CẬP NHẬT bảng báo giá thép ống đen mới nhất 2024
Giá ống thép đen có sự biến động theo từng ngày do đó quý khách cần cập nhật báo giá thép ống đen thường xuyên để nắm rõ tình hình giá cả, từ đó lựa chọn thời điểm mua hàng sao cho tối ưu. Trong bài viết dưới đây, Kho thép xây dựng xin cập nhật giá thép ống đen mới nhất ngày 21/01/2025, mời các bạn cùng theo dõi.
Bảng báo giá thép ống đen mới nhất 2024
Giá thép ống đen có mức giá dao động từ 15,100 – 15,800 VNĐ/ Kg tùy thuộc vào độ dày và quy cách ống thép. Dưới đây là bảng giá ống thép đen chi tiết được cập nhật mới nhất ngày 21/01/2025, các bạn có thể tham khảo:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ cây) | Đơn giá
(VNĐ/ Kg) |
✅ Thép ống đen D12.7 | 1 | 1,73 | 15,100 |
1.1 | 1,89 | 15,100 | |
1.2 | 2,04 | 15,100 | |
✅ Thép ống đen D15.9 | 1 | 2,2 | 15,100 |
1.1 | 2,41 | 15,100 | |
1.2 | 2,61 | 15,100 | |
1.4 | 3 | 15,100 | |
1.5 | 3,2 | 15,450 | |
1.8 | 3,76 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D21.2 | 1 | 2,99 | 15,100 |
1.1 | 3,27 | 15,100 | |
1.2 | 3,55 | 15,100 | |
1.4 | 4,1 | 15,100 | |
1.5 | 4,37 | 15,100 | |
1.8 | 5,17 | 15,100 | |
2 | 5,68 | 15,100 | |
2.3 | 6,43 | 15,450 | |
2.5 | 6,92 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D26.65 | 1 | 3,8 | 15,100 |
1.1 | 4,16 | 15,100 | |
1.2 | 4,52 | 15,100 | |
1.4 | 5,23 | 15,100 | |
1.5 | 5,58 | 15,100 | |
1.8 | 6,62 | 15,100 | |
2 | 7,29 | 15,100 | |
2.3 | 8,29 | 15,450 | |
2.5 | 8,93 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D33.5 | 1 | 4,81 | 15,100 |
1.1 | 5,27 | 15,100 | |
1.2 | 5,74 | 15,100 | |
1.4 | 6,65 | 15,100 | |
1.5 | 7,1 | 15,100 | |
1.8 | 8,44 | 15,100 | |
2 | 9,32 | 15,100 | |
2.3 | 10,62 | 15,100 | |
2.5 | 11,47 | 15,100 | |
2.8 | 12,72 | 15,100 | |
3 | 13,54 | 15,450 | |
3.2 | 14,35 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D38.1 | 1 | 5,49 | 15,100 |
1.1 | 6,02 | 15,100 | |
1.2 | 6,55 | 15,100 | |
1.4 | 7,6 | 15,100 | |
1.5 | 8,12 | 15,100 | |
1.8 | 9,67 | 15,100 | |
2 | 10,68 | 15,100 | |
2.3 | 12,18 | 15,100 | |
2.5 | 13,17 | 15,100 | |
2.8 | 14,63 | 15,100 | |
3 | 15,58 | 15,450 | |
3.2 | 16,53 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D42.2 | 1.1 | 6,69 | 15,100 |
1.2 | 7,28 | 15,100 | |
1.4 | 8,45 | 15,100 | |
1.5 | 9,03 | 15,100 | |
1.8 | 10,76 | 15,100 | |
2 | 11,9 | 15,100 | |
2.3 | 13,58 | 15,100 | |
2.5 | 14,69 | 15,100 | |
2.8 | 16,32 | 15,100 | |
3 | 17,4 | 15,450 | |
3.2 | 18,47 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D48.1 | 1.2 | 8,33 | 15,100 |
1.4 | 9,67 | 15,100 | |
1.5 | 10,34 | 15,100 | |
1.8 | 12,33 | 15,100 | |
2 | 13,64 | 15,100 | |
2.3 | 15,59 | 15,450 | |
2.5 | 16,87 | 15,450 | |
2.8 | 18,77 | 15,450 | |
3 | 20,02 | 15,800 | |
3.2 | 21,26 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D59.9 | 1.4 | 12,12 | 15,100 |
1.5 | 12,96 | 15,100 | |
1.8 | 15,47 | 15,100 | |
