Bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn, chính xác nhất

12/10/2024 Content
Bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn, chính xác nhất

Bảng tra thép hình chữ U cung cấp đầy đủ thông tin về trọng lượng kích thước thép U, giúp việc tính toán khối lượng trở nên dễ dàng và hiệu quả. Cùng kho thép xây dựng tìm hiểu bảng quy cách thép U được cập nhật chi tiết tại bài viết dưới đây.

Bảng tra quy cách thép U chi tiết

Dưới đây là bảng quy cách thép hình U được chúng tôi tổng hợp chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo:

Sản phẩm Quy cách thép u Độ dài

(m)

Trọng lượng

(kg/m)

Trọng lượng

(kg/cây)

✅     Thép hình U49 49x24x2.5 6 2.33 14.00
✅     Thép hình U50 50x22x2.5×3 6 13.50
✅     Thép hình U63 U63x6 6 17.00
✅     Thép hình U64 64.3x30x3.0 6 2.83 16.98
✅     Thép hình U65 65x32x2.8×3 6 18.00
65x30x4x4 6 22.00
65x34x3.3×3.3 6 21.00
✅     Thép hình U75 75x40x3.8 6 5.30 31.80
✅     Thép hình U80 80x38x2.5×3.8 6 23.00
80x38x2.7×3.5 6 24.00
80x38x5.7 x5.5 6 38.00
80x38x5.7 6 40.00
80x40x4.2 6 5.08 30.48
80x42x4.7×4.5 6 31.00
80x45x6 6 7.00 42.00
80x38x3.0 6 3.58 21.48
80x40x4.0 6 6.00 36.00
✅     Thép hình U100 100x42x3.3 6 5.17 31.02
100x45x3.8 6 7.17 43.02
100x45x4.8×5 6 43.00
100x43x3x4.5 6 33.00
100x45x5 6 46.00
100x46x5.5 6 47.00
100x50x5.8×6.8 6 56.00
100×42.5×3.3 6 5.16 30.96
100 x42x3 6 33.00
100 x42x4.5 6 42.00
100x50x3.8 6 7.30 43.80
100x50x3.8 6 7.50 45.00
100x50x5 12 9.36 112.32
✅     Thép hình U120 120x48x3.5×4.7 6 43.00
120x50x5.2×5.7 6 56.00
120x50x4 6 6.92 41.52
120x50x5 6 9.30 55.80
120x50x5 6 8.80 52.80
✅     Thép hình U125 125x65x6 12 13.40 160.80
✅     Thép hình U140 140x56x3.5 6 54.00
140x58x5x6.5 6 66.00
140x52x4.5 6 9.50 57.00
140×5.8×6 12 12.43 74.58
✅     Thép hình U150 150x75x6.5 12 18.60 223.20
150x75x6.5 12 18.60 223.20
✅     Thép hình U160 160x62x4.5×7.2 6 75.00
160x64x5.5×7.5 6 84.00
160x62x6x7 12 14.00 168.00
160x56x5.2 12 12.50 150.00
160x58x5.5 12 13.80 82.80
✅     Thép hình U180 180x64x6 12 15.00 180.00
180x68x7 12 17.50 210.00
180x71x6.2×7.3 12 17.00 204.00
✅     Thép hình U200 200x69x5.4 12 17.00 204.00
200x71x6.5 12 18.80 225.60
200x75x8.5 12 23.50 282.00
200x75x9 12 24.60 295.20
200x76x5.2 12 18.40 220.80
200x80x7.5×11 12 24.60 295.20
✅     Thép hình U250 250x76x6 12 22.80 273.60
250x78x7 12 23.50 282.00
250x78x7 12 24.60 295.20
✅     Thép hình U300 300x82x7 12 31.02 372.24
300x82x7.5 12 31.40 376.80
300x85x7.5 12 34.40 412.80
300x87x9.5 12 39.17 470.04
✅     Thép hình U400 400x100x10.5 12 58.93 707.16
Cừ 400x100x10.5 12 48.00 576.00
Cừ 400x125x13 12 60.00 720.00
Cừ 400x175x15.5 12 76.10 913.20

Lưu ý: bảng tra thép hình chữ U trên được chúng tôi cập nhật một cách chính xác và vẫn còn đang trong tình trạng bổ sung thêm. Để nhận được thông tin quy cách thép U nhanh chóng hãy gọi ngay Hotline 0852 852 386, đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn miễn phí 24/7.

Tìm hiểu thép hình U

Thép hình U là gì?

Thép hình U là loại thép có hình dạng giống hình chữ U trong bảng chữ cái tiếng Việt. Phần lưng thẳng trên thanh thép được gọi là phần thân, còn 2 cạnh kéo dài chạy dọc trên phần thân được gọi là cánh trên và cánh dưới.

Hiện nay thép U được sản xuất và chia thành các loại chính như: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… Kích thước, quy cách thép U mỗi loại có sự khác nhau phù hợp với nhiều mục đích sử dụng tại công trình.

Thép hình u có hình dạng giống chữ cái U trong bảng chữ cái
Thép hình u có hình dạng giống chữ cái U trong bảng chữ cái

Xem thêm:

Bảng báo giá sắt U10 mới nhất 2024

Tiêu chuẩn

Các đơn vị sản xuất thường sử dụng mác thép tiêu chuẩn quy cách thép U như sau:

Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B, tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.

Mác thép Mỹ: A36 tiêu chuẩn ATSM A36

Mác thép Nga: CT3 tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Mác thép Nhật: SS400 tiêu chuẩn: SB410, JISG3101, 3010.

Ưu điểm của thép U

Thép hình U được sử dụng phổ biến tại các công trình nhờ vào những ưu điểm nổi bật sau:

Khả năng chịu lực tốt, chắc chắn bền bỉ, ít bị ảnh hưởng từ những lực tác động mạnh.

Hạn chế cong vênh, võng, biến dạng khi chịu lực lớn.

Chống cháy tốt, không bắt lửa.

Trọng lượng thép U nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt.

Không bị rỉ sét, ăn mòn nhờ lớp kẽm phủ bảo vệ.

Giá rẻ, khách hàng dễ dàng tiếp cận.

Thép hình U có nhiều ưu điểm nổi bật phù hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực
Thép hình U có nhiều ưu điểm nổi bật phù hợp sử dụng trong nhiều lĩnh vực

Xem thêm:

Cập nhật giá thép U50 hôm nay ngày 21/01/2025

Địa chỉ mua thép hình U giá rẻ, uy tín

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua thép hình U với chất lượng tốt và giá cả ưu đãi thì Kho thép xây dựng chính là lựa chọn số 1 khi tìm mua thép xây dựng. Tại đây chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình U với đa dạng kích thước, mẫu mã, ngoài ra khi mua thép U với số lượng lớn các bạn còn có cơ hội nhận được chiết khấu lên tới 5%.

Chúng tôi cam kết:

  • Sản phẩm chất lượng, hình dáng và trọng lượng đúng với bảng quy cách thép u đã công bố.
  • Vận chuyển nhanh chóng, không gặp tình trạng thép U bị biến dạng trọng quá trình vận chuyển.
  • Chế độ bảo hành chất lượng lâu dài.
  • Cam kết mức giá thép hình U tốt nhất trên thị trường.
  • Tư vấn, hỗ trợ khách hàng 24/7.

Trên đây là những thông tin về bảng quy cách thép U được Kho thép xây dựng cập nhật một cách chi tiết. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc về bảng tra thép hình chữ u hoặc có nhu cầu báo giá chi tiết, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ Hotline 0852 852 386.

Rate this post