Thép hộp 20×60
- Tên sản phẩm: Thép hộp 20×60, sắt hộp 20×60
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc.
- Chiều dài: 6 – 12m/cây
- Độ dày: 1.0 – 3.5 mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A500, ASTM A36, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83.
Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam
BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN
Hệ thống phân phối báo giá Vật liệu xây dựng toàn quốc duy nhất tại Việt Nam
BÁO GIÁ UY TÍN - GIAO HÀNG NHANH GỌN - TỐI ƯU VẬN CHUYỂN
Sắt hộp 20×60 là vật liệu xây dựng rất được ưa chuộng do chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều công trình đòi hỏi sự bền vững, mang đến hiệu quả sử dụng cao cho các chủ thầu, chủ đầu tư. Dưới đây là những thông tin chi tiết về đặc điểm và giá thép hộp 20×60 mới nhất, chính xác nhất mà Kho Thép Xây Dựng cập nhật, cùng tham khảo ngay nhé.
Tổng quan về thép hộp 20×60
Đặc điểm thép hộp 20×60
Thép hộp 20×60 có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước cạnh là 20 x 60mm, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nguội cùng cacbon với cấu trúc rỗng ruột cùng độ dày cạnh đa dạng nên sắt hộp 20×60 có khả năng chịu lực rất tốt, được lựa chọn làm vật liệu trong rất nhiều những công trình xây dựng khác nhau.
Xem thêm:
Bảng báo giá sắt hộp chữ nhật mới nhất hôm nay
Ưu điểm của sắt hộp 20×60
Sắt hộp 20×60 sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật, cụ thể:
- Có khả năng chịu lực tốt, chống va đập cong vênh, không bị biến dạng khi chịu tác động từ lực lớn.
- Độ bền cao, đàn hồi tốt, tuổi thọ sử dụng có thể lên tới 60 năm.
- Chống gỉ sét, oxy hóa vượt trội, đáp ứng tốt trong điều kiện môi trường ẩm ướt.
- Dễ dàng thi công nhờ khả năng hàn, cắt, uốn nhanh chóng tiện lợi.
- Giá cả hợp lý, dễ dàng tìm mua tại các cửa hàng bán lẻ
Xem thêm:
Bảng báo giá thép hộp 20×20 mới nhất 2024
Ứng dụng của thép hộp 20×60 trong thực tế
Bởi vì có nhiều ưu điểm nên sắt hộp 20×60 được ứng dụng trong rất nhiều các lĩnh vực như:
- Sử dụng làm lan can, cầu thang, cửa cổng, hàng rào, kết cấu dầm cột kèo tại các công trình xây dựng.
- Dùng trong sản xuất ống dẫn khí dẫn nước nhờ khả năng chống oxi hóa vượt trội.
- Làm vật liệu xây dựng cầu đường, nhà xưởng, khung nhà tiền chế,…
- Sản xuất chế tạo các linh kiện, máy móc, phụ tùng thiết bị công nghiệp.
Các loại thép hộp 20×60 phổ biến hiện nay
Hiện nay thép hộp chữ nhật 20×60 được phân thành 2 loại chính dựa trên chất liệu của chúng đó là mạ kẽm và loại đen.
Thép hộp 20×60 đen
Thép hộp đen 20×60 có bề mặt màu đen hoặc xanh đen đặc trưng do không có lớp kẽm bao phủ trên bề mặt, bề mặt khá thô ráp nên không được đánh giá cao về độ thẩm mỹ, dễ gặp tình trạng oxy hóa, ăn mòn khi tiếp xúc với độ ẩm. Tuy nhiên thép hộp đen 20×60 lại có khả năng chịu lực rất tốt, phù hợp sử dụng trong môi trường trong nhà.
Thép hộp 20×60 mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm 20×60 được phủ thêm một lớp kẽm mỏng trên bề mặt nhằm tác dụng bảo vệ cây thép trước những tác động đến từ môi trường như mưa, nắng, gió, bão. Không chỉ vậy, sắt hộp 20×60 mạ kẽm còn có độ thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng nhẵn mịn nên giá của loại mạ kẽm này sẽ cao hơn một chút so với loại đen.
Thông số kỹ thuật sắt hộp 20×60
Những thông tin về thông số kỹ thuật của sắt hộp 20×60 cung cấp đầy đủ về tiêu chuẩn, kích thước và quy cách trọng lượng giúp các bạn hiểu rõ về sản phẩm và ứng dụng một cách hiệu quả.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp 20×60
Chiều dài: 6 – 12m
Độ dày: 1.0 – 3.5mm
Mác thép: SS400, A36, A572, A500, STKR400, STKR490, S235, S275, S355, Q345, Q235…
Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302,
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Bảng tra trọng lượng sắt hộp 20×60 chi tiết
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Chiều dài cây
(m) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Thép hộp chữ nhật 20×60 | 0.6 | 6m | 0.16 | 0.96 |
0.7 | 6m | 0.19 | 1.14 | |
0.8 | 6m | 0.22 | 1.32 | |
0.9 | 6m | 0.25 | 1.50 | |
1.0 | 6m | 0.28 | 1.68 | |
1.1 | 6m | 0.31 | 1.86 | |
1.2 | 6m | 0.34 | 2.04 | |
1.4 | 6m | 0.39 | 2.34 | |
1.5 | 6m | 0.41 | 2.46 | |
1.6 | 6m | 0.44 | 2.64 | |
1.7 | 6m | 0.47 | 2.82 | |
1.8 | 6m | 0.50 | 3.00 | |
1.9 | 6m | 0.53 | 3.18 | |
2.0 | 6m | 0.56 | 3.36 |
Bảng giá sắt hộp 20×60 mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025
Tình hình giá sắt hộp trong thời điểm hiện tại có sự tăng giảm liên tục do nhiều yếu tố dẫn đến giá thép hộp 20×60 cũng bị ảnh hưởng không kém.
