Bảng Barem thép xây dựng các loại và công thức tính
Barem thép xây dựng giúp cho chủ thầu chủ công trình, kĩ sư thiết kế có thể tính toán được số cây thép cần dùng, khối lượng thép cần dùng và khối lượng công trình cần chịu lực trong quá trình xây dựng. Để hiểu rõ hơn về Barem sắt xây dựng hãy cùng chúng tôi khám phá bài viết dưới đây.
Dưới đây là các bảng tra nhanh các thông số về barem thép của các thương hiệu hàng đầu ngành thép các bạn có thể tham khảo:
Bảng Barem thép xây dựng Pomina
STT | Chủng loại | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Số cây/bó |
1 | Thép pomina phi 10 | 11,7 | 7,21 | 230 |
2 | Thép pomina phi 12 | 11,7 | 10,39 | 200 |
3 | Thép pomina phi 14 | 11,7 | 14,16 | 140 |
4 | Thép pomina phi 16 | 11,7 | 18,49 | 120 |
5 | Thép pomina phi 18 | 11,7 | 23,40 | 100 |
6 | Thép pomina phi 20 | 11,7 | 28,90 | 80 |
7 | Thép pomina phi 22 | 11,7 | 34,87 | 60 |
8 | Thép pomina phi 25 | 11,7 | 45,05 | 50 |
9 | Thép pomina phi 28 | 11,7 | 56,63 | 40 |
10 | Thép pomina phi 32 | 11,7 | 73,83 | 30 |
Bảng Barem thép xây dựng Việt Nhật
STT | Chủng loại | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Số cây/bó |
1 | Thép Việt Nhật phi 10 | 11,7 | 6,93 | 300 |
2 | Thép Việt Nhật phi 12 | 11,7 | 9,98 | 260 |
3 | Thép Việt Nhật phi 14 | 11,7 | 13,57 | 190 |
4 | Thép Việt Nhật phi 16 | 11,7 | 17,74 | 150 |
5 | Thép Việt Nhật phi 18 | 11,7 | 22,45 | 115 |
6 | Thép Việt Nhật phi 20 | 11,7 | 27,71 | 95 |
7 | Thép Việt Nhật phi 22 | 11,7 | 33,52 | 76 |
8 | Thép Việt Nhật phi 25 | 11,7 | 43,64 | 60 |
9 | Thép Việt Nhật phi 28 | 11,7 | 54,76 | 48 |
10 | Thép Việt Nhật phi 32 | 11,7 | 71,60 | 36 |
11 | Thép Việt Nhật phi 35 | 11,7 | 86,23 | 30 |
Bảng Barem thép xây dựng Miền Nam
STT | Chủng loại | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Số cây/bó |
1 | Thép Miền Nam phi 10 | 11,7 | 6,22 | 350 |
2 | Thép Miền Nam phi 12 | 11,7 | 9,89 | 250 |
3 | Thép Miền Nam phi 14 | 11,7 | 13,56 | 180 |
4 | Thép Miền Nam phi 16 | 11,7 | 17,56 | 140 |
5 | Thép Miền Nam phi 18 | 11,7 | 22,41 | 110 |
6 | Thép Miền Nam phi 20 | 11,7 | 27,71 | 90 |
7 | Thép Miền Nam phi 22 | 11,7 | 33,51 | 70 |
8 | Thép Miền Nam phi 25 | 11,7 | 43,63 | 58 |
9 | Thép Miền Nam phi 28 | 11,7 | 54,81 | 45 |
Bảng Barem thép xây dựng Hòa Phát
STT | Chủng loại | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Số cây/bó |
1 | Thép Hòa Phát phi 10 | 11,7 | 7,21 | 384 |
2 | Thép Hòa Phát phi 12 | 11,7 | 10,39 | 320 |
3 | Thép Hòa Phát phi 14 | 11,7 | 14,16 | 222 |
4 | Thép Hòa Phát phi 16 | 11,7 | 18,49 | 180 |
5 | Thép Hòa Phát phi 18 | 11,7 | 23,40 | 138 |
6 | Thép Hòa Phát phi 20 | 11,7 | 28,90 | 114 |
7 | Thép Hòa Phát phi 22 | 11,7 | 34,87 | 90 |
8 | Thép Hòa Phát phi 25 | 11,7 | 45,05 | 72 |
9 | Thép Hòa Phát phi 28 | 11,7 | 56,63 | 57 |
10 | Thép Hòa Phát phi 32 | 11,7 | 73,83 | 45 |
Barem thép xây dựng tiêu chuẩn
Bảng Barem thép hộp tiêu chuẩn
Dưới đây là bảng Barem thép hộp cung cấp đầy đủ các thông tin về kích thước trọng lượng và số cây của một bó thép hộp các bạn có thể tham khảo.
Bảng Barem thép ống chính xác
Dựa vào bảng Barem thép ống dưới đây các bạn có thể xác định trọng lượng của loại thép ống tròn một cách chính xác và nhanh chóng.
Bảng Barem thép tấm chi tiết
Thép tấm có nhiều độ dày khác nhau nên việc xác định trọng lượng của từng độ dày là vô cùng quan trọng. Tại bảng Barem thép tấm này việc tính toán trọng lượng của thép tầm trở nên vô cùng dễ dàng, mời các bạn cùng tham khảo.
Công thức tính trọng lượng thép xây dựng
Trong đó:
- m: là trọng lượng cây thép được tính theo đơn vị kg.
- L: là chiều dài cây thép xây dựng, thép cây thường dài 11,7 m.
- 7850: là trọng lượng 1m khối thép, đơn vị là kg/m3.
- d: là đường kính cây thép, đơn vị là mét
Ví dụ: Nếu bạn muốn tính trọng lượng thép cây phi 10 ta áp dụng công thức như sau:
Như vậy, trọng lượng một cây thép phi 10 dài 11,7m sẽ là là 7,21kg.
Với công thức trên thì có thể tính được trọng lượng của bất kì cây thép nào.
Trên đây là những gì Kho Thép Xây Dựng tổng hợp về bảng Barem thép xây dựng một cách chi tiết nhất và công thức tính trọng lượng thép xây dựng. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc nhu cầu tham khảo giá các loại thép xây dựng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ:
Hotline: 0852 852 386
Email: [email protected]