống rỉ sét nào đi kèm. Cuối cùng đây là loại thép có quy cách, kích thước sản phẩm vô cùng đa dạng, phong phú, phù hợp với nhiều mục đích, nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng.

Xà gồ C Hoa Sen được sản xuất qua các công đoạn: ủ mềm, tẩy rỉ, cán nguội, cắt băng, mạ kẽm, cán định hình. Sản phẩm thép hình C của Hoa Sen có bề mặt trơn mịn, sạch, láng bóng, độ dày đều, có khả năng uốn dẻo tốt, có độ bám kẽm cao.

Dây chuyền mạ dùng để sản xuất sản phẩm xà gồ C là NOF (Lò đốt không oxy). Chính những tiêu chuẩn khắt khe này cũng phần nào tác động lên báo giá thép Hoa Sen. Khách hàng có thể tham khảo qua báo giá thép Hoa Sen để kiểm tra chi tiết giá của sản phẩm xà gồ C.

Những thông số kỹ thuật của sản phẩm xà gồ C Hoa Sen như sau:

Tiêu chuẩn Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
Độ dày 1.2mm ÷ 3.2mm
Bề rộng tép Min 40mm (± 0.5)
Lượng mạ Z100 ÷ Z350
Độ bền kéo G350, G450, G550
Ứng dụng Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc

Dòng sản phẩm xà gồ C của Hoa Sen Group có hai loại chính đó là xà gồ C mạ kẽm và xà gồ C đen. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, thương hiệu đã giới thiệu ra thị trường thêm một loại sản phẩm nữa đó là xà gồ C nhúng kẽm nóng. Mỗi loại sản phẩm xà gồ này đều có những đặc tính, ưu điểm riêng phù hợp với những mục đích khác nhau.

Xà gồ C Hoa Sen đen

Xà gồ C Hoa Sen đen được sản xuất trên nền thép cán nguội và thép cán nóng nhập khẩu và sản xuất trong nước. Đây là sản phẩm đảm bảo độ an toàn tuyệt đối trong nhiều công trình xây dựng. Những đặc tính nổi trội của sản phẩm xà gồ C đen là có trọng lượng nhẹ, có khả năng chống chịu trọng tải lớn tốt.

Xà gồ C Hoa Sen mạ kẽm

Sản phẩm xà gồ C mạ kẽm được sản xuất với đa dạng quy cách với rất nhiều kích thước khác nhau. Với nhiều mẫu mã như vậy nên rất dễ dàng để khách hàng có thể chọn lựa sản phẩm xà gồ C mạ kẽm phù hợp với công trình của mình. Những tiết diện, chiều cao phổ biến nhất của sản phẩm xà gồ C mạ kẽm là : 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm. Độ cao của hai cạnh tương ứng của sản phẩm là 30, 40, 45, 50, 55mm. Và chiều dài của sản phẩm sẽ nằm trong khoảng từ 1.5mm đến 3mm.

Xà gồ C Hoa Sen nhúng kẽm nóng

xà gồ C đen hoa sen
xà gồ C đen hoa sen

Sản phẩm xà gồ C nhúng kẽm nóng của Hoa Sen được sản xuất theo công nghệ hoàn toàn hiện đại, tân tiến. Ưu điểm của loại xà gồ này là có thể đạt tới độ cứng hoàn hảo, rất phù hợp để sử dụng thi công những công trình quy mô lớn. Hơn nữa, vì được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại nên bề mặt của sản phẩm đều láng mịn và sáng bóng, không có tình trạng thô, sần sùi. Đây là dòng sản phẩm được dự đoán sẽ được sử dụng nhiều trong thời gian tới.

