Giá thép xây dựng tại Huế mới nhất ngày 22/01/2025 – rẻ nhất – chất lượng nhất
Để giúp quý khách hàng có thể nắm bắt kịp thời giá thép xây dựng tại Huế. Tổng công ty Kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng, các bạn đọc bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Huế mới nhất Tháng 01/2025
Báo giá thép xây dựng tại Huế mới nhất ngày 22/01/2025
Với mong muốn giúp quý khách hàng nắm bắt chính xác giá thép xây dựng tại Huế ở những thời điểm khác nhau. Qua đó khách hàng có thể cân nhắc quyết định được thời điểm mua thép hợp lý. Kho thép xây dựng cung cấp giá thép xây dựng tại Huế mới nhất trên thị trường hiện nay cho quý khách tham khảo.
Báo giá thép Hòa Phát tại Huế
Thép Hòa Phát là một trong những thường hiệu thép lớn và đang được ưa chuộng nhất hiện nay. Không để quý khách hàng mất thời gian trong việc chờ đợi. Chúng tôi xin cập nhập ngay bảng báo giá thép Hòa Phát tại Huế. Kính mời quý khách cùng tham khảo.
Loại thép Hòa Phát | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.200 | 14.200 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.200 | 14.200 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 97.473 | 100.984 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 139.312 | 145.312 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 190.193 | 198.297 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 248.741 | 258.349 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 314.765 | 327.763 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 388.013 | 404.453 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép Miền Nam tại Huế
Thép miền Nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường hiện nay. Dưới đây là bảng báo giá thép miền Nam mới nhất ngày 22/01/2025 tính đến thời điểm hiện tại. Mời quý khách hàng cùng theo dõi.
Loại thép miền Nam | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.120 | 14.120 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.120 | 14.120 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 94.553 | 94.997 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 134.740 | 135.850 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 179.284 | 181.165 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 247.563 | 249.228 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 308.942 | 311.729 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 384.684 | 387.779 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Xem thêm:
- Bảng báo giá sắt xây dựng tại Quảng Bình mới nhất ngày 22/01/2025
Báo giá thép Việt Nhật tại Huế
Thép Việt Nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong làng sắt thép Việt Nam và giá sắt thép Việt Nhật cũng đang nhận được sự quan tâm cực kì lớn từ các chủ đầu tư. Để giúp quý khách hàng có thể nắm bắt chính xác về tình hình giá thép xây dựng Việt Nhật. Tổng công ty kho thép xây dựng sẽ cập nhập bảng báo giá ngày 22/01/2025 ngay sau đây.
Loại thép Việt Nhật | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.200 | 14.200 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.200 | 14.200 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 97.630 | 101.827 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 139.158 | 145.435 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 190.777 | 197.989 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 248.929 | 258.416 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 314.632 | 327.809 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 388.945 | 404.459 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo Giá Thép Pomina tại Huế
Cái tên đình đám gần nhất trên thị trường hiện nay. Đó chính là thép Pomina. Và chắc chắn, giá thép Pomina đang chiếm được sự qua tâm rất lớn của phần đông quý khách trên khắp mọi miền. Ngay sau đây tổng Kho thép xây dựng xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép Pomina. Mời quý khách cùng tham khảo.
Loại thép Pomina | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.150 | 14.150 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.150 | 14.150 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 95.414 | 97.383 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 138.180 | 140.357 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 192.734 | 195.325 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 252.465 | 254.718 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 321.472 | 324.429 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 401.434 | 404.479 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép xây dựng tại Quảng Trị mới nhất ngày 22/01/2025
Báo Giá Thép Việt Mỹ tại Huế
Giá thép Miệt Mỹ hiện tại ra sao? Hãy theo dõi bảng phía dưới cùng Kho thép xây dựng ngay nhé.
Loại thép Việt Mỹ | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.065 | 14.065 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.065 | 14.065 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 92.933 | 93.606 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 131.626 | 132.224 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 174.329 | 175.761 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 239.749 | 241.229 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 298.909 | 301.773 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 359.609 | 362.905 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Báo giá thép Việt Úc tại Huế
Để thuận tiện cho việc tham khảo giá thép Việt Úc, Kho thép xây dựng xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất được chúng tôi cập nhật hàng ngày.