Bảng giá thép hộp 20×60 đen mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp 20×60 đen mới nhất 2024, xin mời các bạn cùng tham khảo:
Quy cách | Độ dày (ly) | Trọng lượng
(kg/ cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/ cây 6m) |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 2 | 15.07 | 190.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 4 | 30.14 | 390.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 6 | 45.22 | 570.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 8 | 60.29 | 830.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 10 | 75.36 | 970.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 12 | 90.43 | 1.150.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 14 | 105.50 | 1.310.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 16 | 120.58 | 1.560.000 |
✅ Thép hộp đen 20×60 | 20 | 150.72 | 2.080.000 |
Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo thêm bảng giá thép hộp của những loại phổ biến được chúng tôi cập nhật dưới đây:
Bảng giá thép hộp 20×60 mạ kẽm mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp 20×60 mạ kẽm mới nhất 2024, mời các bạn cùng tham khảo:
Quy cách | Độ dày (ly) | Trọng lượng
(kg/ cây 6m) |
Đơn giá
(VNĐ/cây 6m) |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 2 | 15.07 | 215.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 4 | 30.14 | 420.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 6 | 45.22 | 600.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 8 | 60.29 | 890.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 10 | 75.36 | 1.020.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 12 | 90.43 | 1.220.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 14 | 105.5 | 1.430.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 16 | 120.58 | 1.720.000 |
✅ Thép hộp kẽm 20×60 | 20 | 150.72 | 2.280.000 |
Xem thêm:
Cập nhật bảng giá thép hộp 40×40 mới nhất 2024
So sánh giá thép hộp 20×60 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á hôm nay
Mỗi nhà máy sản xuất sẽ có một mức giá niêm yết chênh lệch, do đó để giúp quý khách thuận tiện trong việc so sánh mức giá và có lựa chọn phù hợp, Kho Thép Xây Dựng sẽ tổng hợp báo giá thép hộp 20×60 của 3 thương hiệu hàng đầu Việt Nam hiện nay đó là thép hộp Hòa Phát, Hoa Sen và Đông Á.
Bảng giá thép hộp đen 20×60 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á
Độ dày
(ly) |
Hòa Phát
(VNĐ/ kg) |
Hoa Sen
(VNĐ/ kg) |
Đông Á
(VNĐ/ kg) |
2 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
4 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
6 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
8 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
10 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
12 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
14 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
16 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
20 | 14.150 | 13.200 | 14.100 |
Bảng giá sắt hộp mạ kẽm 20×60 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á
Độ dày
(ly) |
Hòa Phát
(VNĐ/ kg) |
Hoa Sen
(VNĐ/ kg) |
Đông Á
(VNĐ/ kg) |
2 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
4 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
6 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
8 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
10 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
12 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
14 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
16 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
20 | 15.050 | 14.000 | 14.800 |
Địa chỉ cung cấp sắt hộp 20×60 chất lượng, giá tốt
Nếu bạn đang cần một đơn vị cung cấp sắt hộp 20×60 chất lượng, hãy lựa chọn Kho thép xây dựng – đơn vị uy tín với 15 năm kinh nghiệm cùng những điểm mạnh sau đây:
– Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng 100% từ các thương hiệu uy tín tại Việt Nam và có đầy đủ CO, CQ nhà máy để cam kết chất lượng
– Luôn có sẵn số lượng lớn trong kho, đa dạng quy cách, chủng loại để phục vụ mọi nhu cầu thi công của khách hàng
– Sắt hộp 20×60 là giá được nhập trực tiếp tại nhà máy nên có mức giá cạnh tranh tốt nhất thị trường
– Đội ngũ nhân sự giàu chuyên môn, am hiểu công trình xây dựng và nắm rõ mọi loại vật tư; luôn hỗ trợ tư vấn khách hàng 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hoặc muốn tư vấn thêm về thép hộp 20×60, liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0923.575.999 để được giải đáp ngay lập tức nhé!
Trên đây là CẬP NHẬT giá thép hộp 20×60 mới nhất. Hy vọng qua bài viết đã giúp bạn nắm rõ bảng giá sắt hộp 20×60 trên thị trường hiện nay để có cân nhắc tìm mua vật liệu thi công phù hợp nhất.
Đừng quên theo dõi website của Kho thép xây dựng để được cập nhật bảng giá các vật liệu sắt thép xây dựng khác mỗi ngày.
Chưa có bình luận nào
Review Thép hộp 20×60
There are no reviews yet.