Dòng sản phẩm xà gồ C của thép Hoa Sen không phải tự nhiên được nhiều khách hàng ưa chuộng đến thế. Điều này có được bởi sản phẩm có vô cùng nhiều những ưu điểm vượt trội, đáng cân nhắc như sau:

+Luôn đảm bảo được độ cứng gần như hoàn hảo, có khả năng đỡ được trọng lượng của phần mái phủ

+Có độ bền lâu dài, trọng lượng không quá nặng giúp giảm thiểu phần nào trọng tải mà tường và móng phải chống đỡ

+Giá cả trên thị trường phù hợp với đại đa số kinh tế của khách hàng, giúp tiết kiệm được nhiều chi phí thi công

+Có khả năng chống cháy tốt, không bị mọt hay mục rữa theo thời gian. Và đặc biệt ưu điểm lớn nhất của xà gồ C Hoa Sen nằm ở khả năng chống oxy hóa và rỉ sét rất tốt. Điều này sẽ giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình

Xà gồ Z Hoa Sen

Xà gồ Z là sản phẩm phẩm thép có tiết diện mô phỏng lại hình dáng chữ Z. Điều này nhằm giúp cho những công đoạn lắp ráp và sử dụng khi thi công xây dựng trở nên dễ dàng hơn. Sản phẩm xà gồ Z Hoa Sen được sản xuất từ loại thép không rỉ, đạt đến cường độ chống chịu tải trọng cao.

Đây là dòng sản phẩm được đánh giá là đạt đủ các tiêu chuẩn đề ra về vật liệu xây dựng quốc tế. Do đó khi sử dụng dòng sản phẩm xà gồ Z này, khách hàng không cần lo lắng về chất lượng vật liệu. Một đặc điểm nổi trội ở xà gồ Z mà xà gồ C không có đó là khả năng nối chồng lên nhau (dầm liên tục), điều này giúp xà gồ Z đạt tới được khả năng chịu tải vượt trội hơn so với xà gồ C.

Khi thi công, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về độ võng của thép vì tất cả những yếu tố này đều đã được tính toán cẩn thận từ trước. Những ứng dụng thường thấy trong ngành xây dựng của sản phẩm xà gồ Z là làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà ở dân dụng.

Những công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) lớn hơn 6m cũng thường sử dụng xà gồ Z. Chính những tiêu chuẩn khắt khe này cũng phần nào tác động lên báo giá thép Hoa Sen. Khách hàng có thể tham khảo qua báo giá thép Hoa Sen để kiểm tra chi tiết giá của sản phẩm xà gồ Z.

Những thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm xà gồ Z Hoa Sen

Tiêu chuẩn Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M
Độ dày 1.2mm ÷ 3.2mm
Bề rộng tép Min 40mm (± 0.5)
Lượng mạ Z100 ÷ Z350
Độ bền kéo G350, G450, G550
Ứng dụng Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc…

Dòng sản phẩm xà gồ Z Hoa Sen hiện tại cũng có 3 phân loại chính tương tự như dòng sản phẩm xà gồ C. Đó là: Xà gồ Z Hoa Sen đen, xà gồ Z Hoa Sen mạ kẽm và xà gồ Z Hoa Sen nhúng kẽm nóng.

Xà gồ Z Hoa Sen đen

Sản phẩm xà gồ Z đen được sản xuất sử dụng nguyên liệu phôi đen nên sẽ có giá thành rẻ hơn. Những lỗ của sản phẩm xà gồ Z đen này có thể được điểu chỉnh theo yêu cầu thiết kế công trình nên sẽ nên công đoạn lắp dựng sẽ dễ dàng và chính xác hơn rất nhiều.

Xà gồ Z Hoa Sen mạ kẽm

xà gồ Z hoa sen
xà gồ Z hoa sen

Đặc tính của sản phẩm xà gỗ z mạ kẽm là rất nhẹ. Với nhiều kích thước đa dạng, phong phú loại sản phẩm này có thể đáp ứng được nhiều nhu cầu, mục đích sử dụng khác nhau của khách hàng. Với lớp mạ kẽm sáng bóng bên ngoài, sản phẩm sẽ chống chịu tốt hơn với những tác nhân tới từ môi trường. Những tác nhân như oxy hóa và rỉ sét sẽ không tác động được tới xà gồ z Hoa Sen mạ kẽm. Chính vì vậy đây là mẫu sản phẩm được ưa chuộng bởi rất nhiều khách hàng hiện nay.

