Bảng báo giá bê tông tươi mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025
Bê tông tươi là gì? Giá bê tông tươi hiện tại ra sao chắc có lẽ là điều mà quý khách đang rất quan tâm. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé !
Bê tông tươi
Để trả lời cho câu hỏi: bê tông tươi là gì ? Đó là một hỗn hợp được tạo ra từ các nguyên liệu như: đá, cát, xi măng, nước và các chất phụ gia và chuyển hóa từ dạng ướt, không kết dính thành một khối vững chắc.
Hiện nay, dựa vào tỷ lệ giữa các nguyên vật liệu mà người ta chia bê tông thành nhiều mác khác nhau như: mác 200, 250 hay 300…Mỗi một loại mác lại có một tính chất riêng và mác càng cao thì chất lượng càng tốt nhưng đồng thời giá cũng cao hơn hẳn.
Trong quá trình xây dựng, tùy theo yêu cầu của từng hạng mục công trình, do chủ đầu tư yêu cầu mà lựa chọn loại bê tông phù hợp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng hoàn hảo.
Thông tin đơn giá 1 khối bê tông tươi báo nhiêu tiền?
- Giá bê tông tươi mác 250 là 750.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 350 là 850.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 400 là 915.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 450 là 975.000đ/1m3.
- Giá bê tông tươi mác 500 là 975.000đ/1m3.
Trên thị trường hiện tại có nhiều loại xe chở bên tông, mỗi xe có thể chở khối lượng chở từ 6m3 đến 10m3. Vì thế để tính chi phí chúng ta nên cần nắm được giá trên 1m3 và loại xe chở bê tông cho công trình mình là bao nhiêu khôi sẽ dễ dàng tính ra chi phí cần thanh toán.
Hiện nay bê tông có rất nhiều loại khác nhau như: mác 200, 250, 300 hay 450,…Sự khác nhau này do tỷ lệ phối trộn các nguyên liệu trong quá trình sản xuất. Chính vì thế mà giá bê tông tươi cũng sẽ có sự khác nhau.
Xem thêm:
- Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật mới nhất ngày 21/01/2025
Đơn giá bê tông tươi, bê tông thương phẩm 2024
Báo giá bê tông tươi được áp dụng 2024, và có thể điều chỉnh theo số lượng hoặc theo giá thị trường. Liên hệ chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.
MÁC BÊ TÔNG | QUY CÁCH | ĐỘ SỤT | ĐƠN GIÁ |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 100# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 680.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 150# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 710.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 200# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 740.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 250# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 780.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 300# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 820.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 350# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 900.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 400# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 955.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 450# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 1.010.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 500# | Đá 1×2 | 12 + 2 | 1.055.000 |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 550# | Đá 1×2 | 12 + 2 | Liên hệ |
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 600# | Đá 1×2 | 12 + 2 | Liên hệ |
*** Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận chân công trình
Giá bê tông tươi và bê tông tự chọn
So sánh chi phí 1m3 bê tông tươi và 1m3 bê tông tự chọn là bao nhiêu với cùng 1 loại cốt: cát vàng, đá 1×2, xi măng pc40 và diện tích cần đổ là 100 m2. Vậy chi phí đổ bê tông là bao nhiêu?
