CẬP NHẬT kích thước ống thép mới nhất 2024
Việc nắm rõ quy cách ống thép sẽ giúp chủ đầu tư, nhà thầu và khách hàng tránh những sai sót trong khi mua hàng. Chính vì thế, trong bài viết này, Kho thép xây dựng sẽ cung cấp đến bạn bảng tra cứu kích thước ống thép mới nhất 2024. Đón đọc ngay nhé!
Bảng tra kích thước ống thép chi tiết
Các sản phẩm ống thép tại thị trường Việt Nam hiện nay vô cùng đa dạng, với các thông số kỹ thuật chuyên biệt nhằm có thể ứng dụng vào từng công trình khác nhau. Dưới đây là bảng quy đổi kích thước ống thép tiêu chuẩn để khách hàng có thể tham khảo.
ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY ỐNG THÉP ( SCH ) | |||||||||||||||
NPS (Inch) | DN (mm) | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 40 STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – | |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – | |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 | |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 | |
1″ | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 | |
1 1/4″ | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 | |
1 1/2″ | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 | |
2″ | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 | |
2 1/2″ | 65 | 76.1 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 | |
3″ | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 | |
3 1/2″ | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | |||
4″ | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 | |
5″ | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 | |
6″ | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 | |
7″ | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 | |
10″ | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 | |
12″ | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.525 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 | |
16″ | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.525 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 | |
20″ | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.525 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 | |
24″ | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.525 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 | |
28″ | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
30″ | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
32″ | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
36″ | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | ||
40″ | 1000 | 1016 | – | – | – | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
44″ | 1100 | 1117.6 | – | – | – | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
48″ | 1200 | 1219.2 | – | – | – | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
56″ | 1400 | 1422.4 | – | – | – | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
64″ | 1600 | 1625.6 | – | – | – | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 | |
72″ | 1800 | 1828.8 | – | – | – | – | 9.525 | – | – | 12.70 | – | – | – | – | 25.40 |
Các loại ống thép trên thị trường hiện nay
Dưới đây là một số loại ống thép được sản xuất và sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và các ứng dụng khác, cụ thể:
Thép ống đen
Thép ống đen là loại thép ống có hình trụ tròn, với toàn bộ bề mặt được phủ một màu xanh đen với kích thước ống thép đa dạng loại phi khác nhau. Đây là kết quả tự nhiên của quá trình hình thành lớp oxit sắt sau bước cán phôi thép nóng.
Thép ống đen là vật liệu quan trọng trong thi công đường ống dẫn nước thải, ống dẫn khí, ống dẫn hơi, hệ thống chữa cháy cho công trình nhà xưởng hoặc được dùng để dẫn dầu khí, vận chuyển dầu, khí đốt và tạo hệ thống nồi hơi công nghiệp.
Xem thêm:
Bảng báo giá thép ống đen cập nhật mới nhất hôm nay
Ống thép đúc
Thép ống đúc được sản xuất thông qua quá trình đẩy và kéo phôi từ ống thép đặc nung nóng, sau đó làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài đến kích thước ống thép tiêu chuẩn. Phương pháp này đảm bảo ống thép đúc không có bất kỳ mối hàn, tạo thành một thanh thép liền mạch và trơn láng cùng độ bền ấn tượng.
Cho nên ống thép đúc có độ bền, chất lượng và khả năng chịu lực, chịu nhiệt độ tốt nên được ưa chuộng trong thi công các công trình ống dẫn khí, ống dẫn dầu, ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn áp lực cao, các thiết bị năng lượng, công trình xây dựng lớn và các sản phẩm khác,…
Xem thêm:
Tìm hiểu về các loại ống thép tròn hiện nay
Ống thép hàn
Ống thép hàn là loại thép được sản xuất bằng cách cuộn thép tấm, thép lá và hàn nối hai mép thép với nhau theo chiều dọc của ống, tạo thành một thanh thép hình trụ tròn với kích thước ống thép đa dạng. Thép ống tròn hàn có 2 loại là thép ống hàn thẳng và thép ống hàn xoắn, trong đó, hàn thẳng được ưa chuộng hơn cho ống thép hàn.
Do có đường hàn trên thân ống, ống thép hàn có khả năng chịu lực kém hơn so với loại thép ống đúc tròn và phù hợp thi công các công trình không yêu cầu cao về khả năng chịu lực hay áp suất lớn.
