Thép tròn đặc: Đặc điểm, quy cách và bảng giá mới nhất

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép tròn đặc đóng vai trò quan trọng nhờ vào đặc tính cứng cáp, bền bỉ và khả năng chịu lực vượt trội. Bài viết sau, cùng Kho thép xây dựng cập nhật chi tiết về thép tròn đặc, từ khái niệm, đặc điểm kỹ thuật cho đến ứng dụng và địa chỉ mua hàng uy tín. Đón đọc ngay nhé!
Thép tròn đặc là gì?
Thép tròn đặc là loại vật liệu được chế tạo từ hợp kim có hàm lượng cacbon cao, dao động từ 0,42% đến 0,50%. Đây là loại thép có hình dáng tròn và cấu trúc đặc, không có lỗ trống bên trong, giúp nó có khả năng chịu lực, chống va đập và tính đàn hồi cao.
Về cơ bản, sắt tròn đặc được phân loại dựa trên hai tiêu chí chính là kích thước và mác thép.
🔸 Phân loại theo kích thước: Thép tròn đặc có nhiều kích thước khác nhau, từ Ø10 đến Ø610, với chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m, 9m, hoặc 12m tùy theo nhu cầu và ứng dụng cụ thể của khách hàng.
🔸 Phân loại theo mác thép: Các mác thép thông dụng của sắt tròn đặc bao gồm S45C, S50C, S35C, S30C, S20C, SCM420, SCM440, SCR420,… Mỗi mác thép có các đặc điểm riêng về độ cứng, khả năng chịu lực, và tính chất gia công, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Hiện nay, dòng này được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc… Còn trong nước, một số hãng sản xuất loại thép ống tròn đặc nổi bật là thép Miền Nam, Hòa Phát…

Xem thêm:
Tìm hiểu đặc điểm thép tròn trơn và báo giá mới nhất
Đặc điểm thép tròn đặc
Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của loại sắt tròn đặc mà khách hàng cần nắm rõ:
🔸 Thép tròn đặc có cấu trúc lõi hoàn toàn đặc, không có lỗ trống bên trong, mang lại độ chắc chắn và ổn định cao.
🔸 Sản phẩm được sản xuất với hình dạng tròn đều, phù hợp với nhiều yêu cầu thiết kế và kỹ thuật khác nhau.
🔸 Loại thép này chứa hàm lượng cacbon trong khoảng từ 0,42% đến 0,50%, kết hợp với các nguyên tố khác như silic, lưu huỳnh, mangan, và crom… đem tới độ bền kéo và độ cứng cao, cho phép sản phẩm chịu được các tác động lực lớn mà không bị biến dạng.
🔸 Sắt tròn đặc sở hữu tính đàn hồi tốt và độ dẻo dai cao, giúp vật liệu chịu được sự biến dạng khi chịu lực mà không bị gãy hoặc hỏng hóc.
🔸 Sản phẩm dễ dàng cắt, uốn, và hàn, cho phép gia công thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
🔸 Bề mặt Thép tròn đặc được xử lý mịn màng, không có gờ để tăng tính thẩm mỹ và giảm ma sát.

