Bảng báo giá bê tông tươi mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025

15/06/2024
Bảng báo giá bê tông tươi mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025

Bê tông tươi là gì? Giá bê tông tươi hiện tại ra sao chắc có lẽ là điều mà quý khách đang rất quan tâm. Hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé !

Bê tông tươi

Để trả lời cho câu hỏi: bê tông tươi là gì ? Đó là một hỗn hợp được tạo ra từ các nguyên liệu như: đá, cát, xi măng, nước và các chất phụ gia và chuyển hóa từ dạng ướt, không kết dính thành một khối vững chắc.

Hiện nay, dựa vào tỷ lệ giữa các nguyên vật liệu mà người ta chia bê tông thành nhiều mác khác nhau như: mác 200, 250 hay 300…Mỗi một loại mác lại có một tính chất riêng và mác càng cao thì chất lượng càng tốt nhưng đồng thời giá cũng cao hơn hẳn.

Trong quá trình xây dựng, tùy theo yêu cầu của từng hạng mục công trình, do chủ đầu tư yêu cầu mà lựa chọn loại bê tông phù hợp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng hoàn hảo.

Thông tin đơn giá 1 khối bê tông tươi báo nhiêu tiền?

  • Giá bê tông tươi mác 250 là 750.000đ/1m3.
  • Giá bê tông tươi mác 350 là 850.000đ/1m3.
  • Giá bê tông tươi mác 400 là 915.000đ/1m3.
  • Giá bê tông tươi  mác 450 là 975.000đ/1m3.
  • Giá bê tông tươi mác 500 là 975.000đ/1m3.

Trên thị trường hiện tại có nhiều loại xe chở bên tông, mỗi xe có thể chở khối lượng chở từ 6m3 đến 10m3. Vì thế để tính chi phí chúng ta nên cần nắm được giá trên 1m3 và loại xe chở bê tông cho công trình mình là bao nhiêu khôi sẽ dễ dàng tính ra chi phí cần thanh toán.

Hiện nay bê tông có rất nhiều loại khác nhau như: mác 200, 250, 300 hay 450,…Sự khác nhau này do tỷ lệ phối trộn các nguyên liệu trong quá trình sản xuất. Chính vì thế mà giá bê tông tươi cũng sẽ có sự khác nhau.

Xem thêm:

Đơn giá bê tông tươi, bê tông thương phẩm 2024

Báo giá bê tông tươi được áp dụng 2024, và có thể điều chỉnh theo số lượng hoặc theo giá thị trường. Liên hệ chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.

MÁC BÊ TÔNG QUY CÁCH ĐỘ SỤT ĐƠN GIÁ
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 100# Đá 1×2 12 + 2 680.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 150# Đá 1×2 12 + 2 710.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 200# Đá 1×2 12 + 2 740.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 250# Đá 1×2 12 + 2 780.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 300# Đá 1×2 12 + 2 820.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 350# Đá 1×2 12 + 2 900.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 400# Đá 1×2 12 + 2 955.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 450# Đá 1×2 12 + 2 1.010.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 500# Đá 1×2 12 + 2 1.055.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 550# Đá 1×2 12 + 2 Liên hệ
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 600# Đá 1×2 12 + 2 Liên hệ

*** Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận chân công trình

Giá bê tông tươi và bê tông tự chọn

So sánh chi phí 1m3 bê tông tươi và 1m3 bê tông tự chọn là bao nhiêu với cùng 1 loại cốt: cát vàng, đá 1×2, xi măng pc40 và diện tích cần đổ là 100 m2. Vậy chi phí đổ bê tông là bao nhiêu?

Đơn vị bê tông tươi cho 1m3 là áp dụng cho Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cón khác khu vực khác giá  bê tông sẽ thay đổi
Bê tông mác 150: 1.040.000 đ / 1m3
Bê tông mác 200: 1.010.000 đ / 1m3
Bê tông mác 250: 1.060.000 đ / 1m3
Bê tông mác 300: 1.200.000 đ / 1m3
Bê tông mác 350: 1.150.000 đ / 1m3
Bê tông mác 400: 1.230.000 đ / 1m3
Từ kết quả trên ta thấy rằng chi phí đổ bê tông thủ công sẽ rẻ hơn giá bê tông tươi. Tuy nhiên mức độ không hề cao. Ta thấy đổ bê tông tươi sẽ nhàn hơn về nhân công, tiết kiệm thời gian.
Xem thêm:

Báo giá bê tông tươi tại Hà Nội

Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT
Bê tông tươi mác 100 12±2 m3 Đá 1×2 860.000
Bê tông tươi mác 150 12±2 m3 Đá 1×2 900.000
Bê tông tươi mác 200 12±2 m3 Đá 1×2 960.000
Bê tông tươi mác 250 12±2 m3 Đá 1×2 1.000.000
Bê tông tươi mác 300 12±2 m3 Đá 1×2 1.240.000

