Giá Thép Hình I Trung Quốc Mới Nhất Hôm Nay

Thép hình I Trung Quốc là một trong những sản phẩm thép phổ biến được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với giá thành rẻ hơn so với các sản phẩm thép hình I khác trên thị trường, thép hình I Trung Quốc đã trở thành một sự lựa chọn phổ biến đối với các nhà thầu và công ty xây dựng.
Để tìm hiểu kĩ thông chi tiết đặc điểm, ứng dụng, tiêu chuẩn của thép hình chữ I Trung Quốc cùng Kho Thép Xây Dựng theo dõi ngay bài viết đây.
Bảng quy cách thép hình I Trung Quốc
Dưới đây là bảng quy cách của thép hình I Trung Quốc:
Quy cách thép hình I thông dụng | |||||
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) | Trọng Lượng ( KG/ M ) | ||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) | Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Thông tin chi tiết thép hình chữ I Trung Quốc
Đặc điểm thép i trung quốc
Thép hình I Trung Quốc cũng giống như những loại thép hình I khác, bao gồm hai bộ phận quan trọng:
- Cạnh ngang hẹp
- Phần bụng chiếm tỉ trọng lớn
Dù có hình dáng giống với thép hình H, nhưng thép hình I có độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng và có trọng lượng nhẹ hơn.

Ứng dụng thép chữ I Trung Quốc
Với những đặc tính vượt trội của mình, thép hình I Trung Quốc đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công trình xây dựng. Những ứng dụng phổ biến của thép hình I Trung Quốc bao gồm: sử dụng trong xây dựng các công trình như nhà ở, tấm chắn sàn, cấu trúc nhịp cầu, đường ray và cột hỗ trợ trong hầm mỏ.

Ngoài ra, thép hình I Trung Quốc còn được sử dụng trong các công trình công nghiệp và đường xá. Nhờ những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình I Trung Quốc đã trở thành một vật liệu xây dựng không thể thiếu và được ưa chuộng trên toàn thế giới.
Tiêu chuẩn mác thép Trung Quốc
Thép hình U được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để phục vụ cho nhu cầu trong ngành công nghiệp và xây dựng. Không chỉ có độ cứng và độ bền cao, thép hình U còn có khả năng chịu đựng rung động mạnh và ảnh hưởng của thời tiết.
Thép hình U Trung Quốc cũng được sản xuất theo quy trình cán nóng tiêu chuẩn JIS-G3101
- Mác thép như SS400, A36, Q235B, S235JR theo tiêu chuẩn JIS-3101, ASTM, GB/T 700 và EN10025-2.
- Chiều dài cây lên đến 6000mm hoặc 12000mm
- Dung sai của thép hình U Trung Quốc dao động từ 10% đến 15%.
Bảng giá thép hình i Trung Quốc
Thép I Trung Quốc | Đvt | Giá Cây 6m | Giá Cây 12m |
Thép hình i 100 | Cây | 635.000 | Liên hệ |
Thép hình i 120 | Cây | 825.000 | Liên hệ |
Thép hình i 150×75 | Cây | 1.646.400 | 3.292.800 |
Thép hình i 200×100 | Cây | 2.210.940 | 4.421.880 |
Thép hình i 250×125 | Cây | 3.072.480 | 6.144.960 |
Thép hình i 300×150 | Cây | 3.809.460 | 7.618.920 |
Thép hình i 350×175 | Cây | 5.148.480 | 10.296.960 |
Thép hình i 400×200 | Cây | 6.850.800 | 13.701.600 |
Thép hình i 450×200 | Cây | 7.888.800 | 15.777.600 |
Thép hình i 488×300 | Cây | 14.822.400 | 29.644.800 |
Thép hình i 500×200 | Cây | 10.375.680 | 20.751.360 |
Thép hình i 600×200 | Cây | 12.274.800 | 24.549.600 |
Thép hình i 700×300 | Cây | 21.423.000 | 42.846.000 |
Lưu ý rằng bảng giá thép hình Trung Quốc phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình hình kinh tế, số lượng đặt hàng và nhiều yếu tố khác. Do đó, để có được báo giá chính xác và tốt nhất, quý khách hàng cần liên hệ trực tiếp qua hotline 0852.852.386 để cập nhập bảng giá mới nhất và tư vấn sản phẩm phù hợp nhất với công trình xây dựng.
Mua thép hình I Trung Quốc ở đâu chất lượng, giá tốt
Kho Thép Xây Dựng là địa chỉ mua thép hình I Trung Quốc chất lượng và giá rẻ nhất hiện nay. Với mục tiêu cung cấp cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng nhất, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Tại Kho Thép Xây Dựng, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép hình I Trung Quốc, với nhiều kích thước và mẫu mã khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn.
Bên cạnh đó, chúng tôi cam kết sản phẩm của chúng tôi luôn đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất của ngành thép xây dựng.
Đặc biệt, Kho Thép Xây Dựng luôn có sẵn các sản phẩm thép hình I Trung Quốc để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong thời gian ngắn nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ khách hàng về tư vấn kỹ thuật và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm.
Với tiêu chí “chất lượng và uy tín”, Kho Thép Xây Dựng hy vọng sẽ là địa chỉ tin cậy cho các công trình xây dựng của quý khách hàng. Liên hệ 0852.852.386 với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!