Xà gồ Z Hoa Sen nhúng kẽm nóng

Được sản xuất với công nghệ mạ kẽm và nhúng nóng hiện đại bậc nhất, sản phẩm xà gồ z nhúng kẽm nóng đạt tới độ bền và độ cứng hoàn hảo. Sản phẩm sẽ đảm bảo độ an toàn cần thiết cho các công trình xây dựng. Lớp kẽm mạ bên ngoài vô cùng dày dặn và có khả năng chống rỉ sét tuyệt đối, giúp sản phẩm có độ bền vượt trội hơn hẳn so với 2 sản phẩm trước.

Thép ống Hoa Sen

thép ống hoa sen
thép ống hoa sen

Thép ống xây dựng là những ống thép có cấu tạo dạng rỗng ở bên trong, đặc tính nổi bật của loại thép này là có trọng lượng rất nhẹ nhưng lại vô cùng cứng cáp do có cấu trúc dạng ống tròn. Trong các loại thép xây dựng trên thị trường thì thép ống là loại thép có độ bền cao, có khả năng chống gỉ sét và chống mài mòn tốt nhất.

Thép ống tương tự như nhiều sản phẩm thép khác cũng rất đa dạng, phong phú về chủng loại kích thước, có thể kể tới những loại thép ống phổ biến như thép ống vuông, thép ống hình oval, thép ống tròn, thép ống hình chữ nhật…

Nếu xét theo tính năng sử dụng trong xây dựng, có thể phân loại thành thép ống mạ kẽm, thép ống hàn xoắn, thép ống cacbon và thép ống đúc.

Với cấu tạo đặc biệt của mình, thép ống có vô cùng nhiều những ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, điện công nghiệp, ngành công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp hóa chất, ô tô,.. có thể kể tới như làm ăng ten, cột đèn, cọc siêu âm hay thậm chí là dùng làm thiết bị nội thất, ngoại thất cho công trình.

Chính tính ứng dụng cao này cũng phần nào tác động lên báo giá thép Hoa Sen. Khách hàng có thể tham khảo qua báo giá thép Hoa Sen để kiểm tra chi tiết giá của sản phẩm thép ống.

Dòng sản phẩm ống thép Hoa Sen hiện đang có hai mẫu sản phẩm chính là: ống thép mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Hai mẫu sản phẩm này đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với nhiều mục đích xây dựng.

Ống thép mạ kẽm Hoa Sen

Những thông số kỹ thuật của sản phẩm ống thép mạ kẽm Hoa Sen như sau:

Độ dày (mm)

0.57÷4.00

Lượng mạ

Z80÷Z350 (g/m2)

Quy cách

–       Ống kẽm hình vuông: 10mm x 10mm ÷ 100mm x 100mm

–       Ống kẽm hình chữ nhật: 13mm x 26mm ÷ 60mm x 120mm

–       Ống kẽm tròn: Ø21mm ÷ Ø114mm

Sản phẩm ống thép Hoa Sen được công nhận tiêu chuẩn JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 (Tiêu chuẩn Nhật Bản), ASTM A500/A 500M – 10a (Tiêu chuẩn Mỹ) và AS 1163:2009 (tiêu chuẩn Úc/New Zealand).

Đặc điểm nổi trội của sản phẩm này có thể kể tới độ bền của ống kẽm có thể kéo dài tới gấp 6 lần so với những loại ống thép đen thông thường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp ống thép có bề mặt sáng bóng, không cần lớp sơn phủ bảo vệ nhưng vẫn chống chịu tốt với những tác nhân ngoài môi trường.