2 | 17,13 | 15,100 | |
2.3 | 19,6 | 15,100 | |
2.5 | 21,23 | 15,450 | |
2.8 | 23,66 | 15,450 | |
3 | 25,26 | 15,800 | |
3.2 | 26,85 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D75.6 | 1.5 | 16,45 | 15,100 |
1.8 | 19,66 | 15,100 | |
2 | 21,78 | 15,100 | |
2.3 | 24,95 | 15,100 | |
2.5 | 27,04 | 15,450 | |
2.8 | 30,16 | 15,450 | |
3 | 32,23 | 15,450 | |
3.2 | 34,28 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D88.3 | 1.5 | 19,27 | 15,100 |
1.8 | 23,04 | 15,100 | |
2 | 25,54 | 15,100 | |
2.3 | 29,27 | 15,100 | |
2.5 | 31,74 | 15,450 | |
2.8 | 35,42 | 15,450 | |
3 | 37,87 | 15,450 | |
3.2 | 40,3 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D108.0 | 1.8 | 28,29 | 15,100 |
2 | 31,37 | 15,100 | |
2.3 | 35,97 | 15,100 | |
2.5 | 39,03 | 15,450 | |
2.8 | 43,59 | 15,450 | |
3 | 46,61 | 15,450 | |
3.2 | 49,62 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D113.5 | 1.8 | 29,75 | 15,100 |
2 | 33 | 15,100 | |
2.3 | 37,84 | 15,100 | |
2.5 | 41,06 | 15,100 | |
2.8 | 45,86 | 15,100 | |
3 | 49,05 | 15,450 | |
3.2 | 52,23 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D126.8 | 1.8 | 33,29 | 15,100 |
2 | 36,93 | 15,100 | |
2.3 | 42,37 | 15,100 | |
2.5 | 45,98 | 15,450 | |
2.8 | 51,37 | 15,450 | |
3 | 54,96 | 15,800 | |
3.2 | 58,52 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D141.3 | 3.96 | 80,46 | 15,100 |
4.78 | 96,54 | 15,100 | |
5.56 | 111,66 | 15,450 | |
6.35 | 130,62 | 15,450 | |
✅ Thép ống đen D168.3 | 3.96 | 96,24 | 15,100 |
4.78 | 115,62 | 15,100 | |
5.56 | 133,86 | 15,800 | |
6.35 | 152,16 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D219.1 | 4.78 | 151,56 | 15,100 |
5.16 | 163,32 | 15,100 | |
5.56 | 175,68 | 15,800 | |
6.35 | 199,86 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D273 | 6.35 | 250,5 | 15,100 |
7.8 | 306,06 | 15,100 | |
9.27 | 361,68 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D323.9 | 4.57 | 215,82 | 15,100 |
6.35 | 298,2 | 15,800 | |
8.38 | 391,02 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D355.6 | 4.78 | 247,74 | 15,100 |
6.35 | 328,02 | 15,100 | |
7.93 | 407,52 | 15,100 | |
9.53 | 487,5 | 15,450 | |
11.1 | 565,56 | 15,450 | |
12.7 | 644,04 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D406 | 6.35 | 375,72 | 15,100 |
7.93 | 467,34 | 15,100 | |
9.53 | 559,38 | 15,800 | |
12.7 | 739,44 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D457.2 | 6.35 | 526,26 | 15,100 |
7.93 | 526,26 | 15,100 | |
9.53 | 630,96 | 15,100 | |
11.1 | 732,3 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D508 | 6.35 | 471,12 | 15,100 |
9.53 | 702,54 | 15,100 | |
12.7 | 930,3 | 15,800 | |
✅ Thép ống đen D610 | 6.35 | 566,88 | 15,450 |
7.93 | 846,3 | 15,800 | |
12.7 | 1121,88 | 15,800 |
Lưu ý: đơn giá thép ống đen trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin báo giá ống thép đen nhanh và chính xác nhất hãy gọi ngay Hotline 0852 852 386.
