Bảng Giá Thép Tấm Cập Nhật Mới Nhất 2024
Hiện nay, Thép tấm càng ngày càng phổ biến trên thị trường, nhu cầu sử dụng thép tấm của người tiêu dùng ngày càng cao. Chính vì vậy, giá thép tấm hôm nay là chủ đề được khách hàng hết sức quan tâm. Hôm nay, Kho Thép Xây Dựng sẽ gửi tới quý vị bảng báo giá thép tấm mới nhất Tháng 01/2025. Mọi thắc mắc về giá sắt thép vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline: 0923.575.999
Bảng giá thép tấm mới nhất hôm nay ngày 21/01/2025
Bảng báo giá thép tấm gân hôm nay ngày 21/01/2025
Trên thị trường hiện nay giá thép tấm gân dao động từ 15,230 đến 16,800 VNĐ/ Kg, đây là mức giá được cập nhật chính xác và mới nhất ngày 21/01/2025, tùy thuộc vào độ dày mà mức giá có thể chênh lệch. Dưới đây là bảng giá thép tấm gân chi tiết, mời các bạn tham khảo:
Quy cách | Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá thép tấm
(VNĐ/Kg) |
✅ Thép tấm gân 3.0 ly x 1500 x 6000 | 239 | 15,230 |
✅ Thép tấm gân 4.0 ly x 1500 x 6000 | 309,6 | 15,100 |
✅ Thép tấm gân 5.0 ly x 1500 x 6000 | 380,3 | 15,600 |
✅ Thép tấm gân 6.0 ly x 1500 x 6000 | 450,9 | 15,900 |
✅ Thép tấm gân 8.0 ly x 1500 x 6000 | 592,2 | 16,300 |
✅ Thép tấm gân 10 ly x 1500 x 6000 | 733,5 | 16,800 |
Lưu ý: bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo vì mức giá biến động từng ngày theo giá thị trường. Để cập nhật giá thép tấm gân nhanh và chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline: 0852 852 386.
Bảng giá thép tấm trơn hôm nay ngày 21/01/2025
Giá thép tấm trơn có mức giá dao động từ 15,200 đến 17,500 VNĐ/ Kg. Để cập nhật giá sắt tấm trơn chính xác nhất hôm nay các bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Quy cách thép tấm trơn | Trọng lượng
(Kg/ cây) |
Đơn giá thép tấm
(VNĐ/Kg) |
✅ Tấm thép 3 x 1500 x 6000 | 212 | 15,200 |
✅ Tấm thép 4 x 1500 x 6000 | 282 | 15,200 |
✅ Tấm thép 5 x 1500 x 6000 | 353.3 | 15,200 |
✅ Tấm thép 6 x 1500 x 6000 | 423.9 | 15,200 |
✅ Tấm thép 8 x 1500 x 6000 | 565.2 | 15,200 |
✅ Tấm thép 10 x 1500 x 6000 | 706.5 | 15,700 |
✅ Tấm thép 12 x 1500 x 6000 | 847.8 | 15,700 |
✅ Tấm thép 14 x 1500 x 6000 | 989.1 | 15,700 |
✅ Tấm thép 16 x 1500 x 6000 | 1130.4 | 15,700 |
✅ Tấm thép 18 x 1500 x 6000 | 1271.7 | 15,700 |
✅ Tấm thép 20 x 1500 x 6000 | 1413 | 15,900 |
✅ Tấm thép 22 x 2000 x 6000 | 2072.4 | 15,900 |
✅ Tấm thép 25 x 2000 x 6000 | 2355 | 15,900 |
✅ Tấm thép 30 x 2000 x 6000 | 2826 | 15,900 |
✅ Tấm thép 5 x 1500 x 12000 | 706.5 | 15,900 |