Bề mặt này giúp sản phẩm hợp mỹ quan không gian thi công và thân thiện với môi trường. Sản phẩm ống thép mạ kẽm Hoa Sen được sản xuất hoàn toàn bởi công nghệ hiện đại, tiên tiến của nước ngoài với những nguyên liệu thép mạ kẽm được mạ trên dây chuyền tiên tiến, đạt chuẩn quốc tế NOF.

Xem thêm: báo giá thép pomina

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen

thép ống mã kẽm hoa sen
thép ống mã kẽm hoa sen

Những thông số kỹ thuật của sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen như sau:

Độ dày 1.2mm ÷8.2mm
Lượng mạ 320 ÷ 705 g/m2

(độ dày lớp mạ từ 45µm ÷ 100µm)

Quy cách  Ø21.2mm ÷ Ø219.1mm
Tiêu chuẩn Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen đáp ứng theo các tiêu chuẩn quốc tế như BS 1387-1985; BS EN 10255 – 2004; ASTM A53/A53M-12; AS 1074 – 1989

Những đặc điểm nổi trội của mẫu sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có thể kể tới là có độ bền và khả năng chịu lực vượt trội hơn nhiều so với các loại ống kẽm thông thường. Lớp mạ bên ngoài của ống thép có độ dày gấp 4 lần so với ống mạ kẽm thông thường. Dù tiếp xúc với nhiệt độ cao nhưng sản phẩm vẫn giữ được bề mặt sáng bóng mà không cần lớp sơn phủ bảo vệ.

Tham khảo: báo giá thép miền nam

Báo giá thép Hoa Sen cập nhật mới nhất

Để có thể đáp ứng được những nhu cầu của khách hàng một cách nhanh, thuận tiện nhất, Hoa Sen Group đã và đang phát triển 2 hình thức kinh doanh nội địa chính thức là kênh kinh doanh sỉ – công trình và hệ thống chi nhánh bán lẻ.

Tập đoàn Hoa Sen tự tin rằng với các hệ thống kinh doanh trải dài rộng khắp cả nước, khách hàng sẽ luôn được đảm bảo giao hàng nhanh, sản phẩm được đưa tới tận tay. Đây cũng chính là một trong những lợi thế cạnh tranh cốt lõi của Tập đoàn Hoa Sen so với các đối thủ cùng ngành.

Những chi nhánh thuộc hệ thống phân phối bán lẻ trải rộng trên cả nước chính là cánh tay nối dài của tập đoàn Hoa Sen tới với người tiêu dùng. Đây là mắc xích quan trọng trong khâu sản xuất, kinh doanh khép kín của Tập đoàn.

Hiện nay Hoa Sen Group sở hữu hơn 800 chi nhánh phân phối bán lẻ trên toàn quốc, đây là nền tảng để Tập đoàn thực hiện triệt để chiến lược “mua tận gốc, bán tận ngọn”. Vậy nên nếu muốn mua được những sản phẩm thép Hoa Sen chính hãng, khách hàng hãy tìm đến những chi nhánh phân phối chính thức của tập đoàn.

Báo giá xà gồ C Hoa Sen

QUI CÁCH 1,5ly 1,8ly 2,0ly 2,4lyCạnh đủ
Xà gồ C (80 x 40) 43.000 48.800 52.500
Xà gồ C (100 x 50) 51.000 58.500 63.500 79.000
Xà gồ C (125 x 50) 55.500 64.500 70.000 87.000
Xà gồ C (150 x 50) 62.000 71.000 77.500 96.000
Xà gồ C (150 x 65) 72.000 83.500 91.500 107.500
Xà gồ C (180 x 50) 68.000 78.500 86.500 107.500
Xà gồ C (180 x 65) 77.500 89.500 98.500 119.500
Xà gồ C (200 x 50) 72.000 83.500 91.500 112.000
Xà gồ C (200 x 65) 82.000 95.000 99.000 122.000
Xà gồ C (250 x 50) 99.000 107.000 129.000
Xà gồ C (250 x 65) 112.500 136.000

Lưu ý về bảng báo giá:

  • Bảng báo giá chưa bao gồm 10% thuế VAT và phí vận chuyển.
  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá thép có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
  • Để biết thông tin về giá thép Việt Ý chính xác vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386.

Báo giá xà gồ Z Hoa Sen

QUI CÁCH Z 1,5ly 1,8ly 2,0ly 2,4 ly
Xà gồ Z (125 x 52 x 58) 62.000 71.000 77.500 96.000
Z (125 x 55 x 55) 62.000 71.000 77.500 96.000
Z (150 x 52 x 58) 68.000 78.500 86.500 107.500
Z (150 x 55 x 55) 68.000 78.500 86.500 107.500
Z (150 x 62 x 68) 72.000 83.500 91.500 109.000
Z (150 x 65 x 65) 72.000 83.500 91.500 109.000
Z (180 x 62 x 68) 77.500 89.500 98.500 109.500
Z (180 x 65 x 65) 77.500 89.500 98.500 109.500
Z (180 x 72 x 78) 82.000 95.000 104.000 122.000
Z (180 x 75 x 75) 82.000 95.000 104.000 122.000
Z (200 x 62 x 68) 82.000 95.000 104.000 122.000
Z (200 x 65 x 65) 82.000 95.000 104.000 122.000
Z (200 x 72 x 78) 101.000 105.000 129.000
Z (200 x 75 x 75) 101.000 105.000 129.000
Z (250 x 62 x 68) 109.500 136.000

Lưu ý về bảng báo giá:

  • Bảng báo giá chưa bao gồm 10% thuế VAT và phí vận chuyển.
  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá thép có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
  • Để biết thông tin về giá thép Việt Ý chính xác vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386.

Báo giá thép ống Hoa Sen

Qui cách Độ dày kg/cây6m giá/cây 6m
Thép ống phi 21 0.9 2Kg20 51.000
1.2 3Kg30 66.500
1.4 4Kg00 83.000
Thép ống phi 27 1.0 2Kg80 67.500
1.2 4Kg10 83.000
1.4 5Kg20 99.500
1.8 6Kg20 123.000
Thép ống phi 34 1.2 5Kg20 100.000
1.4 6Kg55 126.000
1.8 7Kg90 152.000
Thép ống phi 42 1.2 6Kg50 126.000
1.4 8Kg20 155.000
1.8 9Kg80 185.000
2.0 11Kg80 221.000
Thép ống phi 49 1.2 7Kg50 148.000
1.4 9Kg50 187.000
1.8 11Kg50 227.000
2.0 13Kg80 268.000
Thép ống phi 60 1.2 9Kg30 179.000
1.4 11kg50 219.000
1.8 14kg30 269.000
2.0 17Kg20 333.000
Thép ống phi 76 1.2 11Kg50 219.000
1.4 14Kg50 265.000
1.8 18Kg00 322.000
2.0 22Kg00 399.000
Thép ống phi 90 1.4 17Kg00 337.000
1.8 22Kg00 429.000
2.0 27Kg00 499.000
Thép ống phi 114 1.4 22Kg00 416.000
1.8 27Kg00 493.000
2.0 32Kg50 639.000
Thép ống phi 34 đen 1.4 6Kg55 95.000

Lưu ý về bảng báo giá:

  • Bảng báo giá chưa bao gồm 10% thuế VAT và phí vận chuyển.
  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá thép có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
  • Để biết thông tin về giá thép Việt Ý chính xác vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386.

Trên đây là những thông tin hữu ích nếu bạn đang có ý định tham khảo báo giá thép Hoa Sen mới và chính xác nhất. Hy vọng khi cần mua thép xây dựng, bạn có thể lựa chọn được loại thép phù hợp với công trình của mình. Nếu bạn có những thắc mắc gì vui lòng liên hệ với Kho Thép Xây Dựng trực tiếp qua số hotline: 0852.852.386 hoặc truy cập vào website: khothepxaydung.com

Rate this post