Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật Hôm Nay ngày 21/01/2025

Banner kho thép xây dựng

Cập nhật tình hình giá thép Việt Nhật mới nhất tính đến thời điểm hiện tại. Giá sắt thép Việt Nhật thay đổi ra sao? tình hình giá cả như thế nào ? Tham khảo bài viết sau để biết câu trả lời

Bảng giá thép Việt Nhật hôm nay

Thép Việt Nhật là vật liệu xây dựng không thể thiếu để đảm bảo sự vững chắc cho các công trình. Cập nhật nhanh bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất ngày 21/01/2025 dưới đây:

LOẠI THÉP ĐVT Kl/ CÂY ĐƠN GIÁ (VNĐ)
✅     Thép Việt Nhật Ø 6 14.200
✅     Thép Việt Nhật Ø 8 14.200
✅     Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây(11.7m) 7.21 97.245
✅     Thép Việt Nhật  Ø 12 1 Cây(11.7m) 10.39 139.435
✅     Thép Việt Nhật  Ø 14 1 Cây(11.7m) 14.15 190.431
✅     Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây(11.7m) 18.48 248.052
✅     Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây(11.7m) 23.38 314.085
✅     Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây(11.7m) 28.85 388.031
✅     Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây(11.7m) 34.91 404.954
✅     Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây(11.7m) 45.09 Liên hệ
✅     Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây(11.7m) 56.56 Liên hệ
✅     Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây(11.7m) 73.83 Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 21/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhật có độ tinh khiết cao, bề mặt sáng bóng, chịu uốn chịu nén tốt. Kho thép xây dựng mời bạn cập nhật bảng giá sắt Việt Nhật hôm nay:

Loại thép Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg)
✅     Thép Cuộn Ø 6 13.400 13.400
✅     Thép cuộn Ø 8 13.400 13.400
✅     Thép cây Ø 10 131.100 132.500
✅     Thép cây Ø 12 181.600 183.600
✅     Thép cây Ø 14 257.400 259.200
✅     Thép cây Ø 16 334.700 336.300
✅     Thép cây Ø 18 423.600 426.100
✅     Thép cây Ø 20 535.500 539.100
✅     Thép cây Ø 22 647.300 651.000
✅     Thép cây Ø 25 839.400 843.100
✅     Thép cây Ø 28 1.054.000
✅     Thép cây Ø 32 1.383.500

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 21/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật

Thép thanh vằn Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trên toàn quốc, góp mặt vào hàng nghìn công trình dân dụng, công cộng. Chi tiết báo giá thép Việt Nhật từng loại như sau:

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT NHẬT GHI CHÚ
CB300V VIỆT NHẬT CB400V VIỆT NHẬT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 Kg 14,200 14,200 14,200 14,200 Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 01/2025.
Thép Ø 8 Kg 14,200 14,200 14,200 14,200
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 14,300 97,641 14,300 101,838
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 14,300 139,169 14,300 145,446
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 14,300 190,788 14,300 198,000
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 14,300 248,940 14,300 258,427
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 14,400 314,643 14,400 327,820
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 14,400 388,956 14,400 404,470
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 14,400 Liên hệ 14,400 630,901
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 14,400 Liên hệ 14,400 Liên hệ
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 14,500 Liên hệ 14,500 Liên hệ
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 14,500 Liên hệ 14,500 Liên hệ

Báo giá thép hộp Việt Nhật

Thép hộp Việt Nhật được mạ kẽm sáng bóng, chống han gỉ, trầy xước ngay cả khi tiếp xúc thường xuyên với điều kiện thời tiết bên ngoài. Mời bạn tham khảo báo giá sắt Việt Nhật chi tiết:

Sản phẩm Kích thước Độ dày Đơn giá tham khảo
Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật 13×26 1 64.170
1.1 70.122
1.2 75.888
1.4 87.420
20×40 1 100.998
1.1 110.484
1.2 120.156
1.4 134.469
1.5 148.242
1.8 175.584
2 193.440
2.3 215.480
2.5 236.593
25×50 1 127.456
1.1 139.980
1.2 150.590
1.4 175.770
1.5 187.674
1.8 221.845
2 246.078
2.3 280.116
2.5 302.250
30×60 1 153.450
1.1 167.330
1.2 183.210
1.4 212.598
1.5 227.106
1.8 270.258
2 297.530
2.3 340.380
2.5 367.980
2.8 405.295
3 435.340
40×80 1.1 226.276
1.4 285.068
1.8 364.758
2 403.620
2.3 46.234
2.5 499.410
2.8 555.678
3.2 628.789
Hộp thép vuông mạ kẽm 14×14 1 44.826
1.1 48.189
1.2 52.824
1.4 60.450
16×16 1 51.894
1.1 56.544
1.2 61.194
1.4 71.038
20×20 1 65.844
1.1 71.892
1.5 95.604
1.8 112.530