✅ Tấm thép 6 x 1500 x 12000 | 847.8 | 15,900 |
✅ Tấm thép 8 x 1500 x 12000 | 1130.4 | 15,900 |
✅ Tấm thép 10 x 1500 x 12000 | 1413 | 15,900 |
✅ Tấm thép 12 x 1500 x 12000 | 1695.6 | 15,900 |
✅ Tấm thép 14 x 1500 x 12000 | 1978.2 | 15,900 |
✅ Tấm thép 16 x 1500 x 12000 | 2260.8 | 16,300 |
✅ Tấm thép 18 x 1500 x 12000 | 2543.4 | 16,300 |
✅ Tấm thép 20 x 1500 x 12000 | 2826 | 16,300 |
✅ Tấm thép 22 x 1500 x 12000 | 3108.6 | 16,300 |
✅ Tấm thép 25 x 1500 x 12000 | 3532.5 | 16,300 |
✅ Tấm thép 30 x 1500 x 12000 | 4239 | 16,300 |
✅ Tấm thép 5 x 2000 x 6000 | 471 | 16,300 |
✅ Tấm thép 6 x 2000 x 6000 | 565.2 | 16,300 |
✅ Tấm thép 8 x 2000 x 6000 | 753.6 | 16,300 |
✅ Tấm thép 10 x 2000 x 6000 | 942 | 16,300 |
✅ Tấm thép 12 x 2000 x 6000 | 1130.4 | 16,300 |
✅ Tấm thép 14 x 2000 x 6000 | 1318.8 | 15,850 |
✅ Tấm thép 16 x 2000 x 6000 | 1507.2 | 15,850 |
✅ Tấm thép 18 x 2000 x 6000 | 1695.6 | 15,850 |
✅ Tấm thép 20 x 2000 x 6000 | 1884 | 16,300 |
✅ Tấm thép 28 x 2000 x 6000 | 2637 | 15,850 |
✅ Tấm thép 32 x 2000 x 6000 | 3014.4 | 15,850 |
✅ Tấm thép 35 x 2000 x 6000 | 3297 | 15,850 |
✅ Tấm thép 6 x 2000 x 12000 | 1130.4 | 15,850 |
✅ Tấm thép 8 x 2000 x 12000 | 1507.2 | 16,300 |
✅ Tấm thép 10 x 2000 x 12000 | 1884 | 16,300 |
✅ Tấm thép 12 x 2000 x 12000 | 2260.8 | 16,300 |
✅ Tấm thép 14 x 2000 x 12000 | 2637.6 | 16,300 |
✅ Tấm thép 16 x 2000 x 12000 | 3014.4 | 16,300 |
✅ Tấm thép 18 x 2000 x 12000 | 3391.2 | 16,300 |
✅ Tấm thép 20 x 2000 x 12000 | 3768 | 17,500 |
✅ Tấm thép 22 x 2000 x 12000 | 4144 | 17,500 |
✅ Tấm thép 25 x 2000 x 12000 | 4710 | 17,500 |
✅ Tấm thép 28 x 2000 x 12000 | 5275.2 | 17,500 |
✅ Tấm thép 30 x 2000 x 12000 | 5652 | 16,300 |
✅ Tấm thép 32 x 2000 x 12000 | 6028.8 | 16,300 |
✅ Tấm thép 35 x 2000 x 12000 | 7536 | 16,300 |
Lưu ý: bảng giá thép tấm trên đã bao gồm phí VAT 10% và chỉ mang tính chất tham khảo, do giá thực tế có thể thay đổi theo sự biến động của thị trường. Để nhận báo giá thép tấm nhanh và chính xác nhất hãy gọi ngay Hotline 0852 852 386 đội ngũ nhân viên sẵn sàng tư vấn 24/7.
Ưu điểm nổi bật của thép tấm
So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Độ cứng, độ bền của sắt tấm rất tốt, khả năng chịu lực cao, hạn chế tối đa sự cong vênh sau thời gian sử dụng.
- Độ dày, kích thước thép tấm đa dạng phù hợp với mọi công trình.
- Các mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng không bị gợn sóng, xù xì đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mỹ.