Xem thêm:
Bảng báo giá thép ống cập nhật mới nhất 2024
Tìm hiểu về thép ống đen
Đặc điểm ống thép đen
Thép ống đen được sản xuất từ vật liệu thép tấm đen và trải qua quy trình cuộn cán nóng, có màu đen hoặc màu xanh đen đặc trưng do không được phủ lớp kẽm. Sau khi hoàn thành việc sản xuất thép ống đen, người ta thường phủ một lớp dầu để bảo quản thép bền bỉ tránh gỉ sét, ăn mòn.
Xem thêm:
Bảng tra quy cách tiêu chuẩn ống thép đen chính xác nhất
Ưu điểm của ống thép đen
Ống thép đen có rất nhiều ưu điểm vượt trội mang đến hiệu quả sử dụng cao:
Khả năng chịu lực tốt, dẻo dai, chịu được tải trọng cao của công trình, không bị biến dạng cong vênh trước tác động của ngoại lực.
Độ bền cao, khi sử dụng trong điều kiện môi trường phù hợp thì tuổi thọ sử dụng có thể lên đến 60 năm.
Kích thước, quy cách ống thép đen đa dạng, đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng.
Dễ dàng thi công, sử dụng và sửa chữa thay thế nhanh chóng.
Tiết kiệm chi phí nhờ vào mức giá thép ống đen rẻ, rẻ hơn rất nhiều so với các loại thép ống khác trên thị trường.
Ống thép đen có ứng dụng gì?
Nhờ vào chất lượng sản phẩm tốt và giá thép ống đen khá rẻ, nên sản phẩm được lựa chọn làm vật liệu cho rất nhiều công trình, ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như:
Sử dụng làm cọc móng siêu âm trong xây dựng, đường ống dẫn dầu khí, khí đốt và nước thải.
Dùng trong việc sản xuất đồ nội thất gia dụng, cửa sổ, cổng nhà, lan can,…
Cách bảo quản thép ống đen sau khi mua
Do đặc điểm dễ bị ăn mòn, gỉ sét, không có lớp kẽm phủ bảo vệ nên thép ống đen cần phải được bảo quản kỹ lưỡng để đảm bảo độ bền, tránh những trường hợp làm thép bị hư hại.
Để nơi khô ráo, thoáng mát độ ẩm không khí thấp, có mái che đảm bảo, tuyệt đối tại khu vực để thép không gặp tình trạng ẩm ướt.
Trong trường hợp không có mái che, có thể sử dụng bạt phủ trùm toàn bộ thép, tránh nước mưa tiếp xúc với thép. Tại vị trí mặt nền nên kê thêm những vật liệu để tạo khoảng cách giữa nền và thép khoảng 10 – 30cm.
Tránh các hóa chất gây ăn mòn như axit, lưu huỳnh, muối để gần vị trí thép để tránh việc thép bị ăn mòn làm ảnh hưởng đến chất lượng.
Xem thêm:
Tham khảo giá thép ống đúc Đồng Nai mới nhất hôm nay
Những lưu ý khi mua ống thép đen
Lựa chọn nhà phân phối uy tín:
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm kém chất lượng, hàng giả hàng nhái với mức giá thép ống đen vô cùng rẻ. Vì vậy nên tìm hiểu thật kỹ các nhà cung cấp trước khi đưa ra quyết định.
Lựa chọn ống thép đen phù hợp với mục đích:
Mỗi kích thước sẽ có một mức giá thép ống đen khác nhau, do đó bạn nên lựa chọn loại thép phù hợp với công trình của mình, nhằm hạn chế lãng phí tiền bạc và thừa thiếu công năng sử dụng.
Địa chỉ mua ống thép đen chất lượng, giá tốt
Kho thép xây dựng là đại lý phân phối cấp 1 từ nhà máy, chuyên cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và ống thép đen nói riêng lớn nhất Miền Nam.
Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, cùng việc là đối tác quan trọng với các nhà máy sản xuất hàng đầu Việt Nam như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Úc,… nên giá thép ống đen tại Kho Thép Xây Dựng luôn cạnh tranh nhất trên thị trường, cam kết chính hãng 100%.
Bài viết trên đã chia sẻ tới bạn bảng báo giá thép ống đen hôm nay. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm địa chỉ mua ống thép đen uy tín, giá tốt, liên hệ HOTLINE 0852.852.386 để được hỗ sớm nhất.