Bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn, chính xác nhất
Bảng tra thép hình chữ U cung cấp đầy đủ thông tin về trọng lượng kích thước thép U, giúp việc tính toán khối lượng trở nên dễ dàng và hiệu quả. Cùng kho thép xây dựng tìm hiểu bảng quy cách thép U được cập nhật chi tiết tại bài viết dưới đây.
Bảng tra quy cách thép U chi tiết
Dưới đây là bảng quy cách thép hình U được chúng tôi tổng hợp chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo:
Sản phẩm | Quy cách thép u | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Trọng lượng
(kg/cây) |
✅ Thép hình U49 | 49x24x2.5 | 6 | 2.33 | 14.00 |
✅ Thép hình U50 | 50x22x2.5×3 | 6 | – | 13.50 |
✅ Thép hình U63 | U63x6 | 6 | – | 17.00 |
✅ Thép hình U64 | 64.3x30x3.0 | 6 | 2.83 | 16.98 |
✅ Thép hình U65 | 65x32x2.8×3 | 6 | – | 18.00 |
65x30x4x4 | 6 | – | 22.00 | |
65x34x3.3×3.3 | 6 | – | 21.00 | |
✅ Thép hình U75 | 75x40x3.8 | 6 | 5.30 | 31.80 |
✅ Thép hình U80 | 80x38x2.5×3.8 | 6 | – | 23.00 |
80x38x2.7×3.5 | 6 | – | 24.00 | |
80x38x5.7 x5.5 | 6 | – | 38.00 | |
80x38x5.7 | 6 | – | 40.00 | |
80x40x4.2 | 6 | 5.08 | 30.48 | |
80x42x4.7×4.5 | 6 | – | 31.00 | |
80x45x6 | 6 | 7.00 | 42.00 | |
80x38x3.0 | 6 | 3.58 | 21.48 | |
80x40x4.0 | 6 | 6.00 | 36.00 | |
✅ Thép hình U100 | 100x42x3.3 | 6 | 5.17 | 31.02 |
100x45x3.8 | 6 | 7.17 | 43.02 | |
100x45x4.8×5 | 6 | – | 43.00 | |
100x43x3x4.5 | 6 | – | 33.00 | |
100x45x5 | 6 | – | 46.00 | |
100x46x5.5 | 6 | – | 47.00 | |
100x50x5.8×6.8 | 6 | – | 56.00 | |
100×42.5×3.3 | 6 | 5.16 | 30.96 | |
100 x42x3 | 6 | – | 33.00 | |
100 x42x4.5 | 6 | – | 42.00 | |
100x50x3.8 | 6 | 7.30 | 43.80 | |
100x50x3.8 | 6 | 7.50 | 45.00 | |
100x50x5 | 12 | 9.36 | 112.32 | |
✅ Thép hình U120 | 120x48x3.5×4.7 | 6 | – | 43.00 |
120x50x5.2×5.7 | 6 | – | 56.00 | |
120x50x4 | 6 | 6.92 | 41.52 | |
120x50x5 | 6 | 9.30 | 55.80 | |
120x50x5 | 6 | 8.80 | 52.80 | |
✅ Thép hình U125 | 125x65x6 | 12 | 13.40 | 160.80 |
✅ Thép hình U140 | 140x56x3.5 | 6 | – | 54.00 |
140x58x5x6.5 | 6 | – | 66.00 | |
140x52x4.5 | 6 | 9.50 | 57.00 | |
140×5.8×6 | 12 | 12.43 | 74.58 | |
✅ Thép hình U150 | 150x75x6.5 | 12 | 18.60 | 223.20 |
150x75x6.5 | 12 | 18.60 | 223.20 | |
✅ Thép hình U160 | 160x62x4.5×7.2 | 6 | – | 75.00 |
160x64x5.5×7.5 | 6 | – | 84.00 | |
160x62x6x7 | 12 | 14.00 | 168.00 | |
160x56x5.2 | 12 | 12.50 | 150.00 | |
160x58x5.5 | 12 | 13.80 | 82.80 | |
✅ Thép hình U180 | 180x64x6 | 12 | 15.00 | 180.00 |
180x68x7 | 12 | 17.50 | 210.00 | |
180x71x6.2×7.3 | 12 | 17.00 | 204.00 | |
✅ Thép hình U200 | 200x69x5.4 | 12 | 17.00 | 204.00 |
200x71x6.5 | 12 | 18.80 | 225.60 | |
200x75x8.5 | 12 | 23.50 | 282.00 | |
200x75x9 | 12 | 24.60 | 295.20 | |
200x76x5.2 | 12 | 18.40 | 220.80 | |
200x80x7.5×11 | 12 | 24.60 | 295.20 | |
✅ Thép hình U250 | 250x76x6 | 12 | 22.80 | 273.60 |
250x78x7 | 12 | 23.50 | 282.00 | |
250x78x7 | 12 | 24.60 | 295.20 | |
✅ Thép hình U300 | 300x82x7 | 12 | 31.02 | 372.24 |
300x82x7.5 | 12 | 31.40 | 376.80 | |
300x85x7.5 | 12 | 34.40 | 412.80 | |
300x87x9.5 | 12 | 39.17 | 470.04 | |