Báo giá bê tông tươi tại TP HCM

Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT
Bê tông tươi mác 100 12±2 m3 Đá 1×2 880.000
Bê tông tươi mác 150 12±2 m3 Đá 1×2 920.000
Bê tông tươi mác 200 12±2 m3 Đá 1×2 960.000
Bê tông tươi mác 250 12±2 m3 Đá 1×2 1.000.000
Bê tông tươi mác 300 12±2 m3 Đá 1×2 1.040.000

Bảng giá bê tông tươi tại Đà Nẵng

  • Giá bê tông tươi độ sụt (12 ± 2) (Đá 5×20)
  • Mác 250 R28 (Phụ gia 28 ngày đạt mác) = 1.020.000 đ/1m3
  • Mác 250 R7 (Phụ gia 7 ngày đạt mác) = 1.070.000 đ/1m3
  • Mác 300 = Liên hệ 0968 354 378
  • Đơn giá bơm bê tông
  • Bơm cần: Giá 1 ca bơm cần (<36 m) 1.400.000 đ /ca (Khối lượng < 20 m3 và ít hơn 5 giờ)
  • Khối lượng lớn > 20 m3 tính 70.000 đ/ m3

Báo giá bê tông tươi tại Nghệ An

Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT
Mác 100 12±2 m3 Đá 1×2 660.000
Mác 150 12±2 m3 Đá 1×2 700.000
Mác 200 12±2 m3 Đá 1×2 760.000
Mác 250 12±2 m3 Đá 1×2 800.000
Mác 300 12±2 m3 Đá 1×2 840.000

Xem thêm:

Giá bê tông tươi tại Hải Dương

Giá bê tông tươi Mác 100 : 660.000 đ/1m3

Giá bê tông tươi Mác 150 : 700.000 đ/1m3

Giá bê tông tươi Mác 200 : 740.000  đ/1m3

Giá bê tông tươi Mác 250 : 780.000  đ/1m3

Giá bê tông tươi Mác 300 : 830.000   đ/1m3

Giá bê tông tươi Mác 350 : 890.000   đ/1m3

Giá bê tông tươi Mác 400 : 960.000  đ/1m3

Giá bê tông tươi tại hải phòng

Thành phố sầm uất và phát triển. Giá các vật liệu xây dựng cũng ở mức tương đương có khi còn cao hơn. So với các thành phố lớn như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Hải Phòng đạt mức giá cũng tương đối.

Cường độ bê tông (Mác) Tiêu chuẩn Độ sụt(mm) Đơn vị tính Đơn giá (đ/m3)
100 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 670.000
150 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 690.000
200 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 740.000
250 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 760.000
300 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 820.000
350 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 890.000
400 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 Thỏa thuận
450 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 Thỏa thuận
500 # Đá 1×2 120 ± 20 m3 Thỏa thuận

Giá bê tông tại Khánh Hòa

Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3) Ghi chú
Bê tông tươi mác 150 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 200 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 250 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 300 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 350 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 400 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 450 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 500 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Thỏa thuận Gọi 0968 354 378 để có giá tốt nhất

Giá bê tông tươi ở Thái Nguyên

Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3)
Bê tông tươi mác 100 12 ± 2 m3 Đá 1×2 660.000
Bê tông tươi mác 150 12 ± 2 m3 Đá 1×2 700.000
Bê tông tươi mác 200 12 ± 2 m3 Đá 1×2 740.000
Bê tông tươi mác 250 12 ± 2 m3 Đá 1×2 780.000
Bê tông tươi mác 300 12 ± 2 m3 Đá 1×2 820.000
Bê tông tươi mác 350 12 ± 2 m3 Đá 1×2 840.000
Bê tông tươi mác 400 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Liên hệ 0968 354 378 để xin giá chi tiết
Bê tông tươi mác 450 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Liên hệ 0968 354 378 để xin giá chi tiết
Bê tông tươi mác 500 12 ± 2 m3 Đá 1×2 Liên hệ 0968 354 378 để xin giá chi tiết

Bảng báo giá trên chưa bao gồm ca bơm và 10% VAT.

Giá bê tông tươi tại Phú Thọ

ĐƠN GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
LOẠI BÊ TÔNG ĐỘ SỤT GIÁ
Bê tông thương phẩm mác 100# Đá 1×2, (Độ sụt 12 + – 2) 650 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 150# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 700 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 200# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 730 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 250# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 770 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 300# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 830 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 300# Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) 870 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 350# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 900 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 350# Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) 920 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 400# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 940 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 450# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 1 040 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 500# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 1 160 000 Đồng/m3

Giá bê tông tươi Vĩnh Phúc

Bê tông thương phẩm, độ sụt (12 ± 2) (đá 1x2)