Loại thép Việt Úc | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14.000 | 14.000 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14.000 | 14.000 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 97.462 | 100.973 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 139.301 | 145.301 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 190.182 | 198.286 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 248.730 | 258.338 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 314.754 | 327.752 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 388.002 | 404.442 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép Việt Úc hôm nay ngày 22/01/2025
Báo giá thép Tisco tại Huế
Dưới đây là báo giá thép Tisco tại Huế mới nhất hiện nay bạn có thể tham khảo qua:
Loại thép Tisco | Đơn vị tính | Giá thép CB300V | Giá thép CB400V |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 13.900 | 13.900 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 13.900 | 13.900 |
✅ Thép Ø 10 | Cây (11.7m) | 97.363 | 100.874 |
✅ Thép Ø 12 | Cây (11.7m) | 139.292 | 145.202 |
✅ Thép Ø 14 | Cây (11.7m) | 190.083 | 198.187 |
✅ Thép Ø 16 | Cây (11.7m) | 248.631 | 258.239 |
✅ Thép Ø 18 | Cây (11.7m) | 314.655 | 327.653 |
✅ Thép Ø 20 | Cây (11.7m) | 387.003 | 404.343 |
✅ Thép Ø 22 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 25 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 28 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây (11.7m) | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.
Đại lý sắt thép xây dựng uy tín, chất lượng số 1 tại Huế
Kho thép xây dựng là đại lý sắt thép xây dựng uy tín, chất lượng số 1 tại Huế. Chúng tôi luôn tự hào là đại lý sắt thép xây dựng chính hãng của các nhà máy thép uy tín như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa Phát, Pomina… Cam kết chỉ cung cấp các sản phẩm chính hãng, chất lượng và đảm bảo độ bền, các đặc tính kỹ thuật tốt nhất.
Khi lựa chọn hợp tác với công ty Kho thép xây dựng chúng tôi. Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm rằng… Bạn đã lựa chọn được đơn vị cung cấp sản phẩm chất lượng, giá rẻ và uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Giá sản phẩm luôn được công khai minh bach. Ngoài ra khách hàng còn được tư vấn, hỗ trợ trong việc lựa chọn sản phẩm. Công ty cũng sẽ hỗ trợ quý khách tính toán chi phí tối ưu nhất cho công trình xây dựng.
Khách hàng lưu ý: Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp các loại sắt thép xây dựng chất lượng kém. Nhằm mục đích thu lợi nhuận cao. Sản phẩm giả thường rất giống với sản phẩm thật. Để tránh mua phải hàng giả – hàng nhái – hàng kém chất lượng. Quý khách hàng nên tìm hiểu kỹ các thông tin trước khi mua.
Tổng công ty kho thép xây dựng sẽ giúp quý khách hàng nhận biết thép chính hãng trên thị trường như thế nào.
Cách phân biệt thép thật giả trên thị trường
Về chi tiết: Hàng thật có độ mềm, dẻo và gai xoắn của cây thép đều, trong và nổi gân rất mạnh. Sản phẩm giả cây thép cứng, giòn và gân nổi không mạnh như thép thật.
Về màu sắc: Thép thật có màu xanh đen, phần gân thép có nhiều vết gấp, không bị mất màu. Thép giả có màu xanh đậm và gân thép bị mất màu nhiều.
Về logo, kí hiệu: Thép thật có logo và kí hiệu đầy đủ sắc nét không bị lỗi, mờ chìm, hay sùi.
Về bảo hành: Thép thật sẽ có phiếu bảo hành, có nguồn gốc xuất xứ, có người kiểm định chất lượng. Có ngày giờ sản xuất, có số lượng sản xuất một cách rõ ràng, cụ thể.
Các loại thép đang được ưa chuộng nhất hiện nay
Trước hết chúng ta sẽ nói đến thép POMINA. Được thành lập vào ngày 17/08/1999 với vốn điều lệ là 42 tỷ đồng. Với công suất 1,5 triệu tấn mỗi năm. Pomina là một trong những nhà máy sản xuất thép tốt nhất hiện nay.
Kể tiếp đến là thép Hòa Phát. Là tập đoàn được hình thành từ những ngày đầu của thập niên 1990. Hòa Phát đã vào Top 50 Doanh nghiệp Thép lớn nhất thế giới. Doanh thu mỗi năm đạt ngưỡng 100.000 tỷ đồng
Nhắc đến Thép Việt Nhật: là công ty được sự hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản. Áp dụng trong dây chuyền sản xuất với giá thành ổn định chất lượng đảm bảo nhất thị trường.
Không thể thiếu Thép Miền Nam: Công ty Thép Miền Nam, tên đầy đủ là Công ty TNHH Một thành viên Thép Miền Nam – VNSTEEL. Tọa lạc tại KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Ngoài ra Thép Việt Úc: Là một trong những công ty sản xuất cũng như cung ứng thép xây dựng cực kì uy tín. Có giá trị cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Lợi ích khi quý khách hàng mua thép tại công ty kho thép xây dựng
Với gần 20 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối các loại vật liệu xây dựng tại Huế và trên khắp cả nước. Chúng tôi luôn nỗ lực mang tới cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất. Giá cả phải chăng nhất. Phù hợp với mục đích sử dụng sản phẩm của người tiêu dùng.
