Quy cách thép I: Tiêu chuẩn, kích thước thép I chi tiết

Thép i là loại sản phẩm thuộc danh mục thép hình được sử dụng rộng rãi hiện nay nhờ vào sự đa dạng về kích thước, đáp ứng tốt các nhu cầu xây dựng công trình. Vậy làm sao để xác định kích thước, trọng lượng của thép i chính xác? Hãy cùng tìm hiểu quy cách thép I tại bảng tra thép hình I dưới đây nhé.
Bảng tra quy cách thép I đầy đủ chi tiết
Bảng quy cách thép hình I có đầy đủ các thông số thép i về kích thước, trọng lượng của các loại thép I giúp quý khách dễ dàng nắm được thông tin và lựa chọn loại thép sao cho phù hợp với mục đích sử dụng.
Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng thép hình I chi tiết được Kho thép xây dựng tổng hợp, mời các bạn cùng tham khảo:
BẢNG QUY CÁCH THÉP I | |||||
TÊN SẢN PHẨM | Kích thước cạnh
( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây
( M/ Cây ) |
Trọng Lượng
( KG/ M ) |
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Lưu ý: bảng quy cách thép I trên được công bố trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên có thể hoàn toàn yên tâm về độ tin cậy. Nếu các bạn có những thắc mắc về thông số trên bảng tra khối lượng thép hình l trên hãy liên hệ qua Hotline 0852 852 386, đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn hỗ trợ.
Xem thêm:
Tìm hiểu khả năng chịu lực của thép chữ i
Tiêu chuẩn của thép I
Thép i hay còn gọi là thép hình i, là vật liệu được sử dụng nhiều tại các công trình như: cầu đường, nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà dân dụng,…
Xuất xứ: Trung quốc, Mỹ, Anh, Nga, Nhật Bản, Đài Loan,…
Tiêu chuẩn thép i: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép hình i:
- Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36
- Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
- Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Hiện nay, mác thép của Trung Quốc đang được sử dụng phổ biến bởi đa dạng mẫu mã, kích thước và giá thành tốt.

Kích thước thép i
Kích thước thép hình chữ I rất đa dạng, cụ thể:
- Chiều dài: 6 và 12m
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
Dựa vào bảng quy cách thép I, ta có kích thước phổ biến của các loại thép i như sau:
- Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
- Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
- Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
- Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
- Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
- Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000
- Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
- Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
- Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000

Cách tính trọng lượng thép hình chữ I
Để tính được trọng lượng thép hình I các bạn cần nắm được chính xác những thông số như chiều dài, chiều rộng, độ dày và đơn trọng thép i, những thông số này đều được thống kê chi tiết tại bảng tra thép hình chữ i.
Công thức tính trọng lượng thép hình I là:
Trọng lượng = chiều dài x chiều rộng x độ dày x khối lượng
Từ công thức trên các bạn có thể tính toán được trọng lượng thép i một cách chính xác.

Trên đây là bảng quy cách thép i được Kho Thép Xây Dựng tổng hợp một cách chi tiết giúp bạn nắm chắc được những thông số quan trọng của thép hình I. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc nhu cầu tham khảo báo giá thép I hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0852852386 để nhận được thông tin nhanh nhất