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay ngày 21/01/2025
Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Bê tông tươi mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 860.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 900.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 960.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.240.000 |
Báo giá bê tông tươi tại TP HCM
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Bê tông tươi mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 880.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 920.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 960.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 1.040.000 |
Bảng giá bê tông tươi tại Đà Nẵng
- Giá bê tông tươi độ sụt (12 ± 2) (Đá 5×20)
- Mác 250 R28 (Phụ gia 28 ngày đạt mác) = 1.020.000 đ/1m3
- Mác 250 R7 (Phụ gia 7 ngày đạt mác) = 1.070.000 đ/1m3
- Mác 300 = Liên hệ 0968 354 378
- Đơn giá bơm bê tông
- Bơm cần: Giá 1 ca bơm cần (<36 m) 1.400.000 đ /ca (Khối lượng < 20 m3 và ít hơn 5 giờ)
- Khối lượng lớn > 20 m3 tính 70.000 đ/ m3
Báo giá bê tông tươi tại Nghệ An
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Mác 100 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 660.000 |
Mác 150 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 700.000 |
Mác 200 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 760.000 |
Mác 250 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 800.000 |
Mác 300 | 12±2 | m3 | Đá 1×2 | 840.000 |
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép xây dựng tại An Giang mới nhất ngày 21/01/2025
Giá bê tông tươi tại Hải Dương
Giá bê tông tươi Mác 100 : 660.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 150 : 700.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 200 : 740.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 250 : 780.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 300 : 830.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 350 : 890.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 400 : 960.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi tại hải phòng
Thành phố sầm uất và phát triển. Giá các vật liệu xây dựng cũng ở mức tương đương có khi còn cao hơn. So với các thành phố lớn như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Hải Phòng đạt mức giá cũng tương đối.
Cường độ bê tông (Mác) | Tiêu chuẩn | Độ sụt(mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (đ/m3) |
---|---|---|---|---|
100 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 670.000 |
150 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 690.000 |
200 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 740.000 |
250 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 760.000 |
300 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 820.000 |
350 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | 890.000 |
400 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
450 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
500 # | Đá 1×2 | 120 ± 20 | m3 | Thỏa thuận |
Giá bê tông tại Khánh Hòa
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) | Ghi chú |
Bê tông tươi mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Bê tông tươi mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Thỏa thuận | Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất |
Giá bê tông tươi ở Thái Nguyên
Chủng loại hàng hóa | Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | Đơn giá (đ/m3) |
Bê tông tươi mác 100 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 660.000 |
Bê tông tươi mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 700.000 |
Bê tông tươi mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 740.000 |
Bê tông tươi mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 780.000 |
Bê tông tươi mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 820.000 |
Bê tông tươi mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 840.000 |
Bê tông tươi mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0968 354 378 để xin giá chi tiết |
Bê tông tươi mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0968 354 378 để xin giá chi tiết |
Bê tông tươi mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | Liên hệ 0968 354 378 để xin giá chi tiết |
Bảng báo giá trên chưa bao gồm ca bơm và 10% VAT.
Giá bê tông tươi tại Phú Thọ
ĐƠN GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM | ||
LOẠI BÊ TÔNG | ĐỘ SỤT | GIÁ |
Bê tông thương phẩm mác 100# | Đá 1×2, (Độ sụt 12 + – 2) | 650 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 150# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 700 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 200# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 730 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 250# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 770 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 300# | Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) | 830 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 300# | Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) | 870 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 350# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 900 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 350# | Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) | 920 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 400# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 940 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 450# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 1 040 000 Đồng/m3 |