- Chống cháy và chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng trong môi trường nhiệt độ cao.
- Dễ dàng thi công, sử dụng nhờ việc cắt, nối, hàn nhanh chóng.
- Có khả năng tái sử dụng cao, nhờ tuổi thọ sắt tấm có thể lên tới 60 năm.
- Giá thép tấm hợp lý, phù hợp nhiều đối tượng khách hàng.
Ứng dụng của sắt tấm
Nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội và mức giá thép tấm hợp lý nên thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Làm vật liệu xây dựng nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà dân dụng, nhà tiền chế,…
- Sản xuất khung, linh kiện và động cơ ô tô, tàu hỏa, xe tải, đóng tàu, …
- Dùng tấm sắt trong sản xuất đồ gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, điều hòa,…
- Sản xuất các thiết bị máy móc công nghiệp và cơ khí,…
Phân loại thép tấm
Thép tấm hiện nay được phân loại thành 2 loại chính đó là phân theo công nghệ sản xuất và hình dạng thép tấm.
Phân loại theo công nghệ sản xuất
Thép tấm cán nóng: đây là loại thép có phôi thép được cán mỏng bằng máy cán ở nhiệt độ cao lên tới hơn 1000 độ C. Màu của sắt tấm cán nóng là màu xanh đen, các góc của thép cũng không bị sắc cạnh. Đây cũng chính là đặc điểm nhận dạng của loại thép này.
Thép tấm cán nguội: loại thép này được cán thành tấm ở nhiệt độ thường, ngay khi phôi thép đã được tạo thành, thép sẽ được đưa ngay đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán phải tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có thể chênh lệch nhưng không nhiều. Thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, mép tấm gọn gàng và mức giá thép tấm cán nguội sẽ đắt hơn 1 chút thép tấm cán nóng.
Phân loại theo hình dạng thép tấm
Thép tấm gân: được sản xuất theo công nghệ cán nóng, trên bề mặt của thép tấm gân có các hoa văn hay còn gọi là các gân dập nổi, những gân nổi này có tác dụng chống trơn trượt cho bề mặt thép tấm.
Thép tấm trơn: loại thép này có bề mặt láng mịn, sáng bóng, độ thẩm mỹ được đánh giá cao nên thường được lựa chọn làm vật liệu sản xuất đồ gia dụng.
Thép tấm mạ kẽm: nhờ việc được phủ một lớp mạ kẽm nên sắt tấm mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa ăn mòn cực tốt, độ bền cao, không bị gỉ sét trong điều kiện môi trường ẩm ướt. Giá thép tấm mạ kẽm được đánh giá là khá cao so với các loại thép tấm phổ biến khác trên thị trường.
Thép tấm đục lỗ: hay còn có tên gọi khác là thép tấm bản mã. Loại thép này có đặc điểm là các lỗ đục với đa dạng kích thước kiểu dáng trên bề mặt tấm thép, thường được sử dụng làm vách ngăn phòng, hàng rào thoáng khí và nhiều lĩnh vực khác. Giá thép tấm đục lỗ hiện nay đang giao động từ 13.100 đến 14.000 VNĐ/kg.
Kho Thép Xây Dựng – tổng kho phân phối thép tấm chất lượng, giá tốt
Kho thép xây dựng là địa chỉ phân phối các loại thép tấm số 1 Việt Nam hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép cùng việc là đối tác tin cậy với những thương hiệu sản xuất sắt thép hàng đầu, chúng tôi cam kết những sản phẩm tại đây đều chính hãng 100% và có mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Quý khách có nhu cầu mua thép tấm chính hãng chất lượng hãy liên trực tiếp tới Hotline 0852 852 386 đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn 24/7.
Trên đây là tất cả thông tin về bảng giá sắt tấm hôm nay được Kho thép xây dựng cập nhật mới nhất ngày 21/01/2025 hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm rõ được tình hình giá thép tấm và tính toán chính xác chi phí cho công trình của mình.