Dù là chủ doanh nghiệp, Nhà đầu tư, hay người tiêu dùng đơn lẻ. Chỉ cần đến với kho thép xây dựng, tất cả mọi quý khách hàng đều được hưởng những ưu đãi như nhau:
- Chất lượng sản phẩm cam kết chính hãng 100%. Có đầy đủ nhãn mác, logo bảo hành từ nhà sản xuất.
- Giá chúng tôi đưa ra luôn là giá tốt nhất. Có tính cạnh tranh cao trên thị trường.
- Khách hàng có thể lấy báo giá nhanh chóng và chính xác nhất. Thông qua các kênh thông tin như Email, Hotline, trực tiếp…
- Đặt hàng online 24/24 _ thời gian đặt hàng chủ động, tiết kiệm chi phí đi lại. Hợp đồng nhanh gọn, thủ tục đơn giản, không làm mất thời gian của khách hàng.
- Công ty có sẵn đội xe giao hàng đủ mọi trọng tải nên đảm bảo tiến độ giao hàng cho khách.
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng. Hỗ trợ phí cho khách hàng khi đơn hàng đáp ứng đủ theo quy định của công ty.
- Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng và nghiệm thu sản phẩm, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
Quy trình làm việc của công ty kho thép xây dựng
Trong quá trình làm việc, công ty luôn tuân thủ theo những quy trình mà ban lãnh đạo đã đưa ra. Đảm bảo làm hài lòng mọi quý khách hàng khó tính nhất.
Bước 1: Tiếp nhận thông tin và yêu cầu sản phẩm từ phía khách hàng.
Bước 2: Gọi điện trao đổi trực tiếp, lập bảng báo giá sản phẩm chi tiết, cụ thể gửi cho khách hàng.
Bước 3: Nếu khác hàng đồng ý về sản phẩm và giá cả, 2 bên sẽ cùng tiến hành hợp đồng, phương thức vận chuyển, thời gian vận chuyển. Tất cả đều theo yêu cầu từ phía khách hàng.
Bước 4: Giao hàng đến đúng địa điểm, thời gian yêu cầu từ phía đối tác.
Bước 5: Sau khi khách hàng kiểm tra đúng, đủ toàn bộ số lượng hàng hóa yêu cầu. Công ty mới tiến hành thủ tục thanh toán.
Đặc biệt : Quý khách chỉ cần thanh toán đầy đủ số tiền hàng ở lần đầu tiên. Lần kế tiếp, công ty có thể hỗ trợ thanh toán sau trong khoảng thời gian lên đến 180 ngày.
Các kho hàng của Kho thép xây dựng trên toàn quốc:
- Kho hàng 1: 111/9 Quốc Lộ 1A, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
- Kho hàng 2: 520 Quốc Lộ 13, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- Kho hàng 3: 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
- Kho hàng 4: 2741 Nguyễn Duy Trinh, Phường Trường Thanh, Quận 9, TP Hồ Chí Minh
- Kho hàng 5: Thôn Trung, Xã Diên Khánh, Huyện Diên Khánh Tỉnh Khánh Hòa.
- Kho hàng 6: Long Phước, Long Hồ Tỉnh Vĩnh Long.
- Kho hàng 7: KCN Trà Nóc, Phường trà nóc, Ô Môn, Cần Thơ
- Kho hàng 8: Lô 79-80 Đường, Lê Văn Hiến, Ngũ Hành Sơn TP Đà Nẵng.
- Kho hàng 9: Số 9 Đoàn Văn Cự, Tam Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
Cam kết chất lượng sản phẩm sắt thép tại Kho thép xây dựng
Đến với công ty Kho thép xây dựng, quý khách hàng sẽ hoàn toàn hài lòng bởi chúng tôi cam kết rằng:
- Tất cả sản phẩm sắt thép xây dựng tại đây hoàn toàn mới, chính hãng 100%.
- Ưu đãi chế độ bảo hành liên tục tới 24 tháng.
- Nếu phát hiện đây là sản phẩm giả, công ty sẽ đền bù đến quý khách hàng 200% tổng hoá đơn. Trường hợp không đúng mẫu mã như cầu, quý khách sẽ được trả đổi miễn phí.
- Bảng báo giá thép xây dựng tại Huế được cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất.
Trên đây là bảng báo giá thép xây dựng tại Huế chi tiết được chúng tôi tổng hợp trên những con số thông kê của thị trường sắt thép hiện tại. Để được thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Trang web: https://khothepxaydung.com/
Gmail: [email protected]