Xem thêm:
Các loại ống thép tròn phổ biến trên thị trường
Bảng trọng lượng thép tròn đặc chính xác nhất
Việc tính trọng lượng thép tròn đặc là cần thiết để dự toán chi phí chính xác, đảm bảo an toàn kết cấu công trình, và quản lý vật tư hiệu quả. Trọng lượng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vật liệu và vận chuyển, đồng thời giúp kiểm soát tải trọng và sự ổn định của công trình, tránh tình trạng thiếu hoặc dư thừa vật liệu trong quá trình thi công.
Công thức tính trọng lượng sắt tròn đặc là:
Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó: OD (Out Diameter) là đường kính ngoài (đơn vị: mm)
Dưới đây là bảng trọng lượng tiêu chuẩn của một số kích thước thép tròn đặc thông dụng:
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG |
mm | kg/m | mm | kg/m | ||
1 | Ø 6 | 0.22 | 37 | Ø 155 | 148.12 |
2 | Ø 8 | 0.39 | 38 | Ø 160 | 157.83 |
3 | Ø 10 | 0.62 | 39 | Ø 170 | 178.18 |
4 | Ø 12 | 0.89 | 40 | Ø 180 | 199.76 |
5 | Ø 14 | 1.21 | 41 | Ø 190 | 222.57 |
6 | Ø 16 | 1.58 | 42 | Ø 200 | 246.62 |
7 | Ø 18 | 2.00 | 43 | Ø 210 | 271.89 |
8 | Ø 20 | 2.47 | 44 | Ø 220 | 298.40 |
9 | Ø 22 | 2.98 | 45 | Ø 230 | 326.15 |
10 | Ø 24 | 3.55 | 46 | Ø 240 | 355.13 |
11 | Ø 25 | 4.17 | 47 | Ø 250 | 385.34 |
12 | Ø 26 | 4.83 | 48 | Ø 260 | 416.78 |
13 | Ø 28 | 5.55 | 49 | Ø 270 | 449.46 |
14 | Ø 30 | 6.31 | 50 | Ø 280 | 483.37 |
15 | Ø 32 | 7.13 | 51 | Ø 290 | 518.51 |
16 | Ø 34 | 7.55 | 52 | Ø 300 | 554.89 |
17 | Ø 35 | 7.99 | 53 | Ø 310 | 592.49 |
18 | Ø 36 | 8.90 | 54 | Ø 320 | 631.34 |
19 | Ø 38 | 9.86 | 55 | Ø 330 | 671.41 |
20 | Ø 40 | 10.88 | 56 | Ø 340 | 712.72 |
21 | Ø 42 | 11.94 | 57 | Ø 350 | 755.26 |
22 | Ø 44 | 12.48 | 58 | Ø 360 | 799.03 |
23 | Ø 45 | 13.05 | 59 | Ø 370 | 844.04 |
24 | Ø 46 | 14.21 | 60 | Ø 380 | 890.28 |
25 | Ø 48 | 15.41 | 61 | Ø 390 | 937.76 |
26 | Ø 50 | 16.67 | 62 | Ø 400 | 986.46 |
27 | Ø 52 | 18.65 | 63 | Ø 410 | 1.036.40 |
28 | Ø 55 | 22.20 | 64 | Ø 420 | 1.087.57 |
29 | Ø 60 | 26.05 | 65 | Ø 420 | 1.139.968 |
30 | Ø 65 | 30.21 | 66 | Ø 430 | 1.248.49 |
31 | Ø 70 | 34.68 | 67 | Ø 450 | 1.276.39 |
32 | Ø 75 | 39.46 | 68 | Ø 455 | 1.420.51 |
33 | Ø 80 | 44.54 | 69 | Ø 480 | 1.541.35 |
34 | Ø 85 | 49.94 | 70 | Ø 500 | 1.667.12 |
35 | Ø 90 | 55.64 | 71 | Ø 520 | 1.865.03 |
36 | Ø 95 | – | 72 | Ø 550 | 2.074.04 |
Báo giá thép tròn đặc mới nhất
Giá thép tròn đặc dao động khoảng 16.500 VNĐ/kg, cụ thể:
Quy cách | Giá thành
(VNĐ/cây/6m) |
Ø6 | 21,780 |
Ø8 | 38,610 |
Ø10 | 61,380 |
Ø18 | 198,000 |
Ø20 | 244,530 |
Ø25 | 381,150 |
Ø26 | 412,830 |
Ø28 | 478,170 |
Ø34 | 705,870 |
Ø35 | 747,450 |
Ø36 | 791,010 |
Ø38 | 881,100 |
Ø40 | 976,140 |
Ø42 | 1,077,120 |
Ø44 | 1,182,060 |
Ø45 | 1,235,520 |
Ø50 | 1,525,590 |
Ø52 | 1,650,330 |
Ø55 | 1,846,350 |
Ø60 | 2,197,800 |
Ø65 | 2,578,950 |
Ø70 | 2,990,790 |
Ø75 | 3,433,320 |
Ø80 | 3,906,540 |
Ø85 | 4,409,460 |
Ø90 | 4,944,060 |
Ø95 | 5,508,360 |
Ø100 | 6,103,350 |
Ø150 | 13,733,280 |
Ø200 | 24,415,380 |
Ø250 | 38,148,660 |
Ø300 | 54,934,110 |
* Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, tùy thuộc vào nhu cầu và sự biến động của thị trường, giá vật liệu có thể thay đổi đôi chút
Xem thêm:
Bảng báo giá thép tròn đặc phi 16 hôm nay ngày 11/02/2025
Ứng dụng của thép tròn đặc
Với những đặc tính nổi trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tính chống ăn mòn, Thép tròn đặc được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, cụ thể:
🔸 Chế tạo các khuôn mẫu như khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa.
🔸 Gia công các linh kiện cơ khí yêu cầu độ chắc chắn và độ chính xác cao.
🔸 Sản xuất khuôn dập hình, lưỡi cưa, trục cán hình và các chi tiết chịu mài mòn khác.
🔸 Chế tạo bulong cho các trạm thu – phát sóng viễn thông.
🔸 Ứng dụng trong ngành chế tạo động cơ ô tô và phụ tùng xe gắn máy, với các chi tiết như bulong, trục, và đinh ốc chịu tải trọng cao.

Xem thêm:
Cập nhật bảng giá thép tròn đặc phi 10 mới nhất 2024
Mua sắt tròn đặc ở đâu uy tín, chất lượng trên thị trường?
Kho thép xây dựng là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy uy tín, chuyên phân phối sắt tròn đặc chất lượng cao với đầy đủ giấy tờ CO/CQ. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có nhiều ưu điểm vượt trội:
🔸 Cung cấp đa dạng kích thước thép tròn đặc để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
🔸 Luôn có sẵn số lượng lớn trong kho, đáp ứng nhanh chóng mọi đơn hàng, kể cả số lượng lớn.
🔸 Sắt tròn đặc được nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo giá cạnh tranh nhất thị trường.
🔸 Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn quy cách thép tròn đặc phù hợp.
🔸 Vận chuyển miễn phí toàn quốc với hệ thống kho bãi trải rộng khắp 3 miền Bắc, Trung, Nam.
Liên hệ ngay hotline 0923.575.999 để nhận ưu đãi chiết khấu 5% khi mua thép tròn đặc nhé!

Tổng kết
Trên đây là cập nhật giá thép tròn đặc mới nhất, chính xác nhất. Hy vọng qua bài viết này đã giúp khách hàng nắm bắt được chi phí sắt tròn đặc để có kế hoạch dự trù chi phí thi công chuẩn xác nhất nhé!
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để không bỏ lỡ báo giá các vật liệu sắt thép thi công xây dựng khác nhé!