Báo giá thép ống Việt Nhật

Nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, thép ống Việt Nhật được ưa chuộng trong các công trình xây dựng nhà thép tiền chế, ống dẫn dầu, khí đốt… Chi tiết báo giá sắt thép Việt Nhật như sau:

Thép ống Trọng lượng Giá Kg (vnđ/kg) Giá cây (vnđ/cây)
✅     Kẽm Ø16 x 0,8 1.72 16 26
✅     Kẽm Ø16 x 0,9 1.96 16,4 30
✅     Kẽm Ø16 x 1,0 2.14 16,3 33
✅     Kẽm Ø16 x 1,1 2.37 16,3 37
✅     Kẽm Ø16 x 1,2 2.63 16 41
✅     Kẽm Ø16 x 1,3 2.83 16,3 42
✅     Kẽm Ø16 x 1,4 3.06 16,3 43
✅     Kẽm Ø21 x 0,9 2.62 16,4 45
✅     Kẽm Ø21 x 1,0 2.91 16,3 46
✅     Kẽm Ø21 x 1,1 3.21 16,3 49
✅     Kẽm Ø21 x 1,2 3.53 16 56
✅     Kẽm Ø21 x 1,3 3.85 16,3 61
✅     Kẽm Ø21 x 1,4 4.15 16,3 66
✅     Kẽm Ø27 x 0,9 3.33 16 53
✅     Kẽm Ø27 x 1,0 3.72 16,3 59
✅     Kẽm Ø27 x 1,1 4.1 16,3 64
✅     Kẽm Ø27 x 1,2 4.49 16,3 69
✅     Kẽm Ø27 x 1,3 4.9 16,3 79
✅     Kẽm Ø27 x 1,4 5.28 16,3 84
✅     Kẽm Ø34 x 1,0 4.69 16 73
✅     Kẽm Ø34 x 1,1 5.19 16 81
✅     Kẽm Ø34 x 1,2 5.67 16 88
✅     Kẽm Ø34 x 1,3 6.16 16 96
✅     Kẽm Ø34 x 1,6 7.62 16 118
✅     Kẽm Ø34 x 1,6 7.62 16 117
✅     Kẽm Ø34 x 1,7 8.12 16 126
✅     Kẽm Ø34 x 1,8 8.61 16 134
✅     Kẽm Ø42 x 1,1 6.52 16 100
✅     Kẽm Ø42 x 1,2 7.15 16 110
✅     Kẽm Ø42 x 1,3 7.77 16 120
✅     Kẽm Ø42 x 1,4 8.4 16 130
✅     Kẽm Ø42 x 1,6 9.58 16 148
✅     Kẽm Ø42 x 1,7 10.20 16 154
✅     Kẽm Ø42 x 1,8 10.82 16 168
✅     Kẽm Ø42 x 1,9 11.4 16 177
✅     Kẽm Ø42 x 2,0 12.03 16 186
✅     Kẽm Ø49 x 1,1 7.5 16 118
✅     Kẽm Ø49 x 1,2 8.21 16 127
✅     Kẽm Ø49 x 1,3 8.94 16 139
✅     Kẽm Ø49 x 1,4 9.66 16 151
✅     Kẽm Ø49 x 1,6 11.06 16 171
✅     Kẽm Ø49 x 1,7 11.78 16 182
✅     Kẽm Ø49 x 1,8 12.45 16 193
✅     Kẽm Ø49 x 1,9 13.17 16 204
✅     Kẽm Ø49 x 2,0 13.88 16 216
✅     Kẽm Ø60 x 1,1 9.32 16 142
✅     Kẽm Ø60 x 1,2 10.21 16 157
✅     Kẽm Ø60 x 1,3 11.11 16 172
✅     Kẽm Ø60 x 1,6 12.01 16 186
✅     Kẽm Ø60 x 1,6 11.11 16 171
✅     Kẽm Ø60 x 1,7 14.66 16 230
✅     Kẽm Ø60 x 1,8 15.54 16 241
✅     Kẽm Ø60 x 1,9 16.40 16 262
✅     Kẽm Ø60 x 2,0 17.29 16 216,64
✅     Kẽm Ø76 x 1,3 12.87 16 201,92
✅     Kẽm Ø76 x 1,3 13.99 16 213,84
✅     Kẽm Ø76 x 1,4 15.13 16 231,08
✅     Kẽm Ø76 x 1,6 17.39 16 268,24
✅     Kẽm Ø76 x 1,7 18.51 16 286,16
✅     Kẽm Ø76 x 1,8 19.65 16 304,4
✅     Kẽm Ø76 x 1,9 20.78 16 322,48
✅     Kẽm Ø76 x 2.0 21.9 16 340,4
✅     Kẽm Ø90 x 1,3 16.56 16 264,96
✅     Kẽm Ø90 x 1,4 17.90 16 276,4
✅     Kẽm Ø90 x 1,6 20.56 16 318,96
✅     Kẽm Ø90 x 1,7 21.83 16 338,28
✅     Kẽm Ø90 x 1,8 23.15 16 360,4
✅     Kẽm Ø90 x 1,9 24.4 16 380,4
✅     Kẽm Ø90 x 2,0 25.72 16 401,52
✅     Kẽm Ø114 x 1,4 22.86 16 355,76
✅     Kẽm Ø114 x 1,6 26.27 16 410,32
✅     Kẽm Ø114 x 1,7 27.97 16 437,52
✅     Kẽm Ø114 x 1,8 29.59 16 462,44
✅     Kẽm Ø114 x 1,9 31.29 16 490,64
✅     Kẽm Ø114 x 2,0 33 16 518