Bê tông thương phẩm mác 500# | Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) | 1 160 000 Đồng/m3 |
Giá bê tông tươi Vĩnh Phúc
Bê tông thương phẩm, độ sụt (12 ± 2) (đá 1x2)
Bê tông thương phẩm Mác 100 giá = 690.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 150 giá = 730.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 200 giá= 770.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 250 giá = 810.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 300 giá= 870.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 350 giá= 930.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 400 giá = 980.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 450 giá = 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 500 giá= 1.yy0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 550 giá= 1.1xx.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 600 giá= 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 650 giá = 1.zz0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Bê tông thương phẩm Mác 700 giá= 1.2×0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ±2)
Giá bê tông tươi tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Mác bê tông | Tiêu chuẩn | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
Bê tông mac 100 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 980.000 |
Bê tông mac 150 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.020.000 |
Bê tông mac 200 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.050.000 |
Bê tông mac 250 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.130.000 |
Bê tông mac 300 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.150.000 |
Bê tông mac 350 | Đá 1×2 | 10 ± 2 | m³ | 1.220.000 |
Xe bơm bê tông > 25m3 | m³ | 91.000 | ||
Xe bơm bê tông < 25m3 | cái đó | 2.300.000 | ||
Phụ gia đông kết nhanh R7 | m³ | 70.000 | ||
Phụ gia chống thấm B6 | m³ | 780.000 | ||
Phụ gia chống thấm B8 | m³ | 80.000 |
Giá bê tông tươi tại Quảng Ninh
Chủng loại hàng hóa |
Độ sụt | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn |
Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT |
Mác 100 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 800.000 |
Mác 150 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 830.000 |
Mác 200 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 870.000 |
Mác 250 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 920.000 |
Mác 300 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.000.000 |
Mác 350 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.060.000 |
Mác 400 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.180.000 |
Mác 450 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.280.000 |
Mác 500 | 12 ± 2 | m3 | Đá 1×2 | 1.320.000 |
Quy trình sản xuất bê tông tươi
Để tạo ra được những khối bê tông tươi có chất lượng tốt cần có quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Mọi khâu đều được thực hiện kỹ lưỡng từ chọn lựa nguyên vật liệu đến tỷ lệ cấp phối và nhào trộn. Các bước thực hiện cụ thể như sau:
Bước 1: Lựa chọn kỹ lưỡng nguyên liệu, phụ gia trước khi đến công đoạn chia tỷ lệ. Các nguyên liệu cần đảm bảo sạch sẽ, không chứa các tạp chất ảnh hưởng lớn đến chất lượng của bê tông
Bước 2: Tùy theo loại mác bê tông nhà đầu tư lựa chọn mà có tỷ lệ trộn phối các nguyên liệu khác nhau
Bước 3: Cho nguyên vật liệu và các phụ gia với tỷ lệ phù hợp vào máy trộn và trộn đều
Bước 4: Sau khi nhào trộn cần kiểm tra xem hỗn hợp có đảm bảo chất lượng hay không, nếu đảm bảo thì cho phép đưa ra thị trường còn không thì cần tiến hành trộn lại.
Thành phẩm sau đó sẽ được mang tới tận chân công trình bằng các xe bê tông tươi chuyên nghiệp. Vậy một xe bê tông tươi bao nhiêu khối? Là câu hỏi được nhiều nhà đầu tư quan tâm.
Bê tông tươi có tốt không?
Để giải thích : “bê tông tươi có tốt không ” và trả lời câu hỏi : ” bê tông tươi kém chất lượng là loại bê tông tươi như thế nào ” mời quý khách cùng chúng tôi tham khảo tiếp phần dưới đây nhé !
Là một sản phẩm phổ biến trong xây dựng, tuy nhiên nhiều khách hàng vẫn băn khoăn không biết chất lượng có tốt không? Thực tế đã chứng minh rằng, bê tông tươi thực sự là một sản phẩm là một phát minh hữu ích của nền khoa học kỹ thuật hiện đại. Chính vì vậy nó là một vật liệu hoàn hảo, mang nhiều ưu điểm vượt trội như:
– Thay vì việc tự trộn bê tông thủ công trước kia; Thì giờ đã được sản xuất nhanh chóng thông qua hệ thống máy móc hiện đại. Bởi vậy mà luôn đảm bảo về thời gian, tiến độ thi công nhanh nhất.
– Nhờ hệ thống máy móc và phương tiện hiện đại mà việc thi công trở nên dễ dàng và hạn chế được tối đa sức lao động của con người.
– Với công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, sản phẩm bê tông tươi đáp ứng tất cả các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật, nhằm mang đến những công trình vững chắc theo thời gian.
Trên đây là những thông tin về bảng giá bê tông tươi, nếu các bạn còn bất kỳ thắc mắc nào thì đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với Kho thép xây dựng theo thông tin sau:
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Trang web: https://khothepxaydung.com/
Gmail: [email protected]