Quy cách thép I: Tiêu chuẩn, kích thước thép I chi tiết 

06/11/2024 Content
Quy cách thép I: Tiêu chuẩn, kích thước thép I chi tiết 

Thép i là loại sản phẩm thuộc danh mục thép hình được sử dụng rộng rãi hiện nay nhờ vào sự đa dạng về kích thước, đáp ứng tốt các nhu cầu xây dựng công trình. Vậy làm sao để xác định kích thước, trọng lượng của thép i chính xác? Hãy cùng tìm hiểu quy cách thép I tại bảng tra thép hình I dưới đây nhé.

Bảng tra quy cách thép I đầy đủ chi tiết

Bảng quy cách thép hình I có đầy đủ các thông số thép i về kích thước, trọng lượng của các loại thép I giúp quý khách dễ dàng nắm được thông tin và lựa chọn loại thép sao cho phù hợp với mục đích sử dụng.

Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng thép hình I chi tiết được Kho thép xây dựng tổng hợp, mời các bạn cùng tham khảo:

BẢNG QUY CÁCH THÉP I
TÊN SẢN PHẨM Kích thước cạnh

( XxYmm )

Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều Dài Cây

( M/ Cây )

Trọng Lượng

( KG/ M )

Thép hình  I 100 I100x50 3.2 6m 7
Thép hình  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình  I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép hình  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép hình  I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép hình  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Lưu ý: bảng quy cách thép I trên được công bố trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên có thể hoàn toàn yên tâm về độ tin cậy. Nếu các bạn có những thắc mắc về thông số trên bảng tra khối lượng thép hình l trên hãy liên hệ qua Hotline 0852 852 386, đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn hỗ trợ.

Xem thêm:

Tìm hiểu khả năng chịu lực của thép chữ i

Tiêu chuẩn của thép I

Thép i hay còn gọi là thép hình i, là vật liệu được sử dụng nhiều tại các công trình như: cầu đường, nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà dân dụng,…

Xuất xứ: Trung quốc, Mỹ, Anh, Nga, Nhật Bản, Đài Loan,…

Tiêu chuẩn thép i: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép hình i: 

  •  Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36
  •  Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
  •  Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  •  Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. 

Hiện nay, mác thép của Trung Quốc đang được sử dụng phổ biến bởi đa dạng mẫu mã, kích thước và giá thành tốt.

Tiêu chuẩn quy cách thép I theo từng loại
Tiêu chuẩn quy cách thép I theo từng loại

Kích thước thép i

Kích thước thép hình chữ I rất đa dạng, cụ thể:

  • Chiều dài: 6 và 12m
  • Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
  • Chiều cao thân: 100 – 900mm

Dựa vào bảng quy cách thép I, ta có kích thước phổ biến của các loại thép i như sau:

  • Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
  • Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
  • Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
  • Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
  • Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000
  • Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
  • Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
  • Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
  • Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000
  • Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
  • Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
  • Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000
Thép i có đa dạng kích thước phù hợp nhiều mục đích sử dụng
Thép i có đa dạng kích thước phù hợp nhiều mục đích sử dụng

Cách tính trọng lượng thép hình chữ I

Để tính được trọng lượng thép hình I các bạn cần nắm được chính xác những thông số như chiều dài, chiều rộng, độ dày và đơn trọng thép i, những thông số này đều được thống kê chi tiết tại bảng tra thép hình chữ i.

Công thức tính trọng lượng thép hình I là:

Trọng lượng = chiều dài x chiều rộng x độ dày x khối lượng

Từ công thức trên các bạn có thể tính toán được trọng lượng thép i một cách chính xác.

Công thức tính trọng lượng thép I chi tiết
Công thức tính trọng lượng thép I chi tiết

Trên đây là bảng quy cách thép i được Kho Thép Xây Dựng tổng hợp một cách chi tiết giúp bạn nắm chắc được những thông số quan trọng của thép hình I. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc nhu cầu tham khảo báo giá thép I hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0852852386 để nhận được thông tin nhanh nhất

Rate this post