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 21/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Bảng báo giá sắt việt nhật CB300V VJS trên:

  • Bảng báo giá sắt thép việt nhật trên chưa bao gồm 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM. Đối với các tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển.
  • Đặt hàng sau 4-6 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy cáo số lượng ít hoặc nhiều, địa điểm gần hoặc xa).
  • KHOTHEPXAYDUNG có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
  • Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình. Có hóa đơn đỏ nếu khách hàng có yêu cầu.
  • Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại sắt thép xây dựng khác như thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Mỹ, Tisco…để nắm được giá thép xây dựng cụ thể hơn, xin vui lòng liên hệ Hotline ; 0852.852.386.

Quý khách có thể xem thêm một số bảng báo giá thép xây dựng khác ngay dưới đây được chúng tôi tổng hợp mới nhất thời điểm hiện nay để so sánh cũng như lựa chọn sản phẩm thích hợp nhất cho mình.

Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất ngày 21/01/2025

Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên chính xác nhất ngày 21/01/2025

Bảng báo giá thép Pomina hôm nay mới nhất ngày 21/01/2025

Bảng báo giá thép miền Nam mới nhất ngày 21/01/2025

Bảng báo giá thép Đông Nam Á mới nhất ngày 21/01/2025

Bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất ngày 21/01/2025

Bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất ngày 21/01/2025

Bảng báo giá thép Tung Ho mới nhất ngày 21/01/2025

🔰️  Hệ thông thép Việt Nhật 🟢 Hệ thống kho thép Việt Nhật trên Toàn quốc
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Áp dụng chính sách khách hàng ưu đãi

Công ty thép việt nhật vinakyoei

Được thành lập vào tháng 11/1998 nhưng đến năm 2002 nhà máy thép việt nhật vinakyoei mới chính thức đi vào hoạt động. Sản phẩm đầu tiên đưa ra thị trường đó là sản phẩm Thép Việt Nhật (HPS).

Cho đến thời điểm này, thép việt nhật đã phát triển vô cùng lớn mạnh và trở thành một sản phẩm hàng đầu. Luôn cung cấp sắt thép trong ca nước với số lượng lớn.

Sản phẩm thép việt nhật với nhiều năm đứng đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Giá thép việt nhật CB300V cũng luôn ở mức bình ổn khiến người tiêu dùng luôn cảm thấy hài lòng.

Công ty thép Việt Nhật Vina Kyoei
Công ty thép Việt Nhật Vina Kyoei

Thép Việt Nhật là 1 trong những thương hiệu sắt thép xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bài viết dưới đây Kho thép xây dựng sẽ điểm lại cho quý khách hàng một số thông tin về thép Việt Nhật để có thể nắm rõ về chủng loại thép này như cách nhận biết, cấu trúc, khối lượng,ký hiệu… và đặc biệt về bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất hàng ngày.

Tin chúng tôi đi! Tuy hơi dài một chút nhưng điều bạn muốn biết không “thừa” một chút nào đâu. Vậy trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu thép Việt Nhật là gì nhé?

