Bảng giá thép tròn đặc phi 12 mới nhất 2024

Sắt tròn phi 12 là một trong những vật liệu được khách hàng ưa chuộng sử dụng trong thi công bởi độ bền cao, chịu được va đập mạnh. Bài viết này, cùng Kho thép xây dựng cập nhật bảng giá thép tròn đặc phi 12 mới nhất 2024 để bạn có dự trù chi phí thi công chính xác nhất!
Tổng quan về thép tròn đặc phi 12
Thép tròn đặc phi 12 là loại thép thanh có dạng hình tròn, đường kính cắt ngang là 12mm, trơn nhẵn, sáng bóng và không có lỗ rỗng bên trong (đặc ruột).
Với cấu trúc đặc, thép tròn đặc nổi bật với độ rắn và độ cứng, đem tới khả năng chịu lực cao trong kết cấu xây dựng và các công trình chế tạo. Đặc biệt, khi kết hợp với xi măng, loại thép này góp phần tạo ra những khối bê tông kiên cố, mang lại độ bền vượt trội cho mọi dự án xây dựng.

Thép tròn đặc phi 12 có mấy loại?
Hiện nay, trên thị trường có 2 loại thép tròn phi 12 phổ biến, được khách hàng ưa chuộng là thép loại đen và loại mạ kẽm:
🔸 Thép tròn đặc phi 12 đen đặc trưng bề mặt thép có màu xanh đen hoặc màu đen do quá trình làm nguội bằng phun nước. Loại thép này có bề mặt nhám, dễ gia công, hàn, cắt nhưng khả năng chống ăn mòn khá kém.
🔸 Thép tròn đặc phi 12 mạ kẽm là loại thép được phủ thêm một lớp oxit kẽm sau khi hoàn thiện để bảo vệ bề mặt. Lớp mạ kẽm giúp bề mặt thép bên trong không bị han gỉ, chống lại quá trình oxi hóa và kéo dài tuổi thọ của thép.

Xem thêm:
Bảng báo giá thép tròn đặc phi 16 mới nhất 2024
Yêu cầu kỹ thuật của sắt tròn trơn phi 12
Dưới đây là một số yêu cầu kỹ thuật của sắt tròn trơn phi 12 mà khách hàng nên nắm rõ:
Thành phần hóa học thép tròn trơn D12
Bảng thành phần hóa học của một số mác thép trong trơn D12:
Mác thép | C | Si | Mn | Ni | Cr | P (max) | S (max) |
SS400 | − | − | − | − | − | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
S15C | 0.130 – 0.180 | − | 0.950 – 1.150 | − | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S20C | 0.180 – 0.230 | 0.150 – 0.350 | 0.300 – 0.600 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S35C | 0.320 – 0.380 | 0.150 – 0.350 | 0.300 – 0.600 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S45C | 0.420 – 0.480 | 0.150 – 0.350 | 0.600 – 0.900 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035 |
S55C | 0.520 – 0.580 | 0.150 – 0.350 | 0.600 – 0.900 | 0.200 | 0.200 | 0.030 | 0.035
|
Đặc tính cơ lý thép tròn đặc D12
Đặc tính cơ lý của một số mác thép trong trơn D12:
Loại thép | Giá trị quy định của giới hạn chảy | Giới hạn bền kéo | Độ giãn dài nhỏ nhất | Độ giãn dài lớn nhất |
CB240-T | 240 | 380 | 20 | 2 |
CB300-T | 300 | 440 | 16 | 2 |
CB400-T | 400 | 500 | 16 | 8 |
Trọng lượng kích thước thép tròn đặc phi 12
Công thức tính trọng lượng tròn đặc phi 12 như sau:
Trọng lượng (N)= 𝐷 × 9.81 × 𝐿 × 𝑆
Trong đó:
🔸 D: Trọng lượng riêng của thép (đơn vị: N/m³), thường là 7.850 kg/m³.
🔸 9.81: Gia tốc trọng trường (m/s²).
🔸 L: Chiều dài của thép cây (đơn vị: mét).
🔸 S: Diện tích mặt cắt ngang của thép (đơn vị: m²).
Thay thế L = 11.7 mét, d = 12 mm vào công thức, ta có kết quả:
→ m = ( 7850 x 11.7 x 3,14 x 0.012² ) / 4 = 0,89 kg.
Như vậy, thép tròn đặc phi có trọng lượng là 0,89 kg/m.
Xem thêm:
Bảng giá thép tròn phi 10 mới nhất hôm nay
Ưu điểm của sắt tròn phi 12
Sắt tròn phi 12 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, cụ thể:
🔸 Độ bền cao và khả năng chịu tải lớn, phù hợp các công trình xây dựng và cơ khí yêu cầu kết cấu vững chắc.
🔸 Dù có độ cứng cao nhưng dễ dàng uốn, cắt, và tạo hình theo các yêu cầu cụ thể của từng dự án.
🔸 Bề mặt thép tròn đặc phi 12 được gia công nhẵn mịn và trơn bóng nên dễ dàng xử lý và gia công cơ khí.
🔸 Loại thép này dễ dàng vận chuyển và lắp đặt tại công trường; từ đó, tối ưu hóa chi phí và tiết kiệm thời gian thi công.