Bê tông thương phẩm Mác 100 giá = 690.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 150  giá  = 730.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 200  giá= 770.000  đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 250  giá = 810.000   đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 300  giá= 870.000   đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 350  giá= 930.000   đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 400  giá  = 980.000  đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 450  giá  = 1.xx0.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 500  giá= 1.yy0.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 550  giá= 1.1xx.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 600  giá= 1.xx0.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 650  giá = 1.zz0.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Bê tông thương phẩm Mác 700  giá= 1.2×0.000 đ/1m3  độ sụt (12 ±2)

Giá bê tông tươi tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Mác bê tông Tiêu chuẩn Độ sụt ĐVT Đơn giá (đồng)
Bê tông mac 100 Đá 1×2 10 ± 2 980.000
Bê tông mac 150 Đá 1×2 10 ± 2 1.020.000
Bê tông mac 200 Đá 1×2 10 ± 2 1.050.000
Bê tông mac 250 Đá 1×2 10 ± 2 1.130.000
Bê tông mac 300 Đá 1×2 10 ± 2 1.150.000
Bê tông mac 350 Đá 1×2 10 ± 2 1.220.000
Xe bơm bê tông > 25m3 91.000
Xe bơm bê tông < 25m3 cái đó 2.300.000
Phụ gia đông kết nhanh R7 70.000
Phụ gia chống thấm B6 780.000
Phụ gia chống thấm B8 80.000

Giá bê tông tươi tại Quảng Ninh

Chủng loại hàng hóa

Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn

Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT

Mác 100 12 ± 2 m3 Đá 1×2 800.000
Mác 150 12 ± 2 m3 Đá 1×2 830.000
Mác 200 12 ± 2 m3 Đá 1×2 870.000
Mác 250 12 ± 2 m3 Đá 1×2 920.000
Mác 300 12 ± 2 m3 Đá 1×2 1.000.000
Mác 350 12 ± 2 m3 Đá 1×2 1.060.000
Mác 400 12 ± 2 m3 Đá 1×2 1.180.000
Mác 450 12 ± 2 m3 Đá 1×2 1.280.000
Mác 500 12 ± 2 m3 Đá 1×2 1.320.000

Quy trình sản xuất bê tông tươi

Để tạo ra được những khối bê tông tươi có chất lượng tốt cần có quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Mọi khâu đều được thực hiện kỹ lưỡng từ chọn lựa nguyên vật liệu đến tỷ lệ cấp phối và nhào trộn. Các bước thực hiện cụ thể như sau:

Bước 1: Lựa chọn kỹ lưỡng nguyên liệu, phụ gia trước khi đến công đoạn chia tỷ lệ. Các nguyên liệu cần đảm bảo sạch sẽ, không chứa các tạp chất ảnh hưởng lớn đến chất lượng của bê tông

Bước 2: Tùy theo loại mác bê tông nhà đầu tư lựa chọn mà có tỷ lệ trộn phối các nguyên liệu khác nhau

Bước 3: Cho nguyên vật liệu và các phụ gia với tỷ lệ phù hợp vào máy trộn và trộn đều

Bước 4: Sau khi nhào trộn cần kiểm tra xem hỗn hợp có đảm bảo chất lượng hay không, nếu đảm bảo thì cho phép đưa ra thị trường còn không thì cần tiến hành trộn lại.

Thành phẩm sau đó sẽ được mang tới tận chân công trình bằng các xe bê tông tươi chuyên nghiệp. Vậy một xe bê tông tươi bao nhiêu khối? Là câu hỏi được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Bê tông tươi có tốt không?

Để giải thích : “bê tông tươi có tốt không ” và trả lời câu hỏi : ” bê tông tươi kém chất lượng là loại bê tông tươi như thế nào ” mời quý khách cùng chúng tôi tham khảo tiếp phần dưới đây nhé !

Là một sản phẩm phổ biến trong xây dựng, tuy nhiên nhiều khách hàng vẫn băn khoăn không biết chất lượng có tốt không?  Thực tế đã chứng minh rằng, bê tông tươi thực sự là một sản phẩm là một phát minh hữu ích của nền khoa học kỹ thuật hiện đại. Chính vì vậy nó là một vật liệu hoàn hảo, mang nhiều ưu điểm vượt trội như:

–  Thay vì việc tự trộn bê tông thủ công trước kia; Thì giờ đã được sản xuất nhanh chóng thông qua hệ thống máy móc hiện đại. Bởi vậy mà luôn đảm bảo về thời gian, tiến độ thi công nhanh nhất.

– Nhờ hệ thống máy móc và phương tiện hiện đại mà việc thi công trở nên dễ dàng và hạn chế được tối đa sức lao động của con người.

– Với công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, sản phẩm bê tông tươi đáp ứng tất cả các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật, nhằm mang đến những công trình vững chắc theo thời gian.

Trên đây là những thông tin về bảng giá bê tông tươi, nếu các bạn còn bất kỳ thắc mắc nào thì đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với Kho thép xây dựng theo thông tin sau:

Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng

TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG

Hotline: 0852 852 386

Trang web: https://khothepxaydung.com/

Gmail: [email protected]

4.7/5 - (4 bình chọn)