Bảng tra cường độ chịu kéo của thép chính xác nhất 2024
Cường độ chịu kéo của thép là khái niệm quen thuộc trong ngành cơ khí, xây dựng nó đóng một vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an toàn khi ứng dụng thực tế. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bảng tra cường độ chịu kéo của thép ngay tại bài viết dưới đây.
Cường độ chịu kéo của thép là gì?
Cường độ chịu kéo của thép là thông số để chỉ khả năng chống chịu của thép trước những tác động từ ngoại lực hoặc sự tàn phá từ yếu tố môi trường.
Cường độ chịu kéo của thép được thể hiện trong thực tế qua các vật liệu trong ngành cơ khí như: bulong, ốc vít và ty ren,… để đảm bảo tính an toàn và khả năng ứng dụng thực tế.
Tính chất của thép
Việc nắm rõ tính chất của cốt thép là vô cùng quan trọng trước khi tiến hành tìm hiểu bảng tra cường độ chịu kéo của thép. Người ta thường áp dụng thí nghiệm kéo để xác định tính chất, tính năng của cốt thép.
Trên thị trường có 2 loại thép chính là thép dẻo và thép rắn, chúng được phân loại dựa vào đại lượng chỉ quan hệ ứng suất σ và biến dạng ԑ:
- Thép dẻo: giới hạn chảy từ 200 – 500 MPa với hàm lượng cacbon thấp, biến dạng cực hạn của thép dẻo là es* = 0.15 ÷ 0.25, trong đó giới hạn bền > giới hạn chảy khoảng 20 – 40%.
- Thép rắn: là thép đã trải qua quá trình gia công nhiệt và nguội, không có giới hạn chảy. Giới hạn bền của thép rắn dao động từ 500 – 2000 MPa và độ biến dạng cực hạn là es* = 0.05 : 0.1.
Ứng suất cốt thép
Ứng suất của thép có 3 giới hạn cần chú ý như sau:
- Giới hạn chảy (σy): xác định ứng suất vào thời điểm đầu giai đoạn chảy.
- Giới hạn bền (σb): là giá trị ứng suất mà thép có thể chịu được trước khi bị kéo đứt.
- Giới hạn đàn hồi (σel): xác định ứng suất vào cuối giai đoạn đàn hồi.
Xem thêm:
- Bảng báo giá sắt xây dựng mới nhất ngày 21/01/2025
Bảng tra cường độ chịu kéo của thép xây dựng
Dưới đây là bảng tra cường độ chịu kéo của thép theo từng loại mác phổ biến hiện nay, mời các bạn cùng tham khảo:
Mác thép | Tiêu chuẩn | Cơ tính |
CT3 | TOCT 380-71 | – Giới hạn bền kéo: σb = 380 ÷ 490 N/mm2
– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 210 N/mm2 – Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 23% |
C45 | TCVN 1765-75 | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 610 N/mm2
– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 360 N/mm2 – Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 16% – Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 40% – Độ dai va đập ak ≥ 500 KJ/m2 – Độ cứng sau thường hóa ≤ 229 HB – Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 197 HB |
C55 | TCVN 1765-75 | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 660 N/mm2
– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 390 N/mm2 – Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 13% – Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 35% – Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m2 – Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB – Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 217 HB |
C65 | TCVN 1765-75 | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 710 N/mm2
– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 420 N/mm2 – Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 10% – Độ thắt tỷ đối: ψ ≥ 30% – Độ dai va đập ak ≥ 400 KJ/m2 – Độ cứng sau thường hóa ≤ 255 HB – Độ cứng sau ủ hoặc ram cao ≤ 229 HBc |
Inox 304 | AISI | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 515 N/mm2
– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 201 N/mm2 |
Inox 304L | AISI | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 485 N/mm2
– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 175 N/mm2 |
SUS 316 | JIS | – Giới hạn bền kéo: σb ≥ 520 N/mm2
– Giới hạn chảy σ0.2 ≥ 205 N/mm2 – Độ giãn dài tương đối : δ5 ≥ 27 ÷ 35% – Độ cứng ≈ 190 HB |
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất ngày 21/01/2025
Công thức tính cường độ chịu kéo của thép
Để xác định cường độ chịu kéo của thép ngoài việc tra bảng, ta có thể áp dụng cộng thức tính cường độ chịu kéo như sau:
Cường độ tiêu chuẩn (Rsn)
Cường độ tiêu chuẩn xác định bằng cường độ của giới hạn chảy, đảm bảo xắc suất không nhỏ hơn 95%, ta có công thức sau:
Rsn = σym (1-Sv)
Trong đó:
σym: là giá trị giới hạn chảy trung bình
S=1.64, ứng với sắc xuất không nhỏ hơn 95%.
v là hệ số biến động, trong trường hợp sản xuất đạt chuẩn thì v=0.05 ÷ 0.08.
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép xây dựng tại Quảng Nam mới nhất ngày 21/01/2025
Cường độ tính toán của thép Rs ; Rsc
Công thức tính toán cường độ của thép RS; Rsc như sau:
Rs= β. (Rsn/ Ks) . ms
Trong đó:
K: là hệ số an toàn của cường độ thép
Ks=1.1 ÷ 1.25 (Áp dụng cho thép cán nóng)
Ks = 1.5 ÷ 1.75 (Áp dụng cho thép cán nguội và cường độ cao)
Ms là hệ số làm việc tiêu chuẩn của cốt thép
Trên đây là tất cả những thông tin về bảng tra cường độ chịu kéo của thép mà chúng tôi tổng hợp gửi đến bạn, nếu còn bất kỳ những câu hỏi, thắc mắc hoặc nhu cầu báo giá các loại sắt thép hãy liên hệ trực tiếp với Kho thép xây dựng qua địa chỉ Hotline: 0852 852 386.