Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Lâm Đồng mới nhất ngày 22/01/2025

19/09/2024 Admin
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Lâm Đồng mới nhất ngày 22/01/2025

Trong bài viết sau, Kho thép xây dựng xin gửi tới quý khách bảng giá thép xây dựng tại Lâm Đồng mới nhất 2024. Bảng giá được cập nhật liên tục trực tiếp từ nhà máy sản xuất. Tham khảo ngay!

Bảng báo giá thép tại Lâm Đồng mới nhất 2024

Kho thép xây dựng kính gửi tới quý khách hàng và các bạn bảng báo giá sắt thép tại Lâm Đồng. Là công ty cung cấp sắt thép xây dựng uy tín nhất khu vực miền Nam chúng tôi luôn cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dựng theo yêu cầu của khách hàng với tác phong chuyện nghiệp và kinh nghiệm lâu năm trong nghề nên chúng tôi sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất.

Báo giá thép Hòa Phát tại Lâm Đồng

Kho thép Xây dựng cập nhật đến bạn bảng giá thép Hòa Phát tại Lâm Đồng mới nhất theo đơn vị kg và theo cây:

Loại thép Hòa Phát Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.080 14.080
✅     Thép Ø 8 Kg 14.080 14.080
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 94.415 94.905
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 133.233 134.233
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 184.118 186.121
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 242.657 244.264
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 303.696 306.686
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 371.934 375.574
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá thép Pomina tại Lâm Đồng

Để phục vụ cho yêu cầu từ công trình dân dụng đến công cộng, thép xây dựng Pomina được sản xuất với kích thước từ 10mm – 32mm. Báo giá thép Pomina tại Lâm Đồng chi tiết từng loại như sau:

Loại thép Pomina Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.150 14.150
✅     Thép Ø 8 Kg 14.150 14.150
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 95.335 97.314
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 138.201 140.278
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 192.655 195.244
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 252.375 254.658
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 321.392 324.322
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 401.353 404.399
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Xem thêm:

Báo giá thép Việt Nhật tại Lâm Đồng

Thép xây dựng Việt Nhật có khả năng chống ăn mòn tốt, không bị gỉ sét theo thời gian. Sản phẩm xuất hiện nhiều trong các công trình dân dụng, công cộng. Chi tiết bảng giá thép Việt Nhật tại Lâm Đồng dưới đây:

Loại thép Việt Nhật Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.200 14.200
✅     Thép Ø 8 Kg 14.200 14.200
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 97.562 101.748
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 139.079 145.356
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 190.698 197.910
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 248.851 258.337
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 314.552 327.730
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 388.866 404.382
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá thép miền Nam tại Lâm Đồng

Luôn vững vàng nằm trong các thương hiệu thép quốc gia chất lượng, thép miền Nam là vật liệu quan trọng để kiến tạo nên chất lượng công trình. Chi tiết báo giá thép miền Nam tại Lâm Đồng như sau:

Loại thép miền Nam Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.120 14.120
✅     Thép Ø 8 Kg 14.120 14.120
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 94.485 94.898
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 134.670 135.771
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 179.179 181.086
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 247.484 249.148
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 308.863 311.644
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 384.605 387.700
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Xem thêm:

Báo giá thép Việt Mỹ tại Lâm Đồng

Giá thép Việt Mỹ tại Lâm Đồng trước thuế và sau thuế như thế nào? Mời bạn theo dõi chi tiết:

Loại thép Việt Mỹ Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.065 14.065
✅     Thép Ø 8 Kg 14.065 14.065
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 92.854 93.530
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 131.552 132.145
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 174.252 175.681
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 239.670 241.150
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 298.819 301.694
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 359.630 362.827
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Báo giá thép Việt Úc tại Lâm Đồng

Giá thép Việt Úc tại Lâm Đồng tăng hay giảm luôn là vấn đề thu hút sự quan tâm của nhiều chủ đầu tư. Chi tiết dưới đây:

Loại thép Việt Úc Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 14.000 14.000
✅     Thép Ø 8 Kg 14.000 14.000
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 97.383 100.894
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 139.210 145.221
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 190.102 198.210
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 248.649 258.258
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 314.662 327.666
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 387.919 404.356
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Xem thêm:

Báo giá thép Tisco tại Lâm Đồng

Kích thước tiêu chuẩn của thép xây dựng Tisco bao gồm Ф6, Ф8. Dưới đây, Kho thép xây dựng mời bạn cập nhật bảng giá thép Tisco tại Lâm Đồng mới nhất:

Loại thép Tisco Đơn vị tính Giá thép CB300V Giá thép CB400V
✅     Thép Ø 6 Kg 13.900 13.900
✅     Thép Ø 8 Kg 13.900 13.900
✅     Thép Ø 10 Cây (11.7m) 97.395 100.795
✅     Thép Ø 12 Cây (11.7m) 139.213 145.122
✅     Thép Ø 14 Cây (11.7m) 190.004 198.108
✅     Thép Ø 16 Cây (11.7m) 248.551 258.170
✅     Thép Ø 18 Cây (11.7m) 314.574 327.584
✅     Thép Ø 20 Cây (11.7m) 386.932 404.264
✅     Thép Ø 22 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 25 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 28 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ
✅     Thép Ø 32 Cây (11.7m) Liên hệ Liên hệ

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 22/01/2025, tuy nhiên chưa chính xác (do giá biến động liên tục). Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Câu hỏi thường gặp khi mua sắt thép xây dựng tại Kho thép xây dựng

Tại sao nên mua sắt thép xây dựng tại Kho thép xây dựng

Với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sản phẩm sắt thép xây dựng, và hơn 10000 công trình lớn nhỏ tin dùng, chúng tôi luôn mang đến quý khách hàng tại Lâm Đồng sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Kho thép xây dựng cung cấp những loại sắt thép nào tại Lâm Đồng?

Hiện tại chúng tôi cung cấp rất nhiều loại thép xây dựng tại Lâm Đồng được nhiều khách hàng tin chọn như thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Miền nam, thép việt úc, thép Tisco…

Tôi có thể đến trực tiếp tại kho hàng của Kho thép xây dựng tại Lâm Đồng không?

Bạn có thể đến với chúng tôi qua 9 kho hàng của các đại lý cấp 1 của chúng tôi trên toàn quốc. Vui lòng truy cập vào website để biết thêm thông tin chi tiết khothepxaydung.com

Lý do khách hàng nên lựa chọn mua sắt thép xây dựng của công ty Kho thép xây dựng?

Với phương châm hoạt động là trở thành đơn vị cung cấp các loại vật liệu xây dựng uy tín, đáng tin cậy cho người dân và các chủ đầu tư xây dựng lớn nhất tại khu vực miền Nam cũng như trên toàn quốc. Kho thép xây dựng chúng tôi luôn đặt mục tiêu khách hàng lên trên hết, lợi ích của khách hàng chính là lợi ích của công ty chúng tôi.

Đội ngũ nhân viên bán hàng chuyên nghiệp, nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm. Chắc chắn quý khách sẽ thấy hài lòng và thoải mái nhất trong quá trình hợp tác làm việc.

Luôn có đủ và đa dạng các loại vật liệu xây dựng với khối lượng lớn để đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhanh chóng nhất.

Lý do khách hàng nên lựa chọn mua sắt thép xây dựng của công ty Kho thép xây dựng?
Lý do khách hàng nên lựa chọn mua sắt thép xây dựng của công ty Kho thép xây dựng?

Giá sắt thép xây dựng do công ty Kho thép xây dựng cũng luôn rẻ hơn so với các đơn vị phân phối nhỏ lẻ khác do là đại lý phân phối cấp 1, chúng tôi có nhiều hơn các ưu đãi dành cho khách hàng của mình.

Công ty có hệ thống kho bãi ngay tại Lâm Đồng nên có thể tiết kiệm tối đa chi phí, thời gian vận chuyển sản phẩm tối ưu nhất cho khách hàng.

Các kho hàng của Kho thép xây dựng trên toàn quốc:

  • Kho hàng 1 : 111/9 Quốc Lộ 1A, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 2 : 520 Quốc Lộ 13, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 3 : 78 Ngô Quyền, Phường 5, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 4 :2741 Nguyễn Duy Trinh, Phường Trường Thanh, Quận 9, TP Hồ Chí Minh
  • Kho hàng 5 : Thôn Trung, Xã Diên Khánh, Huyện Diên Khánh Tỉnh Khánh Hòa. 
  • Kho hàng 6 : Long Phước, Long Hồ Tỉnh Vĩnh Long. 
  • Kho hàng 7 : KCN Trà Nóc, Phường trà nóc, Ô Môn, Cần Thơ 
  • Kho hàng 8 : Lô 79-80 Đường, Lê Văn Hiến, Ngũ Hành Sơn TP Đà Nẵng.
  • Kho hàng 9 : Số 9 Đoàn Văn Cự, Tam Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai 

Trên đây là bảng báo giá thép xây dựng tại Lâm Đồng chi tiết được chúng tôi tổng hợp trên những con số thông kê của thị trường sắt thép hiện tại. Để được thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ qua:

Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng

TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG

Hotline: 0852 852 386

Trang web: https://khothepxaydung.com/

Gmail: [email protected]

Rate this post