Ống thép áp lực
Thép ống tròn áp lực là loại ống thép được thiết kế và sản xuất để có khả năng chịu áp lực cao trong các ứng dụng liên quan đến chất lỏng, khí, hơi nước hoặc các chất khác được vận chuyển dưới áp lực lớn. Chính vì thế, cấu trúc kích thước ống thép áp lực sẽ được gia cố cùng độ dày tường dày hơn so với các loại ống thông thường.
Xem thêm:
Cập nhật giá cây tuýp sắt mới nhất 2024
Ống thép tôn mạ kẽm
Ống tôn mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt, đem tới một sản phẩm có độ cứng và độ bền cao. Ngoài ra, nhờ được mạ kẽm bằng phương pháp mạ điện, hoặc mạ nóng còn giúp kéo dài tuổi thọ của ống thép và thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong các môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc tiếp xúc với nước.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại sắt ống carbon được tráng một lớp kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C. Quá trình giúp cho bề mặt thép ống được bao phủ hoàn toàn bởi kẽm nóng chảy, kéo dài tuổi thọ của ống và tăng cường khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn trong quá trình sử dụng.
Xem thêm:
Bảng báo giá ống thép cập nhật mới nhất 2024
Ống thép không gỉ (ống inox)
Thép ống không gỉ còn được biết đến là ống inox, là một sản phẩm hợp kim của sắt và một số thành phần khác như crom, mangan, cacbon, silic, mangan… Vì thế, ống thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn cao và được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng của ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, và các công trình yêu cầu vệ sinh cao.
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông là loại thép hình có tiết diện mặt cắt ngang là hình vuông, với các cạnh bằng nhau. Dòng thép này được sản xuất từ tấm thép cuộn cắt thành các mảnh hình vuông rồi được đưa vào máy ép để ép nén và định hình thành hộp vuông.
Với đặc tính cơ lý tốt, độ bền cao, dễ thi công, thép hộp vuông được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là loại thép có tiết diện mặt cắt ngang là hình chữ nhật, với các cạnh không bằng nhau, tạo nên cấu trúc vững chắc và ổn định. Loại thép này cũng được sản xuất từ tấm thép cuộn và được cắt thành các mảnh hình chữ nhật rồi đưa vào máy ép để ép nén và định hình thành hộp chữ nhật.
Độ dày của thép hộp chữ nhật thường từ 0.6mm đến 5.0mm và kích thước từ 10x30mm đến 300x200mm nên phù hợp đa dạng các yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể.
Tìm mua ống sắt tròn uy tín, chính hãng ở đâu?
Nếu bạn có nhu cầu thi công ống sắt tròn nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng mà giá thành lại phải chăng, thì Kho thép xây dựng là lựa chọn uy tín mà bạn không nên bỏ qua. Hiện nay, khi khách hàng mua ống thép của chúng tôi sẽ được trải nghiệm các ưu điểm là:
🔸 Các loại ống thép được nhập khẩu chính hãng 100% từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Posco, Formosa… và có đầy đủ CO, CQ nhà máy nên khách hàng hoàn toàn an tâm về chất lượng vật liệu.
🔸 Luôn có sẵn trong kho nhiều loại ống thép đúc, hàn, thép tôn mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng… với quy cách, kích thước ống thép đa dạng nên đáp ứng mọi nhu cầu thi công xây dựng của khách hàng.
🔸 Giá các loại thép ống là giá gốc được nhập trực tiếp từ nhà máy mà không qua trung gian nên có mức phí cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường.
🔸 Có 9 kho hàng trải dài trên khắp cả nước từ TP. HCM, Đà Nẵng, Quảng Nam và Hà Nội với diện tích lên đến 1000m2 cùng 100+ xe tải vận chuyển để đảm bảo giao hàng và kịp thời tiến độ thi công của bạn.
🔸 Hỗ trợ tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí bởi đội ngũ nhân sự giàu chuyên môn và am hiểu công trình xây dựng, giúp khách hàng lựa chọn vật liệu sắt thép phù hợp nhất.
Nếu bạn muốn được nhận thông số kích thước ống thép mới nhất, chính xác nhất hay có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với Kho thép xây dựng qua số hotline 0923.575.999 để được tư vấn kịp thời nhé!
Tổng kết
Trên đây là CẬP NHẬT kích thước ống thép mới nhất 2024. Hy vọng qua bài viết này đã giúp khách hàng nắm bắt được thông số kỹ thuật của các loại thép ống để có kế hoạch sử dụng vật liệu phù hợp với dự án xây dựng nhé!
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để không bỏ lỡ báo giá các vật liệu sắt thép thi công xây dựng khác nhé!