Thép Việt Nhật xuất xứ từ đâu?

Thép Việt Nhật được chính thức được thành lập tháng 11 năm 1998. Là một sản phẩm của Tập Đoàn cung cấp thiết bị luyện kim lớn nhất và chiếm những 70% thị phần trên thế giới.
Sau gần 20 năm xây dựng và phát triển, thì “nó” đã trở thành một trong những thương hiệu thép xây dựng được rất nhiều chủ đầu tư hay nhà thầu lớn của Việt Nam nói chung hay nước ngoài nói riêng lựa chọn.

giá thép việt nhật
Thép việt nhật – Niềm tin của những công trình bền vững

Cách nhận biết thép Việt Nhật giả và chính hãng

Để nhận biết tốt nhất về thép việt nhật chính hãng khác nhau thế nào so với thép việt nhật giả, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay phía dưới nhé.

Sắt thép Việt Nhật thật

1. Logo thép Việt Nhật

Logo của thép Việt Nhật quý khách sẽ nhìn giống như hình bông hoa mai, khoảng cách có chỉ số tối đa khoảng từ 1 -1,2 m giữa 2 bông hoa mai.

Logo hình hoa bông mai
Logo hình hoa bông mai

2. Cấu tạo chi tiết:

Thép có độ mềm dẻo và gai xoắn.

Trên cây thép đều và tròn, gân nổi rất mạnh.

3. Màu sắc:

Có màu xanh đen

Những vết gập ít mất màu

Sắt thép Việt Nhật giả:

1. Logo:

Không nổi mạnh và thậm chí có khi còn không có bông hoa mai nào

2. Cấu trúc chi tiết

Cây thép cứng, giòn

Gân không nổi mạnh như cây thép thật.

3. Màu sắc

Màu xanh rất đậm.

Nếp gấp bị mất màu rất nhiều.

Với những đặc điểm trên, chắc phần nào quý khách cũng bớt lo lắng hơn khi chọn cây thép Việt Nhật thật. Song bên cạnh đó cũng không nên chủ quan.

Logo bông hoa mai tượng trưng cho thép việt nhật
Logo bông hoa mai tượng trưng cho thép việt nhật

Vậy thép Việt Nhật có mấy loại tất cả? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp ngay bây giờ đây!!!

Thép Việt Nhật có mấy loại

Để trả lời cho câu hỏi: thép việt nhật có mấy loại, chúng tôi xin thưa rằng: thép Việt Nhật có 2 loại chính: Thép thanh vằn và thép cuộn.

Thép thanh vằn Việt Nhật

  1. Chiều dài 20m được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng tầm 2 tấn.
  2. Trên thân thép có các đường thanh vằn giống xương cá, có hình thập nổi (hình bông hoa mai) và khoảng cách của hai hình là 1m – 1,2m.
  3. Thép cây có: CB3, SD295, CB4, SD390 …
  4. Các thanh thép việt nhật có các đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm.
  5. Mác thép: Theo chuẩn JIS: G3112 – SD295A và JIS: G3112 – SD390 của thép Nhật Bản.
  6. Ưu điểm: Dễ dàng linh hoạt các khớp nối giúp đẩy nhanh tiến độ công trình. Vì vậy, loại thép này được rất nhiều khách hàng ưa chuộng chọn là sản phẩm số 1.

Thép cuộn Việt Nhật

  1. Bó thành cuộn, có đường kính tầm 1m – 1,5m.
  2. Bề mặt có in hình dấu thập nổi, hiện nay được dập nổi “Vina Kyoei”, khoảng cách của 2 chữ dập khoảng 0.5 – 0.543m, phần thân trơn đều.
  3. Khối lượng khá lớn nên một cuộn thép sẽ là 1 tấn, thường trọng lượng khoảng 200kg – 450kg/cuộn (loại đặc biệt có thể lên đến 1.300kg/cuộn)
  4. Đường kính thép cuộn thường là: 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm,
  5. Ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt.
Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật

Giờ các bạn đã biết cách nhận biết thép cuộn việt nhật chính hãng và thép gân vằn chính hãng nhưng điểm khác nhau giữa 2 loại thép trên là thép gân vằn là trơn bóng, không có đường giống hình xương cá.

Dấu hiệu nhận biết thép Việt Nhật đơn giản nhất
Dấu hiệu nhận biết thép Việt Nhật đơn giản nhất

Đến đây, quý khách đã biết đâu là thép Việt Nhật thật và giả rồi chứ?