✅ Thép hình U400 | 400x100x10.5 | 12 | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10.5 | 12 | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13 | 12 | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15.5 | 12 | 76.10 | 913.20 |
Lưu ý: bảng tra thép hình chữ U trên được chúng tôi cập nhật một cách chính xác và vẫn còn đang trong tình trạng bổ sung thêm. Để nhận được thông tin quy cách thép U nhanh chóng hãy gọi ngay Hotline 0852 852 386, đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn miễn phí 24/7.
Tìm hiểu thép hình U
Thép hình U là gì?
Thép hình U là loại thép có hình dạng giống hình chữ U trong bảng chữ cái tiếng Việt. Phần lưng thẳng trên thanh thép được gọi là phần thân, còn 2 cạnh kéo dài chạy dọc trên phần thân được gọi là cánh trên và cánh dưới.
Hiện nay thép U được sản xuất và chia thành các loại chính như: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… Kích thước, quy cách thép U mỗi loại có sự khác nhau phù hợp với nhiều mục đích sử dụng tại công trình.
Xem thêm:
Bảng báo giá sắt U10 mới nhất 2024
Tiêu chuẩn
Các đơn vị sản xuất thường sử dụng mác thép tiêu chuẩn quy cách thép U như sau:
Mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B, tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.
Mác thép Mỹ: A36 tiêu chuẩn ATSM A36
Mác thép Nga: CT3 tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Mác thép Nhật: SS400 tiêu chuẩn: SB410, JISG3101, 3010.
Ưu điểm của thép U
Thép hình U được sử dụng phổ biến tại các công trình nhờ vào những ưu điểm nổi bật sau:
Khả năng chịu lực tốt, chắc chắn bền bỉ, ít bị ảnh hưởng từ những lực tác động mạnh.
Hạn chế cong vênh, võng, biến dạng khi chịu lực lớn.
Chống cháy tốt, không bắt lửa.
Trọng lượng thép U nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt.
Không bị rỉ sét, ăn mòn nhờ lớp kẽm phủ bảo vệ.
Giá rẻ, khách hàng dễ dàng tiếp cận.
Xem thêm:
Cập nhật giá thép U50 hôm nay ngày 21/01/2025
Địa chỉ mua thép hình U giá rẻ, uy tín
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua thép hình U với chất lượng tốt và giá cả ưu đãi thì Kho thép xây dựng chính là lựa chọn số 1 khi tìm mua thép xây dựng. Tại đây chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hình U với đa dạng kích thước, mẫu mã, ngoài ra khi mua thép U với số lượng lớn các bạn còn có cơ hội nhận được chiết khấu lên tới 5%.
Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chất lượng, hình dáng và trọng lượng đúng với bảng quy cách thép u đã công bố.
- Vận chuyển nhanh chóng, không gặp tình trạng thép U bị biến dạng trọng quá trình vận chuyển.
- Chế độ bảo hành chất lượng lâu dài.
- Cam kết mức giá thép hình U tốt nhất trên thị trường.
- Tư vấn, hỗ trợ khách hàng 24/7.
Trên đây là những thông tin về bảng quy cách thép U được Kho thép xây dựng cập nhật một cách chi tiết. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc về bảng tra thép hình chữ u hoặc có nhu cầu báo giá chi tiết, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua địa chỉ Hotline 0852 852 386.