Ứng dụng của sắt tròn đặc phi 12
Với nhiều ưu điểm vượt trội, loại sắt tròn đặc phi 12 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, cụ thể:
🔸 Làm cốt thép cho cột, dầm, móng… tăng khả năng chịu lực và chống nứt cho kết cấu bê tông.
🔸 Chế tạo các chi tiết máy móc quan trọng như trục, bánh răng, bulong nhờ độ cứng và độ bền cao.
🔸 Sử dụng trong các công trình công nghiệp lớn như sản xuất khung, giàn giáo và cấu kiện chịu lực.
🔸 Ứng dụng trong thi công nội thất và kiến trúc nhờ bề mặt trơn nhẵn và dễ gia công, đảm bảo tính thẩm mỹ và bền vững.

Bảng giá thép tròn đặc phi 12 mới nhất hôm nay
Giá thép tròn đặc phi 12 dao động khoảng 15.000 VNĐ/kg đến 28.000 VNĐ/kg, cụ thể:
Tên sản phẩm | Trọng lượng
(kg/m) |
Chiều dài
(m/cây) |
Thành tiền
(VNĐ/cây) |
✅ Thép tròn phi 12 Miền Nam | 0.89 | 12 | 198.820 |
✅ Thép tròn phi 12 Việt Nhật | 0.89 | 12 | 206.360 |
✅ Thép tròn phi 12 Pomina | 0.89 | 12 | 179.510 |
✅ Thép tròn phi 12 Hòa Phát | 0.89 | 12 | 182.530 |
✅ Thép tròn phi 12 Việt Úc | 0.89 | 12 | 198.820 |
✅ Thép tròn phi 12 Việt Mỹ | 0.89 | 12 | 206.360 |
✅ Thép tròn phi 12 Sunco | 0.89 | 12 | 179.510 |
✅ Thép tròn phi 12 Đông Á | 0.89 | 12 | 182.530 |
✅ Thép tròn phi 12 Tung Ho | 0.89 | 12 | 198.820 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút
Địa chỉ cung cấp thép tròn đặc phi 12 uy tín giá tốt
Nếu khách hàng có nhu cầu tìm mua các loại sắt tròn phi 12, thì Kho thép xây dựng là địa chỉ uy tín hàng đầu mà bạn không nên bỏ lỡ. Đây là đại lý sắt thép cấp 1 lâu năm của nhiều thương hiệu sản xuất thép xây dựng hàng đầu cả nước như thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép Pomina… nên các loại thép tròn đặc phi 12 nói riêng và các loại vật liệu sắt thép khác nói chung đều có đầy đủ CO, CQ đảm bảo nguồn gốc, xuất xứ vật liệu.
Không chỉ đảm bảo về mặt chất lượng thành phẩm, Kho thép xây dựng còn chú trọng tính thẩm mỹ, khi mỗi thanh thép đều có bề mặt nhẵn bóng, không bị gỉ sét… cam kết khách hàng nhận sản phẩm ưng ý nhất.
Ngoài ra, tại Kho thép xây dựng còn có nhiều ưu điểm khác:
🔸 Luôn có sẵn số lượng lớn thép tròn đặc phi 12 để đáp ứng mọi nhu cầu thi công của khách hàng.
🔸 Với lợi thế nhập trực tiếp vật liệu tại nhà máy mà không qua trung gian, giá sắt tròn đặc phi 12 được đánh giá vô cùng cạnh tranh.
🔸 120+ kho hàng trên toàn quốc và 100+ xe tải, xe container lớn nhằm đáp ứng mọi yêu cầu giao hàng nhanh chóng, giúp khách hàng đảm bảo tiến độ thi công.
🔸 Dịch vụ tư vấn khách hàng 24/7, giúp khách hàng được hỗ trợ tận tình và nhanh chóng để chọn mua được vật liệu đúng và đủ.

Tổng kết
Trên đây là báo giá thép tròn đặc phi 12 mới nhất, chính xác 2024. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua các loại thép cây uy tín, giá tốt, liên hệ HOTLINE 0852.852.386 để được hỗ trợ sớm nhất nhé!
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để không bỏ lỡ báo giá các vật liệu sắt thép thi công xây dựng khác nhé!