Bây giờ đến phần mà ai cũng muốn được biết và quan tâm, giá sắt Việt Nhật CB400V là bao nhiêu?

Tại sao nên chọn thép xây dựng Việt Nhật

– Thép phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng.

– Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí trung bình mà đảm bảo chất lượng

– Với công suất lớn và công nghệ sản xuất hiện đại, thép xây dựng Việt Nhật đáp ứng được tối đa nhu cầu của người sử dụng.

– Luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch, đẹp.

Nên lựa chọn đơn vị cung cấp thép việt nhật nào?

Đến với Kho thép xây dựng người tiêu dùng cũng luôn nhận được mức giá tốt nhất từ phía nhà phân phối. Vì sao? Kho thép xây dựng vinh dự là đại lý cấp 1 chiến lược uy tín của công ty thép Việt Nhật

Chúng tôi cam kết đáp ứng số lượng thép các loại với số lượng lớn, luôn sẵn sàng cho việc cung ứng tại chỗ cho mọi công trình. Điều này giúp cho tiến độ của công trình của quý khách được diễn ra tốt nhất.

Bạn ở địa chỉ nào trong các tỉnh Miền Nam? Bình Dương, An Giang,… hay tận mũi Cà Mau? Đừng lo lắng nhiều nhé! Hãy để Kho Thép Xây Dựng hỗ trợ cho công trình của bạn.

Kho thép xây dựng - Nhà phân phối sắt thép xây dựng việt nhật hàng đầu cả nước
Kho thép xây dựng – Nhà phân phối sắt thép xây dựng việt nhật hàng đầu cả nước

Với phương tiện giao hàng đầy đủ, thuận tiện, nhanh chóng nhất mà với mức giá thành rẻ nhất, chúng tôi tự tin có thể nói rằng: “CHÚNG TÔI LÀ NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN! LUÔN BÊN BẠN DÙ

BẠN Ở NƠI ĐÂU!

Với 15 năm kinh nghiệm trên thương trường về Thép, Công ty Kho thép xây dựng chúng tôi tạo được uy tín, danh tiếng, chúng tôi sẽ là nhà phân phối thép xây dựng, thép Việt Nhật hoàn hảo nhất cho bạn. Hãy liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn

Giá thép Việt Nhật CB300V là từ 13.300 đ/kg. Giá thép Việt Nhật CB400V là từ 13.400 đ/kg. Giá sắt hình Việt Nhật là từ 12.700 đ/kg.

CÔNG TY TNHH KHO THÉP XÂY DỰNG

Chuyên cung cấp thép xây dựng Pomina, Việt Nhật, Miền Nam, Hoà Phát, Việt Mỹ giá tốt. Giao hàng toàn quốc, số lượng tồn kho lớn, Chiết khấu Hoa Hồng Cao.

Hotline: 0852.852.386 – Zalo: 0852.852.386

Email: [email protected]

Mã số thuế: 0313686972

Hệ thống Khothepxaydung.com phân phối giao hàng tới tận chân công trình các tỉnh : Đồng Nai | Bình Dương | Bến Tre | Vĩnh Long | Bạc Liêu | Bình Thuận | Bình Phước | Bà Rịa Vũng Tàu | Long An | An Giang | Kiên Giang | Trà Vinh | Sóc Trăng | Cần Thơ | Lâm Đồng | Đà Nẵng | Quảng Nam | Nha Trang – Khánh Hòa 

Biên tập : BQT Khothepxaydung.com

NHỮNG DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÉP VIỆT NHẬT GIẢ
06/01/2021

Thép Việt Nhật ngày càng được người dân lựa chọn và tin tưởng sử dụng cho các công trình xây dựng của mình. Do đó, nhiều cơ sở làm giả...

Báo giá thép xây dựng Việt Nhật – Công ty Kho thép xây dựng
19/10/2018

Thép Việt Nhật là sản phẩm được người dùng Việt Nam đánh giá cao bởi uy tín, chất lượng và rất nhiều các tính năng ưu việt phù hợp cho...

Hotline tư vấn
Hotline 0852.852.386

Hoặc để lại số điện thoại để khothep gọi lại trong ít phút




    Tư vấn ngay
    bg1

    Nhận báo giá

    sắt thép trong ngày

    Vui lòng điền thông tin của bạn chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn cho bạn trong vòng 30 phút


      Hoặc gọi miễn phí cho chúng